Đề Thi Vai Trò và Nhu Cầu Vitamin - Muối Khoáng - Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Vai Trò và Nhu Cầu Vitamin - Muối Khoáng" giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về vai trò của các vitamin và muối khoáng trong cơ thể, cũng như nhu cầu cần thiết của chúng đối với sức khỏe. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao hiểu biết về dinh dưỡng.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Vitamin Muối khoáng ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên Y Dược dinh dưỡng vai trò vitamin

Số câu hỏi: 52 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

65,688 lượt xem 5,052 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Nhu cầu vitamin D đối với người trưởng thành trên 25 tuổi là
A.  
5 microg/ngày
B.  
10 microg/ngày
C.  
15 microg/ngày
D.  
20 microg/ngày
Câu 2: 1 điểm
tổng lượng sắt cần cho cả thời kỳ Có thai khoảngA 8040 mgB 9040C 1040D 1140C
A.  
8040 mg
B.  
9040
C.  
1040
D.  
1140
Câu 3: 1 điểm
loại thực phẩm nào sau đây chứa rất ít sắt
A.  
thịt nạc
B.  
mộc nhĩ
C.  
gạo
D.  
gan lợn
Câu 4: 1 điểm
Vitamin C còn có tên gọi khác nào sau đây i
A.  
calciferol
B.  
riboflavin
C.  
thiamin
D.  
acid ascorbic
Câu 5: 1 điểm
vì Vitamin C có thể giữ ion sắt dưới da sắt 2 + Giúp cho việc hấp thu sắt không hem ở .......dễ dàng hơn
A.  
dạ dày
B.  
tá tràng
C.  
ruột non
D.  
đại tràng
Câu 6: 1 điểm
Vitamin C có mặt ở phần lớn các thực phẩm có nguồn gốc
A.  
động vật
B.  
thực vật
C.  
cả thức ăn động vật và thực vật
D.  
cả 3 ý trên đều
Câu 7: 1 điểm
trong các loại rau Vitamin C tập trung ở phần nào nhiều nhất
A.  
hoa
B.  
lá
C.  
thân
D.  
d rễ
Câu 8: 1 điểm
trong các chất khoáng sau đây chất nào là khoáng vi lượng
A.  
canxi
B.  
Photpho
C.  
kẽm
D.  
magie
Câu 9: 1 điểm
yếu tố nào sau đây làm giảm hấp thu kẽm
A.  
tăng tiết dịch vị dạ dày
B.  
giảm bài tiết dịch vị dạ dày
C.  
táo bón lâu ngày
D.  
mệt mỏi lo âu
Câu 10: 1 điểm
thực phẩm nào sau đây chứa hàm lượng kẽm nhiều nhất
A.  
các loại nhuyễn thể
B.  
rau xanh
C.  
các loại hạt
D.  
hoa quả chín
Câu 11: 1 điểm
chức năng quan trọng nhất của iod là
A.  
tham gia tạo hoocmon giáp T3 T4
B.  
hoạt động của các enzim
C.  
miễn dịch
D.  
tham gia tạo hoocmon cận giáp
Câu 12: 1 điểm
Nhu cầu vitamin D cần đủ để có thể phòng bệnh còi xương và đảm bảo cho xương phát triển bình thường là
A.  
80 UI/ngày
B.  
100
C.  
120
D.  
140
Câu 13: 1 điểm
Nhu cầu vitamin D đối với trẻ em phụ nữ có thai và cho con bú là
A.  
10microg/ngày
B.  
20microg/ngày
C.  
30 microg/ngày
D.  
40 microg/ngày
Câu 14: 1 điểm
nhu cầu sắt hàng ngày đối với nữ vị thành niên là
A.  
1,5-2 mg/ngày
B.  
1,9-3,7
C.  
2,5-4,7
D.  
3-5,7
Câu 15: 1 điểm
vitamin B2 có ảnh hưởng tới khả năng
A.  
sự nhìn màu
B.  
Biệt hóa tế bào xương
C.  
chức năng của tế bào võng mạc biểu mô
D.  
giải phóng chất dẫn truyền thần kinh acetyl choline
Câu 16: 1 điểm
chất khoáng thường kết hợp với...... Chứa trong các chất hữu cơ khi thực hiện các chức năng trong cơ thể
A.  
oxy
B.  
cacbon
C.  
hydro
D.  
nito
Câu 17: 1 điểm
yếu Tố làm giảm hấp thu canxi là
A.  
