Đề Thi Dinh Dưỡng An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm RHM HUBT

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Dinh Dưỡng An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm tại RHM - HUBT. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức chuyên sâu, phát triển kỹ năng phân tích và ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên tự tin vượt qua kỳ thi và nâng cao hiệu quả học tập.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án dinh dưỡng an toàn vệ sinh thực phẩm RHM HUBT ôn tập trắc nghiệm kiến thức chuyên sâu

Số câu hỏi: 300 câuSố mã đề: 6 đềThời gian: 1 giờ

48,230 lượt xem 3,709 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Câu 26: Thịt là thực phẩm có nhiều chất dinh dưỡng nào?
A.  
Protein, sắt, kẽm, vitamin nhóm B.
B.  
Protein, sắt, kẽm, vitamin C.
C.  
Protein, sắt, kẽm, vitamin E.
D.  
Protein, sắt, kẽm, vitamin D.
Câu 2: 0.2 điểm
Cần phối hợp các thực phẩm thực vật với nhau để:
A.  
Tạo cho món ăn có hương vị thơm ngon hơn
B.  
Tăng lượng acid amin của khẩu phần
C.  
Bổ sung vitamin cho cơ thể
D.  
Bổ sung lượng lipid cần thiết
E.  
Tạo cho món ăn có hương vị thơm ngon hơn và tăng lượng a.a cho khẩu phần
Câu 3: 0.2 điểm
Nhu cầu Vitamin A ở người trưởng thành theo đề nghị của Viện Dinh Dưỡng
A.  
550 mcg/ngày
B.  
650
C.  
750
D.  
850
E.  
950
Câu 4: 0.2 điểm
Câu 45: Nhu cầu Vitamin B2 cho 1000 Kcal của khẩu phần ăn vào là:
A.  
0,45 mg.
B.  
0,55 mg.
C.  
0,65 mg.
D.  
0,75 mg.
Câu 5: 0.2 điểm
Một trong những biện pháp chính, trực tiếp, phòng chống thiếu dinh dưỡng protein năng lượng gồm:
A.  
Theo dõi biểu đồ tăng trưởng trẻ em
B.  
Cung cấp nước sạch
C.  
Vệ sinh môi trường
D.  
Nâng cao dân trí
E.  
Ký công ước về quyền trẻ em
Câu 6: 0.2 điểm
Dầu mỡ khi bảo quản không tốt có thể bị:
A.  
A--------------------------------- (hóa chua gây ỉa chảy)
B.  
B------------------------------- (oxy hóa và tự oxy hóa thành các sản phẩm trung gian gây độc)
C.  
Cả 2 đều đúng
Câu 7: 0.2 điểm
Một trong những nguyên tắc xây dựng thực đơn hợp lý:
A.  
Chỉ xây dựng thực đơn cho 1 ngày duy nhất
B.  
Phải nắm vững giá cả thực phẩm
C.  
Phải biết quy đổi ra gam các dụng cụ đo lường thực phẩm (ví dụ “bó”ï rau, “qủa”í trứng)
D.  
Tính đa dạng về giá trị dinh dưỡng, hình thức phong phú của mỗi bữa ăn
E.  
Các món ăn cần phong phú về màu sắc, mùi vị, nấu nướng ngon lành, nhiệt độ thích hợp
Câu 8: 0.2 điểm
Theo GOMEZ, được gọi là Thiếu dinh dưỡng độ II khi cân nặng so với chuẩn đạt:
A.  
90 - 100%
B.  
75 - 90%
C.  
60 - 75%
D.  
50 - 60%
E.  
< 50%
Câu 9: 0.2 điểm
Theo Tổ chức Y tế thế giới, nữ trưởng thành bị coi là thiếu máu do thiếu sắt khi hàm lượng Hb trong máu thấp hơn
A.  
10 g/100ml
B.  
11 g/100ml
C.  
12 g/100ml
D.  
13 g/100ml
E.  
14 g/100ml
Câu 10: 0.2 điểm
Thực phẩm thực vât riêng lẻ không chứa đủ 8 acid amin cần thiết, nhưng khẩu phần ăn “chay” có thể chứa đầy đủ acid amin cần thiết, muốn vậy cần:
A.  
Khuyến khích không ăn “chay”
B.  
Phối hợp nhiều thực phẩm thực vật để bổ sung acid amin lẫn nhau
C.  
Phối hợp với thực phẩm động vật
D.  
Ăn thực phẩm thực vật phối hợp với uống thuốc có chứa acid amin
E.  
