Câu Hỏi Ôn Tập Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp Phần 7 EPU
Tổng hợp câu hỏi ôn tập Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Phần 7 dành cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Bộ câu hỏi được thiết kế bám sát nội dung học phần, bao gồm lý thuyết nâng cao và ứng dụng thực tiễn trong quản lý hệ thống thông tin công nghiệp. Đây là tài liệu quan trọng giúp sinh viên củng cố kiến thức, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và kiểm tra.
Từ khoá: câu hỏi ôn tập hệ thống thông tin công nghiệp phần 7hệ thống thông tin công nghiệp EPUtài liệu hệ thống thông tin công nghiệp phần 7câu hỏi hệ thống thông tin công nghiệp đại học điện lựcôn tập hệ thống thông tin công nghiệp phần 7tài liệu ôn thi hệ thống thông tin công nghiệpcâu hỏi nâng cao hệ thống thông tin công nghiệp phần 7đại học điện lực học phần hệ thống thông tin công nghiệpcâu hỏi lý thuyết hệ thống thông tin công nghiệp 2025tài liệu học phần 7 hệ thống thông tin công nghiệp
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Câu 1: Lớp vật lý trong mô hình OSI là lớp qui định về
A. Đặc tính vật lý của môi trường truyền thông
B. Các cảm biến và cơ cấu chấp hành
C. Đặc tính vật lý của các thiết bị mạng
D. Giao diện vật lý của thiết bị mạng với môi trường truyền
Câu 2: Lớp nào trong mô hình OSI hầu như không có ý nghĩa đối với các hệ thống truyền thông công nghiệp?
Câu 3: Nếu tần số nhịp được ký hiệu là f, số bit được truyền đi trong một nhịp là n, thì số bit được truyền đi trong một giây v tính bằng công thức
Câu 4: Số bit được truyền đi trong một giây v = 10.000 thì thời gian trung bình cần thiết để chuyển đi 1 bit là
Câu 5: Số bit được truyền đi trong một giây v = 100.000 thì thời gian trung bình cần thiết để chuyển đi 1 bit là
Câu 6: Với chiều dài dây dẫn l, hệ số suy giảm tín hiệu k, tốc độ truyền ánh sáng c thì thời gian lan truyền tín hiệu Ts được tính theo công thức
Câu 7: Biết chiều dài dây dẫn là 150m, hệ số suy giảm k=0.5, tốc độ truyền ánh sáng là 300.000km/s thì thời gian lan truyền tín hiệu Ts bằng
Câu 8: Có mấy loại liên kết được phân biệt trong cấu trúc mạng truyền thông
Câu 9: Biết m=8: số bit dữ liệu trong mỗi bức điện, n=19: chiều dài bức điện, p=10-3: tỉ lệ bit lỗi. Hiệu suất truyền dữ liệu E bằng
Câu 10: Cho dãy bit sau đây : 01101110 (5 bit 1, 3 bit 0), sử dụng parity lẻ, giá trị của p là
Câu 11: Cho dãy bit sau : 10011110 (5 bit 1, 3 bit 0), sử dụng parity chẵn, giá trị của p là
Câu 12: Theo phương pháp nhồi bit, với n=6 thì cho dữ liệu cần truyền có dạng 1111 1110 thì
A. dãy bit truyền đi là: 1111 10110
B. dãy bit truyền đi là: 1111 11010
C. dãy bit truyền đi là: 1111 11100
D. dãy bit truyền đi là: 1111 01110
Câu 13: Khoảng cách Hamming của phương pháp bit chẵn lẻ là:
Câu 14: Khoảng cách Hamming của phương pháp bit chẵn lẻ hai chiều (bảo toàn khối) là:
Câu 15: Mạng nào dưới đây thích hợp sử dụng trong môi trường yêu cầu an toàn cháy nổ?
Câu 16: Profibus được thiết kế thực hiện ở các lớp nào theo mô hình quy chiếu OSI
Câu 17: Theo định nghĩa thì Profbus được chia thành các loại
Câu 18: Profibus FMS và DP có đặc điểm chung là
A. sử dụng cùng chuẩn về điện học
B. sử dụng cùng một kỹ thuật truyền dẫn và phương pháp truy cập bus
C. sử dụng cùng một giao thức
Câu 19: Với Profibus DP, theo chuẩn truyền dẫn RS 485 có đặc điểm
A. tốc độ truyền tối đa 12Mb/s; chế độ truyền tải không đồng bộ và 2 chiều gián đoạn
B. tốc độ truyền tối đa 1Mb/s; chế độ truyền tải đồng bộ và 1 chiều
C. tốc độ truyền tối đa 10Mb/s; chế độ truyền tải đồng bộ và 2 chiều toàn phần
D. tốc độ truyền tối đa 19kb/s; chế độ truyền tải không đồng bộ và 2 chiều gián đoạn
Câu 20: Profibus sử dụng phương pháp truy cập bus nào trong việc kiểm soát đường truyền
B. Token Passing và Master/Slave
Câu 21: Cấu trúc khung truyền mang dữ liệu trong Profibus được chia làm mấy loại
Câu 22: Khi truyền dữ liệu trong Profibus DP, dữ liệu được đóng gói thành
C. từng nhóm bit độ dài phụ thuộc vào dữ liệu truyền đi
Câu 23: Việc trao đổi dữ liệu trong Profibus DP theo cơ chế
A. Master/Slave, tuần hoàn
Câu 24: Dựa theo PA-Profile thì các thiết bị trường PA được chia thành
Câu 25: Phạm vi định nghĩa của CAN theo mô hình quy chiếu OSI là
A. lớp liên kết dữ liệu, lớp vật lý
B. lớp liên kết dữ liệu, lớp ứng dụng
C. lớp vật lý, lớp ứng dụng
D. lớp ứng dụng, lớp mạng