Câu Hỏi Ôn Tập Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Phần 8 - Đại Học Điện Lực (EPU) Bộ câu hỏi ôn tập Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Phần 8 của Đại học Điện Lực (EPU) giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên sâu về hệ thống thông tin công nghiệp, các ứng dụng thực tiễn và quản lý dữ liệu. Nội dung câu hỏi được biên soạn bám sát chương trình học, hỗ trợ hiệu quả trong quá trình ôn luyện và chuẩn bị kiểm tra, thi học kỳ.
Từ khoá: câu hỏi ôn tập hệ thống thông tin công nghiệp phần 8 tài liệu hệ thống thông tin công nghiệp EPU câu hỏi hệ thống thông tin công nghiệp đại học điện lực ôn tập hệ thống thông tin công nghiệp phần 8 câu hỏi nâng cao hệ thống thông tin công nghiệp phần 8 tài liệu ôn thi hệ thống thông tin công nghiệp EPU câu hỏi lý thuyết hệ thống thông tin công nghiệp phần 8 đại học điện lực hệ thống thông tin công nghiệp ôn thi hệ thống thông tin công nghiệp 2025 học phần hệ thống thông tin công nghiệp phần 8
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Mạng nào dưới đây phù hợp hơn cho sử dụng là bus hệ thống?
Câu 2: Phương pháp kiểm soát truy nhập bus trong Interbus là gì?
A. Master/ slave kết hợp TDMA
C. Master/ slave kết hợp Token Passing
Câu 3: Mạng CAN phù hợp nhất cho lĩnh vực ứng dụng nào?
A. Chế tạo, lắp ráp
B. Điều khiển quá trình
C. Giao thông vận tải
D. Tự động hóa tòa nhà
Câu 4: Do cấu trúc của dây dẫn trong mạng AS-i có đặc tính suy giảm mạnh, gây bức xạ nhiễu ra môi trường nên phương pháp mã hóa bit sử dụng là
Câu 5: Một bộ nối DP/ PA chính là:
B. Một bộ lặp (Repeater)
C. Một cầu nôi (Bridge)
Câu 6: Mạng nào dưới đây khác với ba mạng còn lại về phương pháp mã hóa bit?
Câu 7: Mạng nào cho phép tốc độ truyền cao nhất?
Câu 8: Phương pháp truy nhập bus nào được sử dụng trong Profibus- DP?
D. Multi- Master hoặc Master/ Slave
Câu 9: Điểm giống nhau cơ bản giữa Profibus- FMS và Profibus- DP là:
A. Cùng chung dịch vụ ở lớp 7
B. Cùng chung giao thức ở lớp 7
C. Cùng chỉ thực hiện 3 lớp trong mô hình OSI
D. Cùng chung lớp 1 và lớp 2
Câu 11: Tốc độ truyền của Ethernet là
Câu 12: Trong Ethernet với cách sử dụng cáp quang thì cách ghép nối là
B. Điểm- nhiều điểm
C. Nhiều điểm- điểm
D. Nhiều điểm- nhiều điểm
Câu 13: Để phân biệt tín hiệu dựa trên tập hợp giá trị của tham số thông tin hoặc diễn biến theo thời gian, người ta chia tín hiệu thành
A. tương tự, rời rạc
B. liên tục, gián đoạn
C. tương tự, rời rạc, liên tục, gián đoạn
D. tang tự, rời rạc, liên tục, gián đoạn, tín hiệu số
Câu 14: Truyền dữ liệu là phương pháp
A. truyền thông duy nhất giữa các máy tính
B. truyền thông giữa con người và máy tính
C. truyền thông giữa con người với con người
D. truyền thông giữa các thiết bị ngoại vi với con người
Câu 15: Dữ liệu được định nghĩa là
A. lượngthông tin truyền đi
B. lượng thông tin truyền đi hữu ích
C. biểu diễn dưới dạng nhị phân, thập phân, hexa…
Câu 16: Mã hóa trong truyền thông là quá trình
A. biến đổi hình ảnh thành các con số
B. biến đổi từ ngôn ngữ nói này thành ngôn ngữ nói khác
C. biến đổi nguồn thông tin thành chuỗi tín hiệu thích hợp để truyền dẫn
D. biến đổi dữ liệu thành các con số nhị phân để truyền dẫn
Câu 17: Tốc độ baud được định nghĩa là
A. số lần bit 1 được truyền đi trong một giây
B. số lần bit 0 được truyền đi trong một giây
C. số lần tín hiệu thay đổi giá trị tham số thông tin trong một giây
D. số lần tín hiệu thay đổi
Câu 18: Tốc độ bit được định nghĩa là
A. số bit dữ liệu được truyền đi trong 1s
C. số bit 0 được truyền đi trong 1s
D. số bit 1 được truyền đi trong 1s
Câu 19: Để tăng tốc độ truyền tải, thì
A. tăng tần số nhịp hoặc tăng số bit truyền đi trong một nhịp
B. tăng tần số nhịp, giảm số bit truyền đi trong một nhịp
C. giảm tần số nhịp, tăng số bit truyền đi trong một nhịp
D. giảm tần số nhịp, giảm số bit truyền đi trong một nhịp
Câu 20: Thời gian lan truyền tín hiệu là
A. thời gian tối đa để tín hiệu đi từ điểm đầu tới điểm cuối của đoạn mạng
B. thời gian tối thiểu để tín hiệu đi từ trạm này tới trạm khác
C. thời gian cần để một tín hiệu phát ra từ một đầu dây lan truyền tới đầu dây khác
D. thời gian cần để một tín hiệu thu được
Câu 21: Trong thực hiện phương pháp truyền bit nối tiếp
A. sử dụng ở khoảng cách nhỏ, yêu cầu cao về mặt thời gian
B. tốc độ truyền cao, phức tạp về cách thực hiện, độ tin cậy ở mức bình thường
C. sử dụng ở khoảng cách nhỏ, yêu cầu cao về tốc độ
D. tốc độ truyền thấp, đơn giản về cách thực hiện, độ tin cậy cao
E. tốc độ truyền thấp, đơn giản về cách thực hiện, độ tin cậy cao
Câu 22: Chức năng của cấp điều khiển là
C. chuyển đổi tín hiệu
D. thực hiện các thuật toán được lập trình
Câu 23: Hệ thống bus trường được định nghĩa là
A. hệ thống truyền bit song song
B. hệ thống truyền bit nối tiếp
C. truyền bit song song kết hợp nối tiếp
Câu 24: Thông tin được định nghĩa là
A. thước đo sự nhận thức, sự hiểu biết về một vấn đề, sự kiện hay hệ thống
B. khái niệm quan trọng của xử lý thông tin, là cơ sở cho sự giao tiếp
C. thước đo về các thông số của vật thể, qua đó có thể giao tiếp với nhau
D. khái niệm trừu tượng, chưa định nghĩa cụ thể và rõ ràng