Tăng Nhu động ruột
B.  
Giam axit oxalic
C.  
giảm nhu động ruột
D.  
vitamin D hoạt tính
Câu 18: 1 điểm
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi có thể hấp thu tới........ lượng canxi của khẩu phần ăn
A.  
65%
B.  
75%
C.  
85%
D.  
95%
Câu 19: 1 điểm
Nhu cầu canxi Khuyến nghị cho người sau 35 tuổi là
A.  
500 mg/ngay
B.  
600
C.  
700
D.  
800
Câu 20: 1 điểm
Loại sắt nào sau đây chủ yếu có nguồn gốc từ động vật
A.  
sắt không có nhân hem
B.  
sắt có hem
C.  
cả sắt không hem và có hem
D.  
cả 3 ý trên đều sai
Câu 21: 1 điểm
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của vitamin C
A.  
Chống Oxy hóa
B.  
hình thành Collagen
C.  
chức năng phát triển và sinh sản
D.  
tăng hấp thu sử dụng sắt canxi và axit folic
Câu 22: 1 điểm
kẽm không có chức năng nào sau đây
A.  
hoạt động của các enzim
B.  
hoạt động của một số hoóc môn
C.  
thúc đẩy tăng trưởng và phát triển
D.  
chống Oxy hóa
Câu 23: 1 điểm
kẽm được hấp thu chủ yếu tại
A.  
Tá tràng và hỗng tràng
B.  
dạ dày
C.  
ruột non
D.  
đại tràng
Câu 24: 1 điểm
ion iod được hấp thụ nhanh tại
A.  
tá tràng và hỗng tràng
B.  
dạ dày
C.  
ruột non
D.  
đại tràng
Câu 25: 1 điểm
nhu cầu khuyến nghị hàm lượng iod dành cho nam, nữ trưởng thành là
A.  
130 microg/ngày
B.  
150
C.  
170
D.  
190
Câu 26: 1 điểm
nhu cầu khuyến nghị hàm lượng iod dành cho phụ nữ cho con bú là
A.  
160 microg/ngày
B.  
180
C.  
200
D.  
220
Câu 27: 1 điểm
Quá trình hấp thu canxi không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A.  
vitamin E
B.  
nhu cầu của cơ thể
C.  
lượng canxi Trong khẩu phần
D.  
tuổi giới
Câu 28: 1 điểm
những tổn thương tế bào nào sau đây không phải do thiếu vitamin E
A.  
Ung thư
B.  
Giai đoạn sớm của xơ vữa động mạch
C.  
Lão hóa sớm
D.  
sừng hóa tế bào biểu mô
Câu 29: 1 điểm
Loại thực phẩm nào sau đây có rất ít hàm lượng vitamin E
A.  
dầu dừa
B.  
dầu đậu tương
C.  
giá đỗ
D.  
mỡ động vật
Câu 30: 1 điểm
vitamin B1 còn có tên gọi nào sau đây
A.  
thiamin
B.  
calciferol
C.  
retinol
D.  
riboflavin
Câu 31: 1 điểm
chức năng nào sau đây không phải là chức năng chính của Vitamin B1
A.  
sản xuất và giải phóng chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine
B.  
chuyển đổi axit amin trptophan thành niacin
C.  
quá trình chuyển hóa của axit amin leucine
D.  
enzim quan trọng trong sự hô hấp của tế bào và mô như chất vận chuyển hydrogen
Câu 32: 1 điểm
vitamin B2 cần thiết cho chuyển hóa
A.  
protein
B.  
Lipit
C.  
gluxit
D.  
cả lipit và gluxit
Câu 33: 1 điểm
Khoáng đa lượng là những khoáng tồn tại trong cơ thể với một lượng .....Trọng lượng cơ thểA >=0,4%B >=0,05%C >=0,06%D >=0,7%B
A.  
>=0,4%
B.  
>=0,05%
C.  
>=0,06%
D.  
>=0,7%
Câu 34: 1 điểm
khoáng vi lượng là những khoáng tồn tại trong cơ thể với một lượng .....Trọng lượng cơ thể
A.  
<0,03%
B.  
< 0,4 %
C.  
<0,05%
D.  
