Trắc nghiệm Tiếp thị điện tử E-Marketing PTIT có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm E-Marketing dành cho sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các chiến lược tiếp thị điện tử, công cụ tiếp thị số như SEO, SEM, Social Media, và đo lường hiệu quả chiến dịch. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao kỹ năng thực tiễn trong lĩnh vực Marketing số.

Từ khoá: trắc nghiệm E-Marketing Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông PTIT tiếp thị điện tử chiến lược E-Marketing SEO SEM Social Media Marketing câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Marketing luyện thi E-Marketing

Số câu hỏi: 146 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

33,640 lượt xem 2,573 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Kết nối con người với con người thông qua các mạng xã hội là quá trình phát triển nào của E – marketing?
A.  
Web 1.0
B.  
Web 2.0
C.  
Web 3.0
D.  
Web 4.0
Câu 2: 0.2 điểm
Phân tích nguồn lực nên bao gồm gì?
A.  
Nguồn tài chính và nguồn nhân lực
B.  
Nguồn lực cơ sở hạ tầng công nghệ
C.  
Dữ liệu và tài nguyên insight
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 3: 0.2 điểm
Lòng trung thành của khách hàng đề cập đến gì?
A.  
Sự mong muốn của khách hàng tiếp tục làm kinh doanh với một nhà cung cấp cụ thể
B.  
Sự hài lòng của khách hàng với sản phẩm hoặc dịch vụ
C.  
Sự tương tác xã hội của khách hàng với doanh nghiệp
D.  
Sự chia sẻ trải nghiệm của khách hàng trên mạng xã hội
Câu 4: 0.2 điểm
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Tên miền là một phần ….. thương hiệu của công ty cần phải được bảo vệ khỏi việc lạm dụng của các công ty khác.”
A.  
Tài sản
B.  
Bảo mật
C.  
Nhận diện
D.  
Đặc trưng
Câu 5: 0.2 điểm
“Quản lý email từ khách hàng” là gì?
A.  
Outbound marketing
B.  
Inbound marketing
C.  
PR trực tuyến
D.  
Marketing trên công cụ tìm kiếm
Câu 6: 0.2 điểm
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản là gì?
A.  
HTML
B.  
XML
C.  
Javascript
D.  
APIs
Câu 7: 0.2 điểm
Tác động chính của marketing số đối với khía cạnh phân phối của hỗn hợp là gì?
A.  
Thay đổi nơi mua hàng
B.  
Tạo cấu trúc kênh mới; Tạo xung đột kênh mới
C.  
Sự ra đời của các tổ chức ảo
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 8: 0.2 điểm
“Một kỹ thuật được sử dụng để kiểm tra xem doanh nghiệp có đang sử dụng đúng loại mục tiêu và thước đo hay không.” là phương pháp gì?
A.  
Phương pháp SMART
B.  
Phương pháp VQVC
C.  
Phương pháp 5S
D.  
Phương pháp C2B
Câu 9: 0.2 điểm
Nhược điểm khi thực hiện truyền thông đa chiều?
A.  
Khách hàng có quá nhiều nguồn thông tin
B.  
Mất nhiều thời gian, chi phí để thực hiện
C.  
Mất quyền kiểm soát và giám sát nguồn thông tin
D.  
Mất cân bằng truyền thông số và truyền thông truyền thống
Câu 10: 0.2 điểm
“Chiến dịch email marketing được sử dụng như một hình thức marketing trực tiếp để khuyến khích dùng thử và mua hàng cũng như thực hiện hoạt động CRM.” là gì?
A.  
Outbound marketing
B.  
Inbound marketing
C.  
PR trực tuyến
D.  
Marketing trên công cụ tìm kiếm
Câu 11: 0.2 điểm
Mô hình chuyển đổi đa kênh rất phức tạp vì nó cần đến cả hành vi?
A.  
Trực tiếp và gián tiếp
B.  
Trực tuyến và ngoại tuyến
C.  
Bên trong và bên ngoài
D.  
Mua sắm và tiêu dùng
Câu 12: 0.2 điểm
Twitter, YouTube, Flickr và Facebook là sự phát triển đáng chú ý của?
A.  
Web 1.0
B.  
Web 2.0
C.  
Web 3.0
D.  
Web 4.0
Câu 13: 0.2 điểm
Nhược điểm của SEO là gì?
A.  
Thiếu khả năng dự đoán, mất thời gian để nhìn thấy kết quả
B.  
Tính chất phức tạp và năng động
C.  
Ít có tác động đến nhận thức của khách hàng so với các kênh truyền thông khác
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 14: 0.2 điểm
Marketing nào phải là trọng tâm của hoạt động marketing số cho tất cả các loại thương hiệu?
