Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 2 Đại Học Điện Lực (EPU) - Có Đáp Án Chi Tiết
Đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật 2 - Part 2 tại Đại Học Điện Lực (EPU), bao gồm các nội dung quan trọng về tĩnh học, động học, động lực học và ứng dụng trong kỹ thuật. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Cơ Kỹ Thuật 2đề thi Cơ Kỹ Thuật 2 part 2môn Cơ Kỹ Thuật 2 EPUđề thi Cơ Kỹ Thuật 2 Đại Học Điện Lựcđề thi môn Cơ Kỹ Thuật 2 có đáp ángiải chi tiết đề thi Cơ Kỹ Thuật 2 part 2ôn thi môn Cơ Kỹ Thuật 2 EPUcâu hỏi trắc nghiệm Cơ Kỹ Thuật 2đề thi thử Cơ Kỹ Thuật 2 part 2tài liệu học Cơ Kỹ Thuật 2 EPUbài tập Cơ Kỹ Thuật 2 có đáp ánđề kiểm tra môn Cơ Kỹ Thuật 2 EPUđề thi Cơ Kỹ Thuật 2 cơ bảnđề thi Cơ Kỹ Thuật 2 nâng caođề thi môn Cơ Kỹ Thuật 2 năm 2025tài liệu ôn luyện môn Cơ Kỹ Thuật 2bộ đề thi Cơ Kỹ Thuật 2 EPUluyện thi Cơ Kỹ Thuật 2 hiệu quảđề thi Cơ Kỹ Thuật 2 bám sát chương trình
Bộ sưu tập: Tuyển tập bộ đề thi trắc nghiệm môn Cơ Kỹ Thuật trường Đại học Điện lực EPU - Có đáp án chi tiết
Câu 1: Một điểm chuyển động trong mặt phẳng theo phương trình: . Hỏi phương trình quỹ đạo là đường gì?
Câu 2: Một điểm chuyển động trong mặt phẳng theo phương trình: x=4coswt ;y=3sinwt . Hỏi phương trình quỹ đạo là?
Câu 3: Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: ; (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình quỹ đạo của điểm là?
Câu 4: Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: ; (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình vận tốc của điểm là?
Câu 5: Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: ; (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình gia tốc của điểm là?
Câu 6: Một điểm chuyển động trong mặt phẳng theo phương trình: ; (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình quỹ đạo là?
Câu 7: Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: ; (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình vận tốc của điểm là?
Câu 8: Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: ; (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình gia tốc của điểm là?
Câu 9: Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: ; (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình quỹ đạo của điểm là?
Câu 10: Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: ; (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình vận tốc của điểm là?
Câu 11: Cho phương trình chuyển động của điểm dưới dạng tọa độ đề các: ; (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình gia tốc của điểm là?
Câu 12: Trong thời gian mở máy, một điểm trên vành vô lăng chuyển động theo quy luật S = 0,1t3 (t:s; S:m); bán kính vô lăng là 2m. Hỏi vận tốc của điểm tại thời điểm khảo sát t = 10s. ,đạo hàm thay t vào .
Câu 13: Trong thời gian mở máy, một điểm trên vành vô lăng chuyển động theo quy luật S = 0,1t3 (t:s; S:m); bán kính vô lăng là 2m. Hỏi gia tốc pháp tuyến của điểm tại thời điểm khảo sát t = 10s. a= v^2 / BÁN KÍNH
Câu 14: Trong thời gian mở máy, một điểm trên vành vô lăng chuyển động theo quy luật S = 0,1t3 (t:s; S:m); bán kính vô lăng là 2m. Hỏi gia tốc tiếp tuyến của điểm tại thời điểm khảo sát t = 10s. tiếp tuyến đạo hàm 2 lần của S
Câu 15: Cho phương trình chuyển động của điểm trong mặt phẳng là: ; (x,y: cm; t:s). Hỏi phương trình quỹ đạo của điểm là?
Câu 16: Cơ cấu tay quay con trượt OAB có OA = AB = 3b. Tay quay OA quay theo quy luật φ = kt làm con trượt B chuyển động theo rãnh ngang. Tìm phương trình vận tốc của điểm B?
Câu 17: Cơ cấu tay quay con trượt OAB có OA = AB = 3b. Tay quay OA quay theo quy luật φ = kt làm con trượt B chuyển động theo rãnh ngang. Tìm phương trình gia tốc của điểm B?
Câu 18: Cơ cấu tay quay con trượt OAB có OA = AB = 3b. Tay quay OA quay theo quy luật φ = kt làm con trượt B chuyển động theo rãnh ngang. Tìm phương trình chuyển động của điểm M (MB = b)?
Câu 19: Cơ cấu tay quay con trượt OAB có OA = AB = 3b. Tay quay OA quay theo quy luật φ = kt làm con trượt B chuyển động theo rãnh ngang. Tìm phương trình chuyển động của điểm B?
Câu 20: [(
A. Chuyển động tịnh tiến.
B. Chuyển động quay quanh trục cố định.
C. Chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay quanh trục cố định.
D. Chuyển động tịnh tiến, chuyển động quay quanh trục cố định và chuyển động theo.
Câu 21: Cho vật rắn có chiều quay dương trên trục (đứng trên trục z thấy vật quay ngược chiều kim đồng hồ). Vị trí của vật được xác định bởi góc . Hỏi phương trình chuyển động của vật rắn?
Câu 22: Trong chuyển động cơ bản của vật rắn. Quan hệ giữa vận tốc góc và gia tốc góc có: . Hỏi vật quay chuyển động như thế nào?
A. Vật quay nhanh dần.
B. Vật quay chậm dần
D. Vật quay biến đổi đều
Câu 23: Trong chuyển động cơ bản của vật rắn. Quan hệ giữa vận tốc góc và gia tốc góc có: . Hỏi vật quay chuyển động như thế nào?
A. Vật quay nhanh dần.
B. Vật quay chậm dần
D. Vật quay biến đổi đều
Câu 24: Trong chuyển động cơ bản của vật rắn. Quan hệ giữa vận tốc góc và gia tốc góc có: . Hỏi vật quay chuyển động như thế nào?
A. Vật quay nhanh dần.
B. Vật quay chậm dần
D. Vật quay biến đổi đều
Câu 25: Trong chuyển động cơ bản của vật rắn. Quan hệ giữa vận tốc góc và gia tốc góc có: . Hỏi vật quay chuyển động như thế nào?
A. Vật quay nhanh dần.
B. Vật quay chậm dần
D. Vật quay biến đổi đều
Câu 26: Cho một điểm thuộc vật rắn quay quanh một trục cố định: R là bán kính; là vận tốc góc; là gia tốc góc. Hỏi gia tốc pháp tuyến được tính theo công thức nào?
Câu 27: Cho một điểm thuộc vật rắn quay quanh một trục cố định: R là bán kính; là vận tốc góc; là gia tốc góc. Hỏi gia tốc tiếp tuyến được tính theo công thức nào?