Tiêm truyền acid amin định kỳ
Câu 11: 0.2 điểm
Ngoài tỷ lệ năng lượng do lipid so với tổng số năng lượng, cần phải tính đến cân đối giữa chất béo nguồn động vật và thực vật trong khẩu phần.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 12: 0.2 điểm
Câu 5: Thịt thường gây nên những bệnh gì?
A.  
Nhiễm khuẩn như: bệnh lao, bệnh than, bệnh lợn đóng dấu…(1).
B.  
Nhiễm virut như: bệnh lở mồm, long móng, bệnh lợn tai xanh, bệnh cúm gà…(2).
C.  
Nhiễm ký sinh trùng như: Sán dây (sán gạo), giun xoắn. . . (3).
D.  
Cả (1) (2) và (3).
Câu 13: 0.2 điểm
Theo Viện Dinh dưỡng Việt nam, tỷ P động vật / tổng số P nên 30%.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 14: 0.2 điểm
Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên:
A.  
Ăn khẩu phần đơn giản
B.  
Chế biến với nhiều gia vị
C.  
Tổ chức bữa ăn đa dạng, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm
D.  
Ăn nhiều vào buổi tối
E.  
Không ăn cùng mâm với trẻ em
Câu 15: 0.2 điểm
Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động nặng:
A.  
1,56
B.  
1,78
C.  
1,61
D.  
2,10
E.  
1,82
Câu 16: 0.2 điểm
Đối với phụ nữ cho con bú 6 tháng đầu, năng lượng cần thêm vào so với người bình thường:
A.  
150 Kcal
B.  
250
C.  
350
D.  
450
E.  
550
Câu 17: 0.2 điểm
Trong hoạt động chăm sóc sức khỏe ban đầu, việc nhận biết thể thiếu dinh dưỡng nào là quan trọng:
A.  
Thể nhẹ
B.  
Thể vừa
C.  
Thể nặng
D.  
Thể nhẹ và vừa
E.  
Thể vừa và nặng
Câu 18: 0.2 điểm
Trong mối quan hệ lẫn nhau giữa các chất dinh dưỡng, hàm lượng cao của acid amin này sẽ:
A.  
Gây giảm hấp thu acid amin khác
B.  
Gây tăng hấp thu acid amin khác
C.  
Tạo nên sự thiếu hụt thứ phát acid amin khác
D.  
Gây tăng nhu cầu một số vitamin
E.  
Gây tăng nhu cầu một số chất khoáng
Câu 19: 0.2 điểm
Câu 31: Câu đúng khi xếp các loại vào nhóm thịt đỏ, trừ:
A.  
Thịt bò.
B.  
Thịt lợn.
C.  
Thịt gà.
D.  
Thịt cừu.
Câu 20: 0.2 điểm
Hai thành phần thường thiếu trong sữa mẹ đó là:
A.  
Canxi và sắt
B.  
Sắt và vitamin C
C.  
Sắt và chất xơ
D.  
Glucid và vitamin C
E.  
Glucid và sắt
Câu 21: 0.2 điểm
Trong nguyên tắc xây dựng thực đơn hợp lý, đối với chế độ ăn ngày 3 bữa, năng lượng dành cho bữa trưa nên vào khoảng:
A.  
20-25%
B.  
25-30%
C.  
30-35%
D.  
35-40%
E.  
40-45%
Câu 22: 0.2 điểm
Nhu cầu dinh dưỡng của người trưởng thành theo đề nghị của nghị viện dinh dưỡng Việt Nam:
A.  
10% +_ 1
B.  
11% +_ 1
C.  
12% +_ 1
D.  
13% +_ 1
E.  
14% +_ 1
Câu 23: 0.2 điểm
Duy trì cân nặng “nên có” cần áp dụng cho đối tượng:
A.  
Trẻ em
B.  
Vị thành niên
C.  
Người trưởng thành
D.  
Phụ nữ có thai
E.  
Người già
Câu 24: 0.2 điểm
Đối tượng có nhu cầu năng lượng là 2200Kcal, nhu cầu protid tính theo gam (theo đề nghị của Viên Dinh Dưỡng Việt nam ) sẽ là:
A.  
60
B.  
62
C.  
64
D.  
66
E.  
68
Câu 25: 0.2 điểm
Câu 37: Câu đúng khi nói về cách ăn nào sau đây là tốt cho bệnh nhân đái tháo đường:
A.  
Ăn cơm trước - rồi ăn rau- ăn thức ăn cuối cùng.
B.  
Ăn rau trước – rồi ăn thức ăn- ăn cơm cuối cùng.
C.  
Ăn thức ăn trước- rồi ăn cơm- ăn rau cuối cùng.
D.  
Ăn cả cơm, cả rau, cả thức ăn cùng nhau.