A.  
Marketing truyền thống
B.  
Marketing căn bản
C.  
Marketing nội dung
D.  
Marketing chiến dịch
Câu 15: 0.2 điểm
Nhược điểm của email marketing là gì?
A.  
Khả năng cung cấp; Khả năng kết xuất
B.  
Phản hồi email giảm dần
C.  
Sở thích giao tiếp; Nguồn lực chuyên sâu
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 16: 0.2 điểm
Tác động chính của e-marketing để kết nối gì?
A.  
Kết nối người tiêu dùng với doanh nghiệp
B.  
Kết nối thương hiệu với người tiêu dùng
C.  
Kết nối người tiêu dùng với nhau
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 17: 0.2 điểm
Các tác động chính của công nghệ kỹ thuật số đối với yếu tố sản phẩm của marketing hỗn hợp là gì?
A.  
Tạo ra các tùy chọn để thay đổi sản phẩm cốt lõi; Tạo ra các tùy chọn để cung cấp các sản phẩm kỹ thuật số.
B.  
Tạo ra các tùy chọn để thay đổi sản phẩm mở rộng; Thực hiện nghiên cứu trực tuyến mới.
C.  
Thay đổi tốc độ phát triển sản phẩm mới; Thay đổi tốc độ khuếch tán sản phẩm
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 18: 0.2 điểm
Kết nối mọi người vào mạng máy tính là quá trình phát triển nào của E – marketing?
A.  
Web 1.0
B.  
Web 2.0
C.  
Web 3.0
D.  
Web 4.0
Câu 19: 0.2 điểm
Để tối đa hóa lợi ích từ việc sử dụng thông tin cá nhân của khách hàng, nhà quảng cáo nên làm gì?
A.  
Giới hạn quyền kiểm soát của khách hàng đối với thông tin của họ
B.  
Trao cho khách hàng quyền kiểm soát hơn đối với thông tin của họ
C.  
Tăng cường kiểm soát thông tin cá nhân của khách hàng
D.  
Lọc cộng tác truy cập của khách hàng vào trang web
Câu 20: 0.2 điểm
Smart Insights (2010) đã xác định bao nhiêu loại công cụ thu thập phản hồi trực tuyến của khách hàng?
A.  
4
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 21: 0.2 điểm
Có bao nhiêu giai đoạn chính liên quan đến việc xuất bản một trang?
A.  
3
B.  
5
C.  
6
D.  
7
Câu 22: 0.2 điểm
Ưu điểm của email marketing là gì?
A.  
Chi phí thực hiện tương đối thấp; Phương tiện phản hồi trực tiếp khuyến khích hành động ngay lập tức
B.  
Triển khai chiến dịch nhanh hơn; Dễ dàng cá nhân hóa
C.  
Dễ dàng kiểm tra trước; Khả năng tích hợp
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 23: 0.2 điểm
“Hãng hàng không giá rẻ easyJet khuyến khích khách hàng sử dụng các kênh trực tuyến thay vì liên hệ bằng giọng nói với trung tâm cuộc gọi để đặt hàng và dịch vụ khách hàng.” là kênh ưu tiên gì?
A.  
Kênh ưu tiên của khách hàng
B.  
Kênh ưu tiên của doanh nghiệp
C.  
Kênh ưu tiên của sản phẩm
D.  
Kênh ưu tiên của trung gian
Câu 24: 0.2 điểm
Internet phi tập trung là ?
A.  
Web 1.0
B.  
Web 2.0
C.  
Web 3.0
D.  
Web 4.0
Câu 25: 0.2 điểm
Sắp xếp quá trình mua hàng: (1) Tìm kiếm thông tin, (2) Nhận biết yêu cầu, (3) Hành động, (4) Quyết định, (5) Sau mua hàng, (6) Đánh giá.
A.  
(1), (2), (3), (4), (5), (6)
B.  
(2), (1), (6), (4), (3), (5)
C.  
(5), (1), (3), (4), (6), (2)
D.  
(2), (1), (3), (5), (4), (6)
Câu 26: 0.2 điểm
SMART là gì?
A.  
Specific (chi tiết) - Measurable (có thể đo lường được) – Achievable (khả thi) - Realistic (thực tế) – Time (thời gian)
B.  
Secret (bí mật) - Measurable (có thể đo lường được) – Achievable (khả thi) - Realistic (thực tế) – Time (thời gian)
C.  
Specific (chi tiết) - Measurable (có thể đo lường được) – Achievable (khả thi) - Revenue (thu nhập) – Turnover (Doanh số)
D.  
