Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 9 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 9 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các nội dung về tĩnh học, động học, động lực học và các bài toán ứng dụng thực tế trong kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Cơ Kỹ Thuật 2 đề thi Cơ Kỹ Thuật 2 part 9 môn Cơ Kỹ Thuật 2 EPU đề thi Cơ Kỹ Thuật 2 Đại Học Điện Lực đề thi môn Cơ Kỹ Thuật 2 có đáp án giải chi tiết đề thi Cơ Kỹ Thuật 2 part 9 ôn thi môn Cơ Kỹ Thuật 2 EPU câu hỏi trắc nghiệm Cơ Kỹ Thuật 2 đề thi thử Cơ Kỹ Thuật 2 part 9 tài liệu học Cơ Kỹ Thuật 2 EPU bài tập Cơ Kỹ Thuật 2 có đáp án đề kiểm tra môn Cơ Kỹ Thuật 2 EPU đề thi Cơ Kỹ Thuật 2 cơ bản đề thi Cơ Kỹ Thuật 2 nâng cao đề thi môn Cơ Kỹ Thuật 2 năm 2025 tài liệu ôn luyện môn Cơ Kỹ Thuật 2 bộ đề thi Cơ Kỹ Thuật 2 EPU luyện thi Cơ Kỹ Thuật 2 hiệu quả đề thi Cơ Kỹ Thuật 2 bám sát chương trình
Bộ sưu tập: Tuyển tập bộ đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật trường Đại học Điện lực EPU - Có đáp án chi tiết
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Thứ nguyên (đơn vị tính) của môđun chống uốn của 1 mặt cắt đối với 1 trục là:
Câu 2: Câu 22 []:Tại một điểm trên mặt cắt ngang của thanh chịu lực phức tạp có thành phần nội lực là Mz thì Mz sẽ sinh ra ứng suất:
C. Cả ứng suất pháp tuyến σ và ứng suất τ
D. Không sinh ra ứng suất.
Câu 3: Câu 23 []:Tại một điểm trên mặt cắt của thanh chịu lực phức tạp có thành phần nội lực là Mx thì sẽ sinh ra thành phần ứng suất:
C. Cả ứng suất pháp tuyến σ và ứng suất τ
D. Không sinh ra ứng suất.
Câu 4: Khi kiểm tra bền cho thanh có mặt cắt tròn chịu uốn và xoắn đồng thời, ta phải kiểm tra bền cho các điểm có:
A. Ứng suất pháp tuyến lớn nhất.
B. Ứng suất tiếp tuyến lớn nhất.
C. Cả ứng suất pháp tuyến và ứng suất tiếp tuyến.
D. Không cần kiểm tra vì thanh luôn đủ bền.
Câu 5: Trong giới hạn đàn hồi và phạm vi biến dạng nhỏ, khi khảo sát thanh chịu kéo (nén) lệch tâm có thể đưa về khảo sát dạng thanh:
A. Kéo (nén) đúng tâm và uốn đồng thời.
B. Kéo (nén) đúng tâm và xoắn đồng thời.
C. Kéo (nén) đúng tâm, uốn phẳng và xoắn đồng thời.
D. Không đưa được về dạng nào trong cả 3 dạng trên.
Câu 6: Ứng suất tại 1 điểm nằm trên giao điểm của hai trục trung hòa, thanh chịu uốn xiên (có mặt cắt ngang hình chữ nhật) có:
A. Ứng suất lớn nhất.
B. Ứng suất nhỏ nhất.
C. Ứng suất bằng không.
D. Có thể là lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
Câu 7: Điểm nằm trên trục trung hòa của thanh chịu kéo đúng tâm và uốn phẳng đồng thời (thanh có mặt cắt hình chữ nhật) có:
A. Ứng suất lớn nhất.
B. Ứng suất nhỏ nhất.
D. Ứng suất luôn dương (ứng suất kéo).
Câu 8: Thanh có mặt cắt hình tròn sẽ:
A. Không chịu kéo (nén) đúng tâm.
C. Không chịu kéo (nén) lệch tâm
D. Không chịu uốn ngang phẳng.
Câu 9: Thanh chịu kéo (nén) lệch tâm là thanh chịu tác dụng của lực mà đường tác dụng của nó:
A. Cắt vuông góc trục thanh.
B. Song song trục thanh (và không trùng trục thanh)
C. Trùng với trục của thanh.
D. là trục đối xứng của mặt cắt.
Câu 10: Câu 30 []:Thanh mà trên mặt cắt của thanh chỉ có 2 thành phần nội lực là Mx và My là thanh:
C. Chịu uốn và xoắn đồng thời.
Câu 11: Ứng suất pháp tuyến tại 1 điểm trên thanh chịu uốn xiên chỉ có thể là:
A. Ứng suất kéo (dương).
B. Ứng suất nén (âm).
D. Cả 3 trạng thái ứng suất trên.
Câu 12: Câu 32 []:Tại điểm A thuộc mặt cắt của một thanh mà ở đó chỉ có mômen uốn nội lực Mx và My, ta có:
A. Ứng suất chỉ phụ thuộc vào Mx.
B. Ứng suất chỉ phụ thuộc vào My.
C. Không phụ thuộc vào Mx hay My.
D. Phụ thuộc vào cả Mx và My.
Câu 13: Câu 33 []:Trong thanh chịu uốn xiên:
A. Ứng suất tại một điểm bất kỳ trên một mặt cắt đều bằng nhau.
B. Ứng suất tại một điểm bất kỳ trên một mặt cắt đều bằng không (=0).
C. Ứng suất tại một điểm bất kỳ trên một mặt cắt đều dương (>0)
D. Ứng suất tại một điểm bất kỳ trên một mặt cắt phụ thuộc vào toạ độ (x,y) của điểm đó.
Câu 14: Đối với thanh chịu uốn xiên, khi cần xác định ứng suất tại một điểm nào đó, ta có thể đưa bài toán về dạng:
A. Một bài toán uốn phẳng và kéo (nén) đúng tâm đồng thời.
B. Một bài toán uốn phẳng và xoắn thuần tuý đồng thời.
C. Hai bài toán xoắn thuần tuý đồng thời.
D. Hai bài toán uốn phẳng đồng thời.
Câu 15: Câu 35 []:Tại một mặt cắt trong thanh chịu uốn phẳng, ứng suất pháp tuyến lớn nhất tồn tại ở:
A. Trọng tâm của mặt cắt đang xét.
C. Ở một cạnh thuộc mặt cắt đang xét .
D. Không có ứng suất pháp tuyến.
Câu 16: Câu 36 []:Tại một mặt cắt trong thanh chịu uốn xiên, ứng suất pháp tuyến lớn nhất tồn tại ở:
A. Trọng tâm của mặt cắt đang xét.
B. Ở một cạnh thuộc mặt cắt đang xét.
C. Ở một điểm thuộc mặt cắt đang xét.
D. Không tồn tại ứng suất pháp tuyến.
Câu 17: Câu 37 []:. Đối với thanh chịu kéo (nén) lệch tâm, khi cần xác định ứng suất tại một điểm nào đó, ta có thể đưa bài toán về dạng:
A. Một bài toán uốn phẳng và kéo (nén) đúng tâm đồng thời.
B. Một bài toán uốn phẳng và xoắn thuần tuý đồng thời.
C. Hai bài toán xoắn thuần tuý đồng thời.
D. Hai bài toán uốn phẳng đồng thời.
Câu 18: Câu 38 []:Trong giới hạn đàn hồi và phạm vi biến dạng nhỏ, trên mặt cắt ngang của thanh chịu kéo đúng tâm và uốn phẳng đồng thời (bỏ qua lực cắt ngang Q):
A. Chỉ có ứng suất pháp tuyến.
B. Chỉ có ứng suất tiếp tuyến.
C. Có cả ứng suất pháp tuyến và ứng suất tiếp tuyến.
D. Ứng suất pháp tuyến và ứng suất tiếp tuyến bằng nhau.
Câu 19: Câu 39 []:Trong giới hạn đàn hồi và phạm vi biến dạng nhỏ, trên một mặt cắt ngang của thanh chịu kéo đúng tâm và uốn phẳng đồng thời (bỏ qua lực cắt ngang Q):