<0,6 %
Câu 35: 1 điểm
Để phân biệt giữa chất khoáng và một số chất hóa học của cuộc sống là chất khoáng không chứa nguyên tử...... trong cấu trúc của nó
A.  
oxy
B.  
cacbon
C.  
hydro
D.  
nito
Câu 36: 1 điểm
Các chất khoáng vi lượng tham gia của những chức năng nào sau đây của cơ thể
A.  
sinh hóa sinh lý
B.  
quá trình chuyển hóa các axit amin leucine
C.  
chức năng của tế bào võng mạc biểu mô
D.  
giải phóng chất dẫn truyền thần kinh acetylcholin
Câu 37: 1 điểm
chức năng nào sau đây không phải là chức năng của canxi
A.  
tạo xương
B.  
tạo răng
C.  
tham gia vào các phản ứng sinh hóa
D.  
tổng hợp Hóc Môn
Câu 38: 1 điểm
Quá trình hình thành thromboplastin, thrombin, fibrin tại nơi tổn thương tạo cục máu đông cần sự có mặt của
A.  
sắt
B.  
phốt pho
C.  
canxi
D.  
kẽm
Câu 39: 1 điểm
Tạo xương được bắt đầu từ rất sớm ngay từ khi thụ thai. Những tinh thể khoáng được lắng động dần trong quá trình xương hóa là
A.  
calci
B.  
phospho
C.  
Mg
D.  
calci phosphate
Câu 40: 1 điểm
Vitamin A không có chức năng nào sau đây
A.  
nhìn
B.  
chức năng phát triển
C.  
biệt hóa tế bào và miễn dịch
D.  
giải phóng chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine
Câu 41: 1 điểm
Canxi được hấp thu bằng cơ chế
A.  
khuếch tán Thụ động
B.  
Vận chuyển tích cực
C.  
khuếch tán chủ động
D.  
cả a và b
Câu 42: 1 điểm
Yếu tố làm tăng hấp thu canxi là
A.  
vitamin E
B.  
vitamin D
C.  
Photpho
D.  
magie
Câu 43: 1 điểm
trẻ vị thành niên do bộ xương phát triển nhanh và bộ xương cần lưu giữ khoảng 500 mg calci/ngày do vậy khẩu phần cần cung cấp lượng canxi là
A.  
1000-1200 mg/ngày
B.  
1100-1300
C.  
1100-1400
D.  
1200-1500
Câu 44: 1 điểm
Nguồn thực phẩm nào sau đây không cung cấp Canxi
A.  
sữa
B.  
đậu đỗ ngũ cốc
C.  
rau xanh
D.  
cá
Câu 45: 1 điểm
canxi Có vai trò nào sau đây
A.  
thành phần tạo huyết sắc tố
B.  
chất dinh dưỡng sinh năng lượng
C.  
tham gia tạo Hóc Môn
D.  
thành phần của xương và răng
Câu 46: 1 điểm
Hàm lượng sắt có trong cơ thể người khoảng.... phụ thuộc vào giới tuổi và kích thước cơ thể tình trạng dinh dưỡng và mức dự trữ sắt
A.  
1-4g
B.  
2,5-4g
C.  
3,5-5,5g
D.  
4-6g
Câu 47: 1 điểm
Sắt không có chức năng nào sau đây
A.  
vận chuyển Oxy
B.  
Lưu trữ oxy
C.  
tạo tế bào hồng cầu
D.  
tạo tế bào tiểu cầu
Câu 48: 1 điểm
Sắp được hấp thu và chuyển hóa chủ yếu tại
A.  
dạ dày
B.  
tá tràng
C.  
hỗng hồi tràng
D.  
đại tràng
Câu 49: 1 điểm
Loại sắt nào sau đây (>85%) chủ yếu có nguồn gốc từ thực vật
A.  
sắt không có nhân hem
B.  
sắt có hem
C.  
cả sắt không hem và có hem
D.  
cả 3 ý trên đều sai
Câu 50: 1 điểm
Yếu tố nào sau đây làm tăng hấp thu sắt không hem
A.  
tăng độ Axit
B.  
giảm axit dạ dày
C.  
chế độ ăn nhiều xơ
D.  
chế độ ăn nhiều canxi
Câu 51: 1 điểm
Yếu tố nào làm giảm hấp thu sắt không hem
A.  
tăng độ acid
B.  
protein động vật
C.  
tăng độ kiềm
D.  
chế độ ăn nhiều xơ
Câu 52: 1 điểm
Nhu cầu sắt hàng ngày đối với phụ nữ có thai là
A.  
2,8-3,2 mg/ngày
B.  
2-3
C.  
3-4
D.  
3,5-4,5