Secret (bí mật) - Measurable (có thể đo lường được) – Achievable (khả thi) - Realistic (thực tế) – Turnover (Doanh số
Câu 27: 0.2 điểm

Ưu điểm của PSM là gì?

Lưu ý câu hỏi gốc là PPM nma hình như bị type sai hay sao ý nên t sửa thành PSM. (Nma cứ hiểu là phần này nói về paid search)

A.  
Nhà quảng cáo không trả tiền cho quảng cáo được hiển thị; Quảng cáo PPC được nhắm mục tiêu cao; Có khả năng đo lường kết quả tốt; Có thể dự đoán trước được
B.  
Về mặt kỹ thuật đơn giản hơn SEO; Marketing bám đuôi
C.  
Tìm kiếm khách hàng phù hợp; Xây dựng thương hiệu
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 28: 0.2 điểm
Có bao nhiêu giai đoạn quản lý hiệu quả các kênh e-marketing?
A.  
5
B.  
3
C.  
7
D.  
6
Câu 29: 0.2 điểm
Michael Porter đã đề xuất bao nhiêu nguyên tắc có thể giúp duy trì được vị trí chiến lược đặc biệt cho doanh nghiệp?
A.  
5
B.  
6
C.  
7
D.  
8
Câu 30: 0.2 điểm
Ưu điểm của quảng cáo hiển thị tương tác là gì?
A.  
Tiếp cận để nâng cao nhận thức; Phản hồi trực tiếp
B.  
Nhắm mục tiêu lại; Quảng cáo hiện có sẵn cho các doanh nghiệp nhỏ hơn
C.  
Phản ứng gián tiếp; Hiệu ứng hào quang
D.  
Tất cả đáp trên
Câu 31: 0.2 điểm
Khung 7S là gì?
A.  
Sell (Bán), Structure (Cấu trúc), Systems (Hệ thống), Style (Phong cách), Shared Values (Giá trị chia sẻ), Skills (Kỹ năng) và Staff (Nhân sự).
B.  
Strategy (Chiến lược), Serve (Phục vụ), Sizzle (Hâm nóng), Style (Phong cách), Shared Values (Giá trị chia sẻ), Skills (Kỹ năng), Staff (Nhân sự).
C.  
Strategy (Chiến lược), Structure (Cấu trúc), Systems (Hệ thống), Style (Phong cách), Save (Tiết kiệm), Skills (Kỹ năng), Staff (Nhân sự).
D.  
Strategy (Chiến lược), Structure (Cấu trúc) và Systems (Hệ thống), Style (Phong cách), Shared Values (Giá trị chia sẻ), Skills (Kỹ năng) và Staff (Nhân sự)
Câu 32: 0.2 điểm
“Chi phí cho mỗi hành động hoặc chuyển đổi.” là thước đo gì?
A.  
Các thước đo khối lượng
B.  
Các thước đo chất lượng
C.  
Các thước đo chi phí truyền thông
D.  
Các thước đo chi phí chuyển đổi
Câu 33: 0.2 điểm
“Các đặc điểm phân khúc, mức độ nhận thức, nhận thức và thái độ đối với thương hiệu hoặc tổ chức, trình độ, nhận thức về rủi ro và khả năng bị ảnh hưởng bởi người khác trong việc đưa ra quyết định.” là bối cảnh nào trong insight chiến dịch?
A.  
Bối cảnh khách hàng
B.  
Bối cảnh kinh doanh
C.  
Bối cảnh nội bộ
D.  
Bối cảnh bên ngoài
Câu 34: 0.2 điểm
Phân tích hành vi khách hàng có thể được xem xét từ mấy khía cạnh?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 35: 0.2 điểm
Lòng trung thành nhờ 2 động lực nào tạo nên?
A.  
Suy nghĩ và cảm xúc
B.  
Niềm tin và cảm xúc
C.  
Cảm xúc và hành vi
D.  
Suy nghĩ và hành động
Câu 36: 0.2 điểm
E – marketing có tên thể thay thế bằng khái niệm nào?
A.  
Email marketing
B.  
Marketing hiện đại
C.  
Marketing số
D.  
Digital Marketing
Câu 37: 0.2 điểm
“Hoạt động tối ưu thứ hạng từ khóa (keyword ranking) của một ngành nghề, dịch vụ, sản phẩm,… trên các công cụ tìm kiếm.” là gì?
A.  
SEM
B.  
SEO
C.  
PPC
D.  
IRM
Câu 38: 0.2 điểm
Công cụ tìm kiếm (SEO và PPC), tiếp thị liên kết hướng đến mục tiêu truyền thông nào?
A.  
Tăng nhận thức
B.  