Câu 26: 0.2 điểm
Theo nguyên tắc, phải xây dựng thực đơn trong thời gian dài ít nhất 7 -10 ngày hay hơn, điều này cần thiết để:
A.  
Điều hòa khối lượng thực phẩm (mua, bảo quản vv...) và lên kế hoạch về kinh phí
B.  
Tổ chức công việc ở nhà ăn
C.  
Phân chia số bữa ăn một cách hợp lý
D.  
Đúng điều hòa khối lượng thực phẩm và tổ chức công việc ở nhà ăn
E.  
Phân công nhân viên phục vụ
Câu 27: 0.2 điểm
Trong cấc thực phẩm sau đây, loại nào có hàm lượng Protid cao nhất?
A.  
Ngũ cốc
B.  
Thịt heo
C.  
Cá
D.  
Đậu nành
E.  
Đậu phụ
Câu 28: 0.2 điểm
Tiêu hao năng lượng cả ngày của nông dân:(Kcal/ngày)
A.  
2100
B.  
2300
C.  
2500
D.  
2700
E.  
2900
Câu 29: 0.2 điểm
Gạo giã càng trắng càng làm giảm các thành phần dinh dưỡng chính, đó là:
A.  
Glucid và lipid
B.  
Protid và các vitamin nhóm B
C.  
Chất xơ và các vitamin nhóm B
D.  
Chất xơ, protid và lipid
E.  
Các chất khoáng và vitamin nhóm B
Câu 30: 0.2 điểm
Theo phân loại của WATERLOW, thiếu dinh dưỡng thể GẦY CÒM biểu hiện bằng:
A.  
Cân nặng theo chiều cao thấp hơn so với chuẩn.
B.  
Cân nặng theo tuổi thấp hơn so với chuẩn.
C.  
Chiều cao theo cân nặng thấp hơn so với chuẩn.
D.  
Chiều cao theo tuổi thấp hơn so với chuẩn.
E.  
Cả cân nặng theo tuổi và Cân nặng theo chiều cao thấp hơn so với chuẩn.
Câu 31: 0.2 điểm
Bộ ba acid amin nào sau đây được xem là quan trọng nhất trong dinh dưỡng con người:
A.  
Leucin, Isoleucin, Lysin
B.  
Lycin, Tryptophan, Phenylalanin
C.  
Tryptophan, Phenylalanin, Valin
D.  
Lycin, Tryptophan, Methionin
E.  
Phenylalanin, Valin, Treonin
Câu 32: 0.2 điểm
Câu 69: Loại củ, quả màu vàng, cam thường có nhiều vitamin nào nhất:
A.  
Vitamin D
B.  
Vitamin C
C.  
Tiền Vitamin A
D.  
Vitamin E
Câu 33: 0.2 điểm
Theo thống kê của Viện dinh dưỡng về thiếu dinh dưỡng protein-năng lượng toàn quốc vào năm 2000, tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân là:
A.  
> 25%
B.  
> 30%
C.  
> 35%
D.  
> 40%
E.  
> 45%
Câu 34: 0.2 điểm
Một trong những nguyên nhân tiềm tàng gây suy dinh dưỡng theo (UNICEF):
A.  
Thu nhập gia đình thấp
B.  
Dân trí thấp
C.  
An ninh thực phẩm hộ gia đình không đảm bảo
D.  
Thiếu ăn
E.  
Chưa có Công ước về quyền trẻ em
Câu 35: 0.2 điểm
Protid của bắp (ngô) không cân đối vì:
A.  
Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; giàu lizin; nghèo tryptophan.
B.  
Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; giàu tryptophan.
C.  
Nghèo leucine, nghèo lizin; giàu tryptophan.
D.  
Nghèo leucine, nghèo lizin; nghèo tryptophan.
E.  
Giàu leucine làm tăng nhu cầu isoleucine; Nghèo lizin; Nghèo tryptophan
Câu 36: 0.2 điểm
Theo 10 lời khuyên về ăn uống hợp lý của Viện Dinh Dưỡng VN, lượng muối tối đa trong khẩu phần hàng ngày nên: (gam/ngày/người)
A.  
5
B.  
10
C.  
15
D.  
20
E.  
25
Câu 37: 0.2 điểm
Câu 47: Phương pháp nào thường được dùng để kiểm tra các nguyên liệu thực phẩm hàng ngày tại bếp ăn tập thể?
A.  
Phương pháp cảm quan và thiết bị kiểm tra nhanh.
B.  
Phương pháp phân tích nhanh như ELISA và Kit miễn dịch.
C.  
Phương pháp cấy khuẩn.
D.  
Cả 3 phương pháp trên đều dúng.
