Câu Hỏi Ôn Tập Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Phần 5 - Đại Học Điện Lực (EPU) Tổng hợp câu hỏi ôn tập Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Phần 5 tại Đại học Điện Lực (EPU), giúp sinh viên hệ thống hóa kiến thức về quản lý, triển khai và vận hành hệ thống thông tin trong môi trường công nghiệp. Bộ câu hỏi sát nội dung học phần, hỗ trợ hiệu quả cho kỳ thi và kiểm tra học kỳ. Tải ngay tài liệu ôn luyện hữu ích này!
Từ khoá: câu hỏi ôn tập hệ thống thông tin công nghiệp phần 5 hệ thống thông tin công nghiệp EPU câu hỏi hệ thống thông tin công nghiệp đại học điện lực tài liệu hệ thống thông tin công nghiệp phần 5 ôn tập hệ thống thông tin công nghiệp phần 5 câu hỏi lý thuyết hệ thống thông tin công nghiệp tài liệu ôn thi hệ thống thông tin công nghiệp phần 5 đại học điện lực học phần hệ thống thông tin công nghiệp câu hỏi nâng cao hệ thống thông tin công nghiệp phần 5 hệ thống thông tin công nghiệp 2025
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Bộ Đề Thi Môn Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp - Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Truyền tải thông tin yêu cầu sử dụng
Câu 2: Truyền thông tin kỹ thuật số là kỹ thuật truyền sử dụng
A. Tín hiệu tương tự
B. Tín hiệu liên tục
C. Tín hiệu gián đoạn
Câu 3: Phương pháp kiểm soát truy nhập bus ảnh hưởng tới
B. Tính năng thời gian thực
C. Hiệu suất sử dụng đường truyền
D. Cả 3 phương án trên
Câu 4: Mục đích chính trong nối mạng truyền thông công nghiệp là
A. Trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị
B. Chia sẻ tài nguyên máy tính
C. Thực hiện hệ thống điều khiển và giám sát lớn
D. Hiện đại hóa hệ thống thông tin đo lường và điều khiển
Câu 5: Trong truyền thông công nghiệp, khái niệm mã hóa bit tương đương với khái niệm
B. Mã hóa đường truyền
C. Điều chế tín hiệu
Câu 6: Truyền thông tin kỹ thuật số là kỹ thuật truyền sử dụng:
A. Tín hiệu mã hóa dữ liệu
B. Tín hiệu gián đoạn
C. Tín hiệu liên tục
D. Tín hiệu tương tự
Câu 7: Số lỗi tối đa mà phương pháp bit chẵn lẻ hai chiều (bảo toàn khối) có khả năng chắc chắn phát hiện được là:
Câu 8: Tính năng thời gian thực được đánh giá bởi những yếu tố nào?
A. Thời gian đáp ứng tối đa, thời gian đáp ứng tiêu biểu
B. Chu kỳ bus, thời gian đáp ứng tối đa
C. Thời gian đáp ứng tiêu biểu, chu kỳ bus
D. Thời gian đáp ứng tối đa, chu kỳ bus, độ rung
Câu 9: Cấu trúc vào/ ra nào không sử dụng bus trường?
D. Vào/ra trực tiếp với thiết bị bus trường
Câu 10: Khi nào KHÔNG cần sử dụng trở đầu cuối với RS- 485?
A. Tốc độ truyền thấp và khoảng cách truyền ngắn
B. Khoảng cách truyền rất lớn
C. Tốc độ truyền thấp
D. Chỉ có hai trạm tham gia mạng
Câu 11: Phương pháp mã hóa bit nào dưới đây triệt tiêu được dòng một chiều
Câu 12: Phương pháp mã hóa bit nào dưới đây tồn tại dòng một chiều
Câu 13: Tính năng nào sau đây là quan trọng hơn cả trong một hệ thống mạng truyền thông công nghiệp?
A. Độ bảo mật dữ liệu cao
B. Tốc độ truyền cao
C. phạm vi phủ mạng lớn
D. Tính năng thời gian thực
Câu 14: Mục đích chính trong nối mạng truyền thông công nghiệp là:
A. Trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị
B. Chia sẻ tài nguyên máy tính
C. Thực hiện hệ thống điều khiển và giám sát lớn
D. Hiện đại hóa hệ thống thông tin đo lường và điều khiển
Câu 15: Điểm khác nhau cơ bản giữa chuẩn RS- 485 với chuẩn RS- 422 là:
A. RS- 485 cho phép liên kết nhiều điểm
B. RS- 485 cho phép truyền với tốc độ cao hơn
C. RS- 485 cho phép khoảng cách truyền lớn hơn
D. RS- 485 sử dụng chế độ truyền chênh lệch đối xứng
Câu 16: Mục đích của việc điều khiển truy nhập bus là để:
A. Đảm bảo tính năng thời gian thực của hệ thống
B. Tránh xung đột tín hiệu do nhiều trạm cùng gửi
C. Các trạm đọc và ghi được dữ liệu trong mạng
D. Việc truy nhập bus thực hiện theo một thứ tự nhất định
Câu 17: Mục đích sử dụng mạng truyền thông công nghiệp thực ra không nhằm mang lại ưu điểm về:
A. Tính đa dạng thông tin
B. Tiết kiệm cáp truyền
C. Tốc độ truyền cao
D. Độ tin cậy của thông tin
Câu 18: Kiến trúc OSI là
A. Một chuẩn giao thức mạng
B. Một mô hình qui chiếu kiến trúc dịch vụ và giao thức
C. Một chuẩn dịch vụ mạng
D. Một chuẩn giao thức và dịch vụ mạng
Câu 19: Phương pháp truyền tải nào được dùng phổ biến nhất trong các hệ thống mạng truyền thông công nghiệp
A. Truyền tải dồn kênh
B. Truyền tải dải rộng
C. Truyền tải dải mang
D. Truyền tải dải cơ sở
Câu 20: Các hệ thống mạng truyền thông công nghiệp sử dụng chuẩn RS- 485 thường thực hiện chế độ truyền
A. Kết hợp truyền simplex và duplex
B. Hai chiều toàn phần (duplex)
C. Một chiều (simplex)
D. Hai chiều gián đoạn (half- duplex)
Câu 21: Tính năng nào đóng vai trò quyết định dẫn đến chế độ truyền chênh lệch đối xứng cho phép truyền với tốc độ cao?
A. Khoảng quá độ giữa hai trạng thái tín hiệu nhỏ
B. Các trạm thu phát làm việc với tần số cao
C. Trở kháng của các trạm nhỏ
D. Truyền hai chiều đồng thời
Câu 22: Phương pháp truy nhập bus Master/ Slave thường được dùng ở các hệ thống mạng:
C. Cấp điều khiển giám sát
D. Cấp quản lý công ty
Câu 23: Các hệ thống mạng truyền thông công nghiệp sử dụng phương pháp truyền
B. Đồng bộ hoặc không đồng bộ
D. Đồng bộ theo từng kí tự
Câu 24: Truyền không đồng bộ có nghĩa là bên gửi và bên nhận dữ liệu
A. Không cần đồng bộ nhịp
B. Phải đồng bộ nhịp theo từng kí tự
C. Đồng bộ nhịp theo từng bức điện
D. Không đồng bộ về tốc độ truyền
Câu 25: Khoảng cách Hamming của phương pháp CRC
A. Phụ thuộc vào cách chọn đa thức phát G
B. Phụ thuộc vào chiều dài thông tin nguồn
C. Phụ thuộc vào tỉ lệ thông tin nguồn/ thông tin kiểm lỗi