Hỗ trợ quyết định mua hàng
C.  
Định vị thương hiệu
D.  
Thúc đẩy mua hàng
Câu 39: 0.2 điểm
“Việc nhà quảng cáo trả tiền cho một vị trí quảng cáo trên các trang web của bên thứ ba” là gì ?
A.  
Marketing qua các phương tiện truyền thông xã hội
B.  
Marketing trên công cụ tìm kiếm
C.  
Quảng cáo hiển thị tương tác
D.  
PR trực tuyến
Câu 40: 0.2 điểm
Ưu điểm của e-PR là gì?
A.  
Khả năng tiếp cận (Reach); Chi phí
B.  
Sự uy tín; Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
C.  
Nâng cao và bảo vệ thương hiệu
D.  
Tất cả đáp án trên
Câu 41: 0.2 điểm
Mô hình AIDA là gì?
A.  
Nhận thức – Hứng thú – Khao khát – Hành động
B.  
Quan tâm - Nhận thức – Hứng thú – Hành động
C.  
Quan tâm - Nhận thức – Khao khát – Hành động
D.  
Nhận thức – Hứng thú – Quan tâm – Hành động
Câu 42: 0.2 điểm
Nhược điểm của E – marketing là?
A.  
Phương tiện kỹ thuật
B.  
Phương tiện bán hàng
C.  
Phương tiện an toàn, bảo mật
D.  
Cả ba phương án trên
Câu 43: 0.2 điểm
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Bản chất của việc bảo trì thành công là ….. đối với các khía cạnh khác nhau của việc cập nhật trang web.”
A.  
Xác định rõ trách nhiệm
B.  
Thu hút nhiều khách hàng
C.  
Làm mới
D.  
Cập nhật
Câu 44: 0.2 điểm
Quảng cáo PPC, PR trực tuyến, đề xuất trên MXH hướng đến mục tiêu truyền thông nào?
A.  
Tăng nhận thức
B.  
Hỗ trợ quyết định mua hàng
C.  
Định vị thương hiệu
D.  
Thúc đẩy mua hàng
Câu 45: 0.2 điểm
Sự khác biệt marketing trực tuyến và ngoại tuyến?
A.  
Tốc độ, thời gian, không gian, đa dạng hóa sản phẩm; giảm khác biệt về văn hoá, luật pháp, kinh tế.
B.  
Trở ngại của khâu giao dịch trung gian đã được loại bỏ.
C.  
Tiếp cận thị trường trực tuyến, hàng hoá và dịch vụ số hoá.
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 46: 0.2 điểm
“PR trực tuyến và tiếp cận người ảnh hưởng, blog, bản tin điện tử, bản tin, mạng xã hội, liên kết và chiến dịch lan truyền” là tác động của công cụ truyền thông nào đến môi trường số?
A.  
Quảng cáo
B.  
Bán hàng
C.  
Quan hệ công chúng
D.  
Xúc tiến bán hàng
Câu 47: 0.2 điểm
Sắp xếp giai đoạn kế hoạch để quản lý chất lượng và dịch vụ: (1)Điều hướng email; (2) Xác định yêu cầu trợ giúp của khách hàng; (3) Theo sát; (4) Tiếp nhận email và xác nhận; (5) Tạo ra các phản hồi.
A.  
(1); (2); (3); (4); (5)
B.  
(2); (4); (1); (5); (3)
C.  
(3); (4); (1); (5); (2)
D.  
(2); (4); (1); (3); (5)
Câu 48: 0.2 điểm
Các vấn đề pháp lý nào quan trọng nhất đối với các nhà marketing số:
A.  
Luật bảo vệ dữ liệu và quyền riêng tư; Luật khuyết tật và phân biệt đối xử
B.  
Thương hiệu và bảo hộ thương hiệu; Quyền sở hữu trí tuệ
C.  
Luật quảng cáo trực tuyến; Luật hợp đồng
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 49: 0.2 điểm
“Nhà xuất bản Pearson hiện có tùy chọn bán sách điện tử trực tiếp, giúp loại bỏ việc trả phí phân phối cho người bán buôn hoặc bán lẻ ở giữa.” Việc làm trên được gọi là gì?
A.  
Kênh phân phối
B.  
Tái trung gian
C.  
Bỏ trung gian
D.  
Kết hợp trung gian
Câu 50: 0.2 điểm
Email nhắc nhở, hệ thống thanh toán mặc định hướng đến mục tiêu truyền thông nào?
A.  
Hỗ trợ quyết định mua hàng
B.  
Thúc đẩy mua hàng
C.  
Tăng nhận thức
D.  
Tạo danh sách khách hàng tiềm năng