Dinh dưỡng & vệ sinh ATTP - Đại học Nguyễn Tất Thành

Tổng hợp bộ đề thi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng và Vệ sinh An toàn thực phẩm (ATTP) của Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU). Luyện tập các câu hỏi trọng tâm về dinh dưỡng học, các mối nguy, ngộ độc thực phẩm và các quy định pháp luật về ATTP, có đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập và đạt điểm cao.

Từ khoá: dinh dưỡng và vệ sinh attp đại học nguyễn tất thành nttu đề thi dinh dưỡng trắc nghiệm attp câu hỏi ôn tập dinh dưỡng vệ sinh an toàn thực phẩm công nghệ thực phẩm điều dưỡng khoa học dinh dưỡng đề thi nttu

Số câu hỏi: 83 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

83,631 lượt xem 6,433 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Can thiệp dinh dưỡng nào sau đây phù hợp với người bệnh đái tháo đường:
A.  
Chỉ được ăn thực phẩm có chỉ số đường huyết thấp
B.  
Chọn đúng loại chất bột đường và số lượng chất bột đường trong khẩu phần
C.  
Cấm tuyệt đối thực phẩm có chỉ số đường huyết cao
D.  
Giảm chất xơ
Câu 2: 0.2 điểm
Tiền chất vitamin A (beta-caroten) có nhiều trong thực phẩm nào sau đây:
A.  
Gan
B.  
Lòng đỏ trứng
C.  
Khoai tây
D.  
Rau ngót
Câu 3: 0.2 điểm
Chất dinh dưỡng thiết yếu là:
A.  
Các chất dinh dưỡng cơ thể không thể thiếu được để duy trì sự sống
B.  
Các chất dinh dưỡng cơ thể có thể tự tổng hợp được để sử dụng
C.  
Các chất dinh dưỡng cơ thể không thể tự tổng hợp được mà phải đưa từ bên ngoài vào
D.  
Các chất dinh dưỡng cơ thể hàng ngày bắt buộc phải cung cấp đủ theo nhu cầu khuyến nghị
Câu 4: 0.2 điểm
Các acid amin thiết yếu có nhiều nhất trong:
A.  
Thịt
B.  
Đậu nành
C.  
Đậu xanh
D.  
Đậu đỏ
Câu 5: 0.2 điểm
Thịt nạc heo là nguồn cung cấp:
A.  
Tất cả các loại vitamin
B.  
Vitamin nhóm B
C.  
Vitamin C
D.  
Vitamin tan trong dầu
Câu 6: 0.2 điểm
Mục tiêu điều trị béo phì cho người trưởng thành là:
A.  
Giảm cân
B.  
Giảm khối cơ
C.  
Giảm khối xương
D.  
Giảm lượng mỡ
Câu 7: 0.2 điểm
Đánh giá khẩu phần theo phương pháp “Nhớ lại chế độ ăn 24 giờ (diet recall)” có ưu điểm:
A.  
Dễ khai báo đầy đủ và chính xác chế độ ăn
B.  
Áp dụng được cho đối tượng không biết chữ
C.  
Khó nhớ đủ lượng và loại thực phẩm đã ăn
D.  
Dễ phát hiện đối tượng khai báo nhiều hơn (over-report) hoặc ít đi (under-report) vì lý do nào đó.
Câu 8: 0.2 điểm
Đặc điểm dinh dưỡng cần lưu ý của rau là:
A.  
Lượng chất xơ rất cao
B.  
Có nhiều acid amin không thiết yếu như lysin và methionin
C.  
Có nhiều glucid
D.  
Lượng protein trong rau rất thấp
Câu 9: 0.2 điểm
Mục đích chính của đánh giá khẩu phần là:
A.  
Nhằm xây dựng các qui định về dinh dưỡng
B.  
Nhằm xây dựng các qui định về an toàn thực phẩm
C.  
Biết được mức độ tiêu thụ năng lượng, các chất dinh dưỡng của cá thể
D.  
Để chẩn đoán xác định nguyên nhân bệnh lý dinh dưỡng
Câu 10: 0.2 điểm
Chỉ số chiều cao theo tuổi được dùng để đánh giá tình trạng:
A.  