Câu 38: 0.2 điểm
Câu 16: Các chất dinh dưỡng sinh năng lượng, trừ:
A.  
Protein.
B.  
Lipid.
C.  
Sắt.
D.  
Glucid.
Câu 39: 0.2 điểm
Câu 80: Khái niệm đúng bếp ăn tập thể:
A.  
Bếp ăn tập thể là cơ sở chế biến, nấu nướng phục vụ cho một tập thể cùng ăn (thường là 15 người trở lên) tại chỗ hoặc ở nơi khác
B.  
Bếp ăn tập thể là cơ sở chế biến, nấu nướng phục vụ cho một tập thể cùng ăn (thường là 25 người trở lên) tại chỗ hoặc ở nơi khác
C.  
Bếp ăn tập thể là cơ sở chế biến, nấu nướng phục vụ cho một tập thể cùng ăn (thường là 20 người trở lên) tại chỗ hoặc ở nơi khác
D.  
Bếp ăn tập thể là cơ sở chế biến, nấu nướng phục vụ bữa ăn hàng ngày cho một tập thể gồm nhiều người cùng ăn tại chỗ hoặc chuyển đi nơi khác
Câu 40: 0.2 điểm
Những thực phẩm thuộc nhóm 1 (Thịt, Cá ...) cung cấp cho cơ thể:
A.  
Protid có giá trị cao, Nhiều Calci
B.  
Nhiều Calci; Nhiều sắt
C.  
Nhiều sắt; Nhiều vitamin C
D.  
Nhiều Calci, nhiều Phospho
E.  
Protid có giá trị cao; Nhiều sắt
Câu 41: 0.2 điểm
Câu 46: Không nên ăn trứng sống vì:
A.  
Lòng đỏ khó tiêu (1).
B.  
Lòng trắng khó tiêu(2).
C.  
Cả lòng đỏ và lòng trắng đều khó tiêu (3).
D.  
Cả (1) (2) và (3).
Câu 42: 0.2 điểm
Câu 43: Để tư vấn dinh dưỡng cho một bé gái 12 tháng tuổi, cần có các thông tin sau:
A.  
Khẩu phần ăn uống của bé.
B.  
Hồng cầu, huyết sắc tố của bé.
C.  
Protein, albumin huyết thanh.
D.  
Chiều cao, cân nặng của bé theo chuẩn của WHO so với trẻ cùng tuổi, cùng giới.
Câu 43: 0.2 điểm
Khẩu phần có giá trị sinh học TRUNG BÌNH khi Fe được hấp thu:
A.  
5%
B.  
10%
C.  
15%
D.  
20%
E.  
25%
Câu 44: 0.2 điểm
Đối tượng có nhu cầu năng lượng là 2200Kcal, nhu cầu glucid tính theo gam (theo đề nghị của Viên Dinh Dưỡng Việt nam ) sẽ là:
A.  
285
B.  
335
C.  
385
D.  
435
E.  
485
Câu 45: 0.2 điểm
Khi đốt cháy hoàn toàn 1g Lipid cung cấp bao nhiêu năng lượng (Kcal):
A.  
9
B.  
8
C.  
7
D.  
6
E.  
5
Câu 46: 0.2 điểm
Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng Việt nam về ăn uống hợp lý cho người trưởng thành, nên:
A.  
Tăng cholesterol
B.  
Tăng glucid
C.  
Tăng đường
D.  
Tăng chất xơ
E.  
Tăng đồ ngọt
Câu 47: 0.2 điểm
Giá trị sinh học của thịt nướng, ram (nhiệt độ khô) có ướp đường sẽ giảm là do:
A.  
Vô hiệu hóa vai trò của lysin
B.  
Vô hiệu hóa vai trò của lysin và gây khó tiêu
C.  
Giảm lượng protid toàn phần
D.  
Giảm khả năng hấp thu protid và canxi
E.  
Khó tiêu và gây ỉa chảy
Câu 48: 0.2 điểm
Câu 29: Khoai tây mọc mầm có chất độc nào?
A.  
Aflatoxin.
B.  
Solanin.
C.  
Acid Cianhydric (HCN).
D.  
Bufotoxin.
Câu 49: 0.2 điểm
Nhu cầu năng lượng của nữ trưởng thành,30-60 tuổi, lao động vừa, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt nam.
A.  
2100 Kcal/ngày
B.  
2200
C.  
2300
D.  
2400
E.  
2500
Câu 50: 0.2 điểm
Nhu cầu vitamin B1 liên quan với lương glucid trong khẩu phần, để đề phòng bệnh Beri- Beri tỉ lệ đó cần >0,45.
A.  
Đúng
B.  
Sai