Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Môn Đông Dược VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Tổng hợp các câu hỏi ôn thi môn Đông Dược, được thiết kế theo chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các nội dung trọng tâm về nguồn gốc, phân loại, công dụng và phương pháp sử dụng các loại đông dược. Miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: câu hỏi ôn thi Đông Dược VUTM Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam ôn tập đông dược kiểm tra kiến thức học y học cổ truyền đề thi miễn phí tài liệu đông dược đáp án chi tiết
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Vị thuốc nào sau đây không có tác dụng sơ tán ngoại phong?
Câu 2: Vị thuốc Tây qua có tác dụng giải rượu do có tác dụng gì?
A. Giúp tỉnh thần, hưng phấn thần kinh
B. Hoạt chất trong tây qua làm mất tác dụng của rượu
C. Làm mất cảm giác háo khát của người say rượu
D. Tác dụng lợi tiểu giúp tăng đào thải rượu
Câu 3: vị thuốc k có tdung trừ thấp
Câu 4: vị mẫu đơn bì có công năng nào
A. Lương huyết, chỉ huyết
B. Bổ huyết, chỉ huyết
C. Lương huyết, hoạt huyết
D. Lương huyết, bổ huyết
Câu 5: Chỉ ra nhóm thuốc có TD giải biểu nhiệt
A. Tang diệp, cát căn, bạch linh
B. Ngưu bàng tử, cúc hoa, thăng ma
C. Thuyền thsoái, ý dĩ, bá tử nhân
D. Bạc hà, thạch cao,kinh giới
Câu 6: Tang chi không có tác dụng nào?
Câu 7: Chỉ ra vị thuốc có TD chỉ huyết do tỳ hư, cố sáp, giải độc,
Câu 8: tdung sau đây k phải tdung của vị đắng
Câu 9: Chọn nhóm các vị thuốc có tính hàn, được dùng trị chứng đởm nhiệt, sốt cao phát cuồng
A. Trúc lịch, bạch giới tử
B. Thường sơn, ngưu hoàng
C. Trúc nhự, trúc lịch
D. Ý dĩ, thương truật
Câu 10: Tác dụng chính của vị thuốc Khương hoạt là gì
A. Tán hàn giải biểu trừ thấp chỉ thống
B. Trừ thấp chỉ thống, thông kinh hoạt lạc
C. Trừ thấp chỉ thống, giải độc
D. Trừ thấp chỉ thống, giải dị ứng
Câu 11: Vị thuốc Huyền sâm có công năng gì
A. Lương huyết, lơj niệu, nhuyễn kiên
B. Lương huyết, bổ thận, nhuyễn kiên
C. Lương huyết, cố sáp, nhuyễn kiên
D. Lương huyết, giải độc,nhuyẽn kiên
Câu 12: Thuốc tiêu đạo thường phối hợp với loại thuốc nào
Câu 13: Chọn vị thuốc phát tán phong thấp có TD thanh nhiệt
A. Tang ký sinh, thổ phục linh
B. Ngũ gia bì, mã tiền tử
C. Hy thiêm, dây đau xương
D. Tang chi, ngũ gia bì
Câu 14: Vị thuốc mang tính tương thừa với hành thuỷ (tạng thận)
Câu 15: Sau đẻ bị tức tia sữa sưng đau, có thể xử lý bằng cách nào?
B. Bùng lá bồ công anh sắc uống
C. Dùng lá bồ công anh tươi giã vắt lấy nước cốt uống, bó đắp vào chỗ sưng đau
Câu 16: Chọn vị thuốc vừa có tác dụng kiện tỳ vừa có tác dụng trừ thấp
Câu 17: Bộ phận dùng củA Bach mao căn
Câu 18: thuốc bổ âm thường có vị
Câu 19: tdung chữa bế kinh, thống kinh, xung huyết do sang chấn, chữa lỵ, ỉa chảy là của vị thuốc
Câu 20: Vị thuốc mang tính tương vũ với hành hoả (tạng tâm)
Câu 21: Thuốc bổ âm thường có vị
Câu 22: Thuốc hồi dương cứu nghịch thường kèm theo tác dụng nào sau đây?
A. Ôn bổ thận dương
C. Kích thích tiêu hoá
D. Phá khí giáng nghịch
Câu 23: Vị thuốc nào sau đây có tác dụng chỉ huyết
Câu 24: Chọn vị thuốc nên dùng phối hợp để tăng tác dụng của thuốc phát tán phong thấp
Câu 25: vị thuốc có tác dụng phát hãn giải biểu hãn
Câu 26: phân loại thuốc đông dược hiện nay chủ yếu dựa vào
A. tính chất của thuốc
B. tính năng dược vật của thuốc
C. công năng của thuốc
D. tinh vi và tác dụng của thuốc
Câu 27: Vị thuốc Mẫu đơn bì có công năng gì
A. Bổ huyết và chỉ huyết
B. Lương huyết và hoạt huyết
C. Lương huyết và bổ huyết
D. Lương huyết và chỉ huyết
Câu 28: Để trị khí hư h ạ hãm nên dùng vị thuốc nào sau đây?
Câu 29: vị thuốc hoàng bá có tdung thanh thấp nhiệt trừ hỏa độc ở đâu
Câu 30: Vị thuốc nào không dùng đẻ chữa phế khí nghịch
Câu 31: Vị thuốc Đình lịch tử không có tác dụng nào sau đây:
A. Chữa rong kinh rong huyết
C. Chữa khó thở do ứ nước màng phổi
D. Lợi niệu trừ phù thũng
Câu 32: Trong phương pháp điều trị của YHCT, khi chiều hướng của bệnh ngược chiều với khuynh hướng tác dụng của thuốc gọi là phương pháp ……….(hay nghịch trị), còn khi chiều hướng của bệnh cùng chiều với khuynh hướng tác dụng của thuốc gọi là phương pháp……………..(hay tòng trị)
A. chính trị/ đồng trtrị
Câu 33: Vị thuốc tương sinh với hành thủy( tạng thận)
Câu 34: Vị thuốc có công năng kiện tỳ chỉ tả,ích thận sáp tinh, dưỡng tâm an thần
Câu 35: Chỉ ra vị thuốc có td chỉ huyết do tỳ hư, cố sáp giải độc
Câu 36: vi thuốc phong thấp có tdung thông kinh lạc
Câu 37: Đại táo có công năng là:
A. Bổ tỳ chỉ tả, dưỡng âm sinh tân
B. Bổ tỳ nhuận phế, sinh tân
C. Bổ trung ích khí, sinh tân chỉ khát
D. Bổ huyết, bổ thận
Câu 38: Chỉ ra vị thuốc có tính ôn
Câu 39: Điền tiếp vào phần còn trống trong câu sau: “ Công năng của vị thuốc Bạch tật lê là Bình can khử phong, giải độc và ……..
Câu 40: Ăn kém , nhạt miệng châm tiêu, ng mệt mỏi, chọn vị thuốc để điều trị