Thừa cân, béo phì
B.  
Suy dinh dưỡng thể gầy còm
C.  
Suy dinh dưỡng thể thấp còi
D.  
Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
Câu 11: 0.2 điểm
An toàn thực phẩm là việc bảo đảm để:
A.  
Thực phẩm luôn đảm bảo vệ sinh
B.  
Thực phẩm không gây hại đến sức khỏe, tính mạng con người
C.  
Thực phẩm sản xuất tuân thủ theo các tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng
D.  
Xây dựng các tiêu chuẩn kỹ thuật để nhà sản xuất thực phẩm tuân thủ
Câu 12: 0.2 điểm
Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân ở trẻ em khi:
A.  
Cân nặng theo chiều cao < –1SD
B.  
Cân nặng theo chiều cao < –2SD
C.  
Cân nặng theo tuổi < –1SD
D.  
Cân nặng theo tuổi < –2SD
Câu 13: 0.2 điểm
Khi xây dựng thực đơn cho bệnh nhân béo phì, nên cắt giảm năng lượng khoảng
A.  
200 – 300 Kcal/ ngày
B.  
500 – 600 Kcal/ngày
C.  
1000 – 1500 Kcal/ngày
D.  
1500 – 2000 Kcal/ngày
Câu 14: 0.2 điểm
Test kiểm tra nhanh nitrite thường được áp dụng đối với thực phẩm nào:
A.  
Nước giải khát không màu
B.  
Trái cây
C.  
Thủy sản
D.  
Đường
Câu 15: 0.2 điểm
Nhu cầu chất đạm ở người trưởng thành hàng ngày nên ở mức:
A.  
13 – 20%
B.  
30%
C.  
35%
D.  
10%
Câu 16: 0.2 điểm
Nhu cầu chất béo ở người trưởng thành hàng ngày nên ở mức:
A.  
10 – 20% năng lượng
B.  
20 – 25 % năng lượng
C.  
30 – 35% năng lượng
D.  
Không quá 25% năng lượng
Câu 17: 0.2 điểm
Nguyên tắc quan trọng trong điều trị suy dinh dưỡng là:
A.  
Tăng năng lượng và tăng đậm độ năng lượng của bữa ăn
B.  
Tăng protein và carbohydrate
C.  
Bổ sung vitamin, chất khoáng
D.  
Bổ sung các enzyme giúp tăng hấp thu thức ăn
Câu 18: 0.2 điểm
Vitamin trong trứng tập trung nhiều ở:
A.  
Lòng đỏ trứng
B.  
Lòng trắng trứng
C.  
Nhiều hơn ở lòng trắng
D.  
Cả ở lòng trắng và lòng đỏ trứng
Câu 19: 0.2 điểm
Phương pháp phát hiện nhanh phẩm màu kiềm trong thực phẩm thường dùng kiểm tra trong các thực phẩm:
A.  
Nước ăn, nước giải khát không màu
B.  
Rau củ, trái cây
C.  
Bánh kẹo, mứt, nước giải khát
D.  
Bánh phở, bánh canh, nui
Câu 20: 0.2 điểm
Thiếu vitamin nào sau đây sẽ gây thiếu máu hồng cầu to:
A.  
Vitamin A
B.  
Vitamin B6
C.  
Vitamin B1
D.  
Vitamin B12
Câu 21: 0.2 điểm
Tỉ lệ carbohydrate trong khẩu phần ăn của người đái tháo đường nên là:
A.  
55 – 60%
B.  
40
C.  
45%
D.  
50%
Câu 22: 0.2 điểm
Cách lựa chọn tôm:
A.  
Vỏ càng mềm càng tốt, cơ thịt nhão, đầu tôm bám thân
B.  
Vỏ càng mềm càng tốt, cơ thịt chuyển màu hồng đỏ, đầu tôm bám thân
C.  
Vỏ cứng, cơ thịt dai, đầu tôm bám thân
D.  
Vỏ cứng, cơ thịt nhão, đầu tôm bám thân
Câu 23: 0.2 điểm
Cách lựa chọn thực phẩm đóng hộp:
A.  
Hộp có đầy đủ thông tin về sản phẩm
B.  
Giá rẻ, ăn ngon
C.  