A. Ứng suất lớn nhất bằng trị số của ứng suất nhỏ nhất.
B. Ứng suất lớn nhất nhỏ hơn trị số của ứng suất nhỏ nhất.
C. Ứng suất lớn nhất lớn hơn trị số của ứng suất nhỏ nhất.
D. Ứng suất lớn nhất có giá trị luôn bằng không.
Câu 20: Câu 40 []:Trong thanh chịu nén đúng tâm và uốn phẳng đồng thời (bỏ qua lực cắt ngang Q), tại một mặt cắt bất kỳ luôn có:
A. Trị số của ứng suất nhỏ nhất lớn hơn ứng suất lớn nhất.
B. Trị số của ứng suất nhỏ nhất bằng ứng suất lớn nhất.
C. Trị số của ứng suất nhỏ nhất nhỏ hơn ứng suất lớn nhất.
D. Trị số của ứng suất nhỏ nhất bằng không.
Câu 21: Câu 41 []:Trong thanh chịu uốn và xoắn đồng thời, hình dạng hình học của mặt cắt ngang của thanh:
A. Không ảnh hưởng đến các thành phần ứng suất sinh ra trong thanh.
B. Chỉ ảnh hưởng đến thành phần ứng suất tiếp tuyến.
C. Chỉ ảnh hưởng đến thành phần ứng suất pháp tuyến.
D. Ảnh hưởng đến các thành phần ứng suất sinh ra trong thanh.
Câu 22: Cho thanh chịu lực và liên kết như hình vẽ. Hỏi thanh chịu biến dạng gì?
A. Kéo nén đúng tâm và uốn phẳng đồng thời.
B. Kéo nén đúng tâm và xoắn đồng thời.
Câu 23: Cho thanh chịu lực và liên kết như hình vẽ. Hỏi thanh chịu biến dạng gì?
A. Kéo đúng tâm và uốn phẳng đồng thời.
B. Nén đúng tâm và xoắn đồng thời.
C. Nén đúng tâm và uốn phẳng đồng thời.
D. Kéo đúng tâm và xoắn đồng thời.
Câu 24: Cho thanh chịu lực và liên kết như hình vẽ. Hỏi thanh chịu biến dạng gì?
A. Kéo nén đúng tâm và uốn phẳng đồng thời.
Câu 25: Cho thanh chịu lực và liên kết như hình vẽ. Hỏi thanh chịu biến dạng gì?
A. Kéo nén đúng tâm và uốn phẳng đồng thời.
B. Uốn ngang phẳng và xoắn đồng thời.
Câu 26: Cho thanh chịu lực và liên kết như hình vẽ. Hỏi thanh chịu biến dạng gì?
A. Kéo nén đúng tâm và uốn phẳng đồng thời.
B. Uốn ngang phẳng và xoắn đồng thời.
Câu 27: Cho thanh chịu lực và liên kết như hình vẽ. Hỏi thanh chịu biến dạng gì?
A. Kéo đúng tâm và uốn phẳng đồng thời.
B. Nén đúng tâm và xoắn đồng thời.
C. Nén đúng tâm và uốn phẳng đồng thời.
D. Kéo đúng tâm và xoắn đồng thời.
Câu 28: Cho thanh có kích thước và chịu lực như trên hình vẽ. Hỏi trên bề mặt cắt ngang của thanh chịu mô men nội lực, lực dọc trục nếu có nào
Câu 29: Cho thanh có kích thước và chịu lực như trên hình vẽ. Hỏi trên bề mặt cắt ngang của thanh chịu mô men nội lực, lực dọc trục nếu có nào?
Câu 30: Cho thanh có kích thước và chịu lực như trên hình vẽ. Hỏi trên bề mặt cắt ngang của thanh chịu mô men nội lực, lực dọc trục nếu có nào?
Câu 31: Cho thanh có kích thước và chịu lực như trên hình vẽ. Hỏi trên bề mặt cắt ngang của thanh chịu mô men nội lực, lực dọc trục nếu có nào?
Câu 32: Cho thanh có kích thước và chịu lực như trên hình vẽ. Hỏi trên bề mặt cắt ngang của thanh chịu mô men nội lực, lực dọc trục nếu có nào?
Câu 33: Cho thanh có kích thước và chịu lực như trên hình vẽ. Hỏi trên bề mặt cắt ngang của thanh chịu mô men nội lực, lực dọc trục nếu có nào?