Đề Thi Ôn Luyện Môn Dược Cổ Truyền - Miễn Phí Có Đáp Án Khám phá bộ câu hỏi ôn thi môn Dược cổ truyền với đầy đủ đáp án. Các câu hỏi được tổng hợp từ các kỳ thi trước, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này cung cấp kiến thức vững chắc về dược cổ truyền, hỗ trợ quá trình học tập và nâng cao kỹ năng chuyên môn cho sinh viên.
Từ khoá: dược cổ truyền ôn thi dược cổ truyền câu hỏi ôn thi miễn phí tài liệu dược cổ truyền đáp án dược cổ truyền ôn thi môn Dược cổ truyền thi dược cổ truyền ôn luyện dược cổ truyền
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Để tăng tác dụng long đờm có thể dùng phụ liệu nào
Câu 2: Phần lớn thuốc trị giun sán đều độc với người
Câu 3: Thuỷ phi là như thế nào
A. Dùng rượu, giấm, nước muối để ngâm ẩm hoặc rửa
B. Làm mịn dược liệu trong nước
C. Dùng nước để thấm ẩm, ngâm dược liệu
D. Thấm ướt dịch phụ liệu rồi ủ
Câu 4: Ngô công là dược liệu từ
Câu 5: Đờm sinh ra ở tỳ gây nên chứng
Câu 6: Đặc điểm của người có đờm nhiệt
B. Đờm lỏng, dễ khạc
Câu 7: Y học cổ truyền chia thuốc hóa đờm thành 2 nhóm là
A. Ôn hóa hàn đờm, thanh hóa nhiệt đờm
B. Ôn phế chỉ khái, thanh phế chỉ khái
C. Hóa đờm, chỉ khái
D. Hóa đờm hàn, hóa đờm nhiệt
Câu 8: Nhóm nào thuộc nhóm phương hương hóa thấp
A. Thiên niên kiện, độc hoạt, mã tiền
B. Hy thiêm, ké đầu ngựa, hổ cốt
C. Sa nhân, thương truật, đại phúc bì
D. Xa tiền tử, tỳ giải, mộc thông
Câu 9: Thuốc tả hạ chữa phù thũng, tiểu tiện bí
Câu 10: Vị dược liệu nào sau đây thuộc nhóm trọng trấn an thần
Câu 11: Vị thuốc nào có đủ 2 công năng : ôn hóa hàn đờm, chỉ ẩu
Câu 12: Đặc điểm của thuốc bổ âm
C. Tính hàn, tính nê trệ
D. Quy kinh tâm, tỳ, phế
Câu 13: Ý nghĩa của sao gián tiếp
A. Cho dược liệu chín đều
B. Cho dl không bị nổ
C. Cho dl phồng đều, không cháy
D. Cho dl ngấm phụ liệu
Câu 14: Các loại thuốc tổng hợp trừ giun như thế nào
A. Úc chế ngăn cản quá trình hấp thu và chuyển hóa trong cơ thể giun
B. Làm liệt hệ thống cơ bám của giun
Câu 15: Diêm chế là gì
A. Tẩm nước gạo sao
Câu 16: Vị thuốc nào có tác dụng nhuận trường thông tiện
Câu 18: Muốn quy Kinh Tâm, tiểu trường thì chế biến dược liệu với phụ liệu như thế nào
Câu 19: Thuốc trục thủy đưa nước ra ngoài chủ yếu bằng đường nào
A. Tiểu tiện, mồ hôi
B. Tiểu tiện, đại tiện
C. Tiểu tiện, đại tiện, mồ hôi
D. Đại tiện, mồ hôi
Câu 20: Hùng hoàng là gì
A. Nguyên liệu thiên nhiên Alumite
B. Muối thủy ngân clorid
C. Khoáng thạch có asen
Câu 21: Để khử mùi tanh của vị thuốc thì dùng phương pháp nào
Câu 22: Thuốc sáp trường chỉ tả chủ trị
Câu 23: Vị nào sau đây có td chỉ huyết
Câu 24: Thuốc trục thủy không dùng liều cao và kéo dài
Câu 25: Để bỏ lông con, rễ con của vị thuốc thì dùng phương pháp nào?
Câu 26: Khi dùng thuốc bổ dưỡng trước hết phải bổ tạng gì?
Câu 27: Công năng nào không phải của vị thuốc trúc nhự?
Câu 28: Bộ phận dùng của chút chít là?
Câu 29: Mục đích của thố chế
A. Giảm kích thích và dẫn thuốc vào Can
B. Giúp hạ tính ấm và dẫn thuốc vào huyết
C. Giảm tính ráo, nóng, giảm độc tính
D. Giúp thuốc vào thận, dẫn thuốc đi xuống
Câu 30: Thuốc hóa đờm tác dụng trừ phong đờm sẽ chủ trị
B. Đầy bụng, khó tiêu
Câu 31: Dược liệu nào có tác dụng Trừ phong thấp
Câu 32: Bộ phận dùng của Ba đậu
Câu 33: Bộ phận nào của cây sen có công năng sáp trường chỉ tả
Câu 34: Lộc nhung là bộ phận dùng của
A. Sừng con huơu đực
C. Sừng non con huơu đực
D. Nhựa từ sừng huơu chảy ra
Câu 36: Nhóm dược liệu nào chủ trị động kinh, trúng phong, đầu đau cứng, co quắp
C. Phương hương khai khiếu
Câu 37: Công năng nào không thuộc thuốc tả hạ
Câu 38: Thuốc cố sáp thường có vị ntn
Câu 39: Ngâm rượu thời gian bao lâu thì dùng được
Câu 40: Nhóm thuốc nào cố biểu liễm hãn
A. Tang phiêu diêu, sơn thù du
B. Ngũ bội tử, ngũ vị tử
D. Ô mai, tang phiêu diêu