Hộp không móp méo, bảo quản đúng điều kiện ghi trên nhãn
D.  
Sản phẩm nhập khẩu có thương hiệu
Câu 24: 0.2 điểm
Tác nhân ô nhiễm nào sau đây là mối nguy hóa học:
A.  
Cát, sỏi
B.  
Vi khuẩn
C.  
Các loại ký sinh trùng
D.  
Độc tố có sẵn trong thực phẩm
Câu 25: 0.2 điểm
Trong khẩu phần của người trưởng thành, chất đạm có nguồn gốc động vật nên đạt tối thiểu:
A.  
> 30% tổng số chất đạm
B.  
> 40% tổng số chất đạm
C.  
> 50% tổng số chất đạm
D.  
> 60% tổng số chất đạm
Câu 26: 0.2 điểm
Nhu cầu khuyến nghị về dinh dưỡng của người cao tuổi:
A.  
Giảm hơn so với khi còn trẻ
B.  
Tăng hơn so với khi còn trẻ
C.  
Thay đổi theo từng loại bệnh lý
D.  
Thay đổi theo tuổi và theo loại chất dinh dưỡng
Câu 27: 0.2 điểm
1 g carbohydrate cung cấp:
A.  
9 Kcal
B.  
4 Kcal
C.  
7 Kcal
D.  
6 Kcal
Câu 28: 0.2 điểm
Trong các bước xây dựng thực đơn, lượng thực phẩm trong nhóm nào nên được tính đầu tiên:
A.  
Thực phẩm giàu chất bột đường
B.  
Thực phẩm giàu chất đạm
C.  
Thực phẩm giàu chất béo
D.  
Sữa và sản phẩm từ sữa
Câu 29: 0.2 điểm
Các mảnh kim loại, thủy tinh thuộc mối nguy:
A.  
Sinh học
B.  
Vật lí
C.  
Hóa học
D.  
Dị ứng
Câu 30: 0.2 điểm
Câu nào sau đây về vitamin D là đúng:
A.  
Được dự trữ trong gan
B.  
Được dự trữ tại xương
C.  
Có nhiều trong thịt cá
D.  
Có nhiều trong thận (cật) heo
Câu 31: 0.2 điểm
Thiếu vitamin D gây bệnh:
A.  
Còi xương
B.  
Nhược cơ
C.  
Gãy xương
D.  
Rối loạn nhịp tim
Câu 32: 0.2 điểm
Chỉ số cân nặng theo tuổi được dùng để đánh giá tình trạng:
A.  
Thừa cân, béo phì
B.  
Suy dinh dưỡng thể gầy còm
C.  
Suy dinh dưỡng thể thấp còi
D.  
Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
Câu 33: 0.2 điểm
Vai trò chính của chất bột đường với cơ thể là:
A.  
Điều hòa thân nhiệt
B.  
Hỗ trợ chuyển hoá chất
C.  
Cung cấp năng lượng
D.  
Duy trì đường huyết
Câu 34: 0.2 điểm
Suy dinh dưỡng là tình trạng:
A.  
Chậm tăng cân và suy giảm cân nặng
B.  
Suy giảm cân nặng, các mô và thành phần cơ thể
C.  
Suy giảm các chức năng của cơ quan nội tạng
D.  
Chậm tăng chiều cao
Câu 35: 0.2 điểm
Các thực phẩm thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm:
A.  
Đậu, bánh qui
B.  
Sữa, đậu phộng, hạt dẻ
C.  
Thịt, cá, tảo biển
D.  
Đậu nành
Câu 36: 0.2 điểm
Theo qui định hiện hành thì formol là những chất hóa học:
A.  
Được phép sử dụng như chất bảo quản thực phẩm
B.  
Là phụ gia sử dụng trong chế biến thực phẩm
C.  
Cấm sử dụng trong chế biến thực phẩm
D.  
Được dùng để tăng mùi vị của thực phẩm
Câu 37: 0.2 điểm
Vitamin A có chức năng nào sau đây:
A.  
Chức năng sinh sản
B.  
Chức năng đông máu
C.  
Chức năng bảo vệ biểu mô
D.  
