Câu Hỏi Ôn Tập Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Phần 3 - Đại Học Điện Lực (EPU) Bộ câu hỏi ôn tập Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Phần 3 của Đại học Điện Lực (EPU) giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức chuyên sâu về ứng dụng và quản lý hệ thống thông tin công nghiệp. Nội dung câu hỏi bám sát chương trình học, hỗ trợ tốt trong việc ôn thi và kiểm tra. Đây là tài liệu cần thiết để sinh viên đạt kết quả cao trong môn học.
Từ khoá: câu hỏi ôn tập hệ thống thông tin công nghiệp phần 3 ôn thi hệ thống thông tin công nghiệp EPU câu hỏi hệ thống thông tin công nghiệp EPU tài liệu hệ thống thông tin công nghiệp phần 3 đại học điện lực câu hỏi ôn tập phần 3 câu hỏi chuyên sâu hệ thống thông tin công nghiệp hệ thống thông tin công nghiệp học phần 3 ôn tập hệ thống thông tin công nghiệp 2025 câu hỏi lý thuyết hệ thống thông tin công nghiệp phần 3 tài liệu ôn thi đại học điện lực EPU
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Trong phương pháp truy cập bus Master/Slave thì trạm tớ đóng vai trò
A. điều phối việc trao đổi dữ liệu
B. là bộ trung chuyển khi không đóng vai trò tích cực
C. là bộ điều khiển
D. là thiết bị có quyền trao đổi dữ liệu khi được yêu cầu
Câu 2: Theo phương pháp truy cập Token Passing, việc kiểm soát thẻ bài bao gồm
A. 3 bước: giám sát, khởi tạo thẻ bài và bổ sung trạm
B. 4 bước: giám sát, khởi tạo thẻ bài, bổ sung và tách trạm
C. 2 bước: giám sát và khởi tạo thẻ bài
Câu 3: Phương pháp truy cập CSMA/CD là phương pháp truy cập bus khi phát hiện xung đột
A. sẽ hủy các bức điện được gửi đi và chờ khoảng thời gian thích hợp để phát lại
B. bức điện nào có mức ưu tiên cao thì lấn át, tiếp tục gửi
C. bức điện nào có mức ưu tiên thấp thì bị hủy
D. các bức điện khi xung đột thì tiếp tục gửi và sử dụng phương pháp sửa lỗi
Câu 4: Phương pháp truy cập CSMA/CA thuộc nhóm phương pháp truy cập bus
Câu 5: Bản chất của sự xác định xung đột tín hiệu trong phương pháp truy cập CSMA/CD là
A. không nhận được thông tin
B. so sánh tín hiệu gửi đi với tín hiệu phản hồi
C. phát hiện hỏng đường truyền vật lý
D. phát hiện quyền ưu tiên của dữ liệu truyền
Câu 6: Đối với phương pháp bảo toàn dữ liệu, thường phân loại làm mấy lỗi
A. 2, gồm lỗi sửa được và không sửa được
B. 3, gồm lỗi phát hiện được và sửa được, lỗi phát hiện nhưng không sửa được, lỗi không phát hiện được
C. 4, gồm lỗi phát hiện được và sửa được, lỗi phát hiện nhưng không sửa được, lỗi không phát hiện được, lỗi hệ thống
Câu 7: Hiệu suất truyền dữ liệu E được tính theo công thức nào khi biết (m: số bit dữ liệu trong mỗi bức điện, n: chiều dài bức điện, p: tỉ lệ bit lỗi)
Câu 8: Việc tăng thông tin phụ trợ cho việc truyền dữ liệu
A. đảm bảo thông tin được truyền đi chính xác
B. hiệu quả cũng như hiệu suất truyền dữ liệu bị giảm
Câu 9: Khi sử dụng phương pháp kiểm tra lỗi bằng bit chẵn lẻ, nếu sử dụng parity chẵn thì