Chức năng tạo collagen
Câu 38: 0.2 điểm
Mỡ cá rất dễ bị oxy hóa và dễ hư hỏng vì:
A.  
Thành phần có nhiều acid béo chưa no có nhiều nối đôi
B.  
Thành phần có nhiều acid béo no có nhiều nối đôi
C.  
Thành phần có nhiều nước và vitamin tan trong dầu
D.  
Thành phần có nhiều vitamin và chất khoáng
Câu 39: 0.2 điểm
Acid béo omega-3 có nhiều trong:
A.  
Cá
B.  
Thịt bò
C.  
Rau xanh
D.  
Tảo biển
Câu 40: 0.2 điểm
Để phòng bệnh tăng huyết áp lượng muối hàng ngày cần giới hạn ở mức:
A.  
≤ 4g/ngày
B.  
≤ 5g/ngày
C.  
≤ 6g/ngày
D.  
≤ 8g/ngày
Câu 41: 0.2 điểm
Các acid amin cần thiết có nhiều nhất trong:
A.  
Thịt
B.  
Đậu nành
C.  
Đậu xanh
D.  
Đậu đỏ
Câu 42: 0.2 điểm
Tỉ lệ chất bột đường trong khẩu phần ăn của người đái tháo đường nên là:
A.  
55 – 60%
B.  
40%
C.  
45%
D.  
50%
Câu 43: 0.2 điểm
Cách lựa chọn trứng:
A.  
Lựa chọn trứng màu sáng
B.  
Vỏ sạch, cầm nhẹ tay, buồng khí càng lớn càng tốt
C.  
Vỏ sạch, cầm nhẹ tay
D.  
Vỏ sạch, cầm nặng tay, buồng khí nhỏ
Câu 44: 0.2 điểm
Các thực phẩm nào sau đây được chuyển đổi tương đương với nhau
A.  
Cơm, bún, trái cây
B.  
Thịt, cá, các loại đậu đỗ
C.  
Cơm, rau, trái cây
D.  
Khoai, bắp, đậu
Câu 45: 0.2 điểm
Các yếu tố nguy cơ gây ra tăng huyết áp có thể thay đổi được. (Chọn câu “SAI”)
A.  
Tuổi, giới, tiền sử gia đình
B.  
Sử dụng nhiều natri, nhiều chất béo bão hòa
C.  
Lối sống tĩnh tại, ít hoạt động thể lực
D.  
Thừa cân, béo phì
Câu 46: 0.2 điểm
Protein trong cá dễ đồng hóa, hấp thu hơn thịt vì:
A.  
Tổ chức liên kết thấp, gần như không có elastin
B.  
Tổ chức liên kết thấp và mô phân phối không đều
C.  
Tổ chức liên kết cao và mô phân phối đều
D.  
Tổ chức liên kết cao và mô phân phối không đều
Câu 47: 0.2 điểm
Chọn phát biểu SAI trong các câu sau:
A.  
Tiêu chuẩn cơ sở do thủ trưởng cơ sở sản xuất, chế biến ban hành
B.  
Quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành dưới dạng văn bản để tự nguyện áp dụng
C.  
Tiêu chuẩn do một tổ chức công bố dưới dạng văn bản để tự nguyện áp dụng
D.  
Tiêu chuẩn cơ sở chỉ có giá trị trong phạm vi cơ sở sản xuất
Câu 48: 0.2 điểm
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng là hoạt động:
A.  
Cần thiết cho tất cả mọi người
B.  
Nhằm phát hiện tình trạng rối loạn dinh dưỡng để có kế hoạch can thiệp phù hợp
C.  
Là hoạt động để chẩn đoán các bệnh lý dinh dưỡng
D.  
Do cán bộ dinh dưỡng thực hiện
Câu 49: 0.2 điểm
Vai trò quan trọng nhất của dinh dưỡng là:
A.  
Bảo vệ sức khỏe
B.  
Phòng ngừa bệnh tật
C.  
Đảm bảo chức năng sinh sản
D.  
Duy trì sự sống
Câu 50: 0.2 điểm
Test kiểm tra nhanh sulfite thường được áp dụng đối với thực phẩm nào:
A.  
Bánh phở
B.  
Trái cây sấy khô
C.  
Thủy sản
D.  
Bánh qui