A. p=0 khi tổng số bit 1 là chẵn
B. p=0 khi tổng số bit 1 là lẻ
C. p=1 khi tổng số bit 1 là chẵn
D. p=1 khi tổng số bit 1 là lẻ
Câu 10: Trong phương pháp kiểm tra bit chẵn lẻ 2 chiều, nếu như số lỗi phát hiện được là 2 thì
C. sửa được với điều kiện khác hàng và khác cột
D. sửa được với điều kiện cùng hàng hoặc cùng cột
Câu 11: Trong phương pháp kiểm tra bit chẵn lẻ 2 chiều, nếu số lỗi phát hiện được là 1 thì
A. phát hiện và sửa được
B. phát hiện nhưng không sửa được
C. không phát hiện được
Câu 12: Mã hóa bit là phương pháp
A. thêm bớt các tham số thông tin vào dữ liệu được truyền đi
B. chuyển đổi dãy bit (0,1) được truyền đi thành các tín hiệu thích hợp để có thể truyền dẫn trong môi trường vật lý
C. chuyển đổi dãy bit (0,1) thành các gói dữ liệu gồm tập hợp các nhóm bit
D. bổ sung cácphương pháp chống nhiễu
Câu 13: Mã hóa đường truyền để
A. tăng khả năng chống nhiễu
B. tăng khả năng nhận biết lỗi và sửa lỗi
Câu 14: Nhược điểm của hiện tượng dòng một chiều sinh ra trong quá trình truyền dữ liệu với một dãy các bit giống nhau (0 hoặc 1) ứng với mức tín hiệu cao là
A. gây khó khăn trong việc đồng bộ hóa tín hiệu
B. gây khó khăn trong việc đồng tải nguồn
C. gây trôi tín hiệu trong quá trình truyền dẫn
Câu 15: Phương pháp mã hóa NRZ và RZ có nhược điểm là
A. Tần số tín hiệu thường thấp hơn tần số nhịp bus
B. Không triệt tiêu được dòng 1 chiều
D. Không mang tín hiệu bổ sung thông tin
Câu 16: Trong phương pháp mã hóa FSK thì tham số nào sẽ mang thông tin
Câu 17: Trong các phương pháp mã hóa, thì phương pháp nào không có khả năng đồng tải nguồn
Câu 18: Mã Manchester có ưu điểm hơn mã NRZ ở
A. khả năng đồng bộ hóa và triệt tiêu được dòng 1 chiều
B. biểu diễn trạng thái logic 0 và 1 bằng biên độ của tín hiệu
C. biểu diễn trạng thái logic 0 và 1 bằng tần số tín hiệu
Câu 19: Mã FSK có nhược điểm là
A. không triệt tiêu được dòng 1 chiều
B. không có khả năng đồng tải nguồn
C. gây nhiễu do tần số tín hiệu cao
D. không có khả năng đồng bộ hóa
Câu 20: Truyền dẫn không đối xứng là
A. sử dụng điện áp của một dây dẫn so với đất
B. sử dụng chênh lệch điện áp giữa 2 dây dẫn
C. sử dụng điện áp giữa 2 dây dẫn so với đất
Câu 21: Khi truyền dẫn không đối xứng, khi truyền thông
A. mỗi đối tác phải có một dây nối đất riêng biệt
B. chỉ cần 1 dây nối đất chung
D. chiều dài dây dẫn và tốc độ truyền cao
Câu 22: Khái niệm chênh lệch đối xứng trong truyền dẫn truyền dẫn chênh lệch đối xứng được hiểu
A. qua sự cân xứng giữa điện áp dây “+” với đất
B. qua sự cân xứng giữa điện áp dây “-” với đất
C. qua sự cân xứng giữa điện áp dây “+” với dây “-” đối với điện áp chế độ chung
Câu 23: Nhiệm vụ của điện trở đầu cuối là
A. hấp thụ tín hiệu phản xạ
B. hạn chế dòng tiêu thụ trong đường truyền
C. nâng công suất truyền tải
Câu 24: Theo chuẩn điện học của tiêu chuẩn RS 232 thì mức logic 1 tương ứng với dải điện áp