Đề Thi Vai Trò và Nhu Cầu Vitamin - Muối Khoáng - Miễn Phí, Có Đáp Án
Đề thi online miễn phí "Vai Trò và Nhu Cầu Vitamin - Muối Khoáng" giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức về vai trò của các vitamin và muối khoáng trong cơ thể, cũng như nhu cầu cần thiết của chúng đối với sức khỏe. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao hiểu biết về dinh dưỡng.
Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Vitamin Muối khoáng ôn thi câu hỏi trắc nghiệm kỳ thi luyện thi sinh viên Y Dược dinh dưỡng vai trò vitamin
Câu 1: Nhu cầu vitamin D đối với người trưởng thành trên 25 tuổi là
Câu 2: tổng lượng sắt cần cho cả thời kỳ Có thai khoảngA 8040 mgB 9040C 1040D 1140C
Câu 3: loại thực phẩm nào sau đây chứa rất ít sắt
Câu 4: Vitamin C còn có tên gọi khác nào sau đây i
Câu 5: vì Vitamin C có thể giữ ion sắt dưới da sắt 2 + Giúp cho việc hấp thu sắt không hem ở .......dễ dàng hơn
Câu 6: Vitamin C có mặt ở phần lớn các thực phẩm có nguồn gốc
C. cả thức ăn động vật và thực vật
Câu 7: trong các loại rau Vitamin C tập trung ở phần nào nhiều nhất
Câu 8: trong các chất khoáng sau đây chất nào là khoáng vi lượng
Câu 9: yếu tố nào sau đây làm giảm hấp thu kẽm
A. tăng tiết dịch vị dạ dày
B. giảm bài tiết dịch vị dạ dày
Câu 10: thực phẩm nào sau đây chứa hàm lượng kẽm nhiều nhất
A. các loại nhuyễn thể
Câu 11: chức năng quan trọng nhất của iod là
A. tham gia tạo hoocmon giáp T3 T4
B. hoạt động của các enzim
D. tham gia tạo hoocmon cận giáp
Câu 12: Nhu cầu vitamin D cần đủ để có thể phòng bệnh còi xương và đảm bảo cho xương phát triển bình thường là
Câu 13: Nhu cầu vitamin D đối với trẻ em phụ nữ có thai và cho con bú là
Câu 14: nhu cầu sắt hàng ngày đối với nữ vị thành niên là
Câu 15: vitamin B2 có ảnh hưởng tới khả năng
B. Biệt hóa tế bào xương
C. chức năng của tế bào võng mạc biểu mô
D. giải phóng chất dẫn truyền thần kinh acetyl choline
Câu 16: chất khoáng thường kết hợp với...... Chứa trong các chất hữu cơ khi thực hiện các chức năng trong cơ thể
Câu 17: yếu Tố làm giảm hấp thu canxi là
A. Tăng Nhu động ruột
C. giảm nhu động ruột
Câu 18: Trẻ từ 1 đến 10 tuổi có thể hấp thu tới........ lượng canxi của khẩu phần ăn
Câu 19: Nhu cầu canxi Khuyến nghị cho người sau 35 tuổi là
Câu 20: Loại sắt nào sau đây chủ yếu có nguồn gốc từ động vật
A. sắt không có nhân hem
C. cả sắt không hem và có hem
D. cả 3 ý trên đều sai
Câu 21: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của vitamin C
C. chức năng phát triển và sinh sản
D. tăng hấp thu sử dụng sắt canxi và axit folic
Câu 22: kẽm không có chức năng nào sau đây
A. hoạt động của các enzim
B. hoạt động của một số hoóc môn
C. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển
Câu 23: kẽm được hấp thu chủ yếu tại
A. Tá tràng và hỗng tràng
Câu 24: ion iod được hấp thụ nhanh tại
A. tá tràng và hỗng tràng
Câu 25: nhu cầu khuyến nghị hàm lượng iod dành cho nam, nữ trưởng thành là
Câu 26: nhu cầu khuyến nghị hàm lượng iod dành cho phụ nữ cho con bú là
Câu 27: Quá trình hấp thu canxi không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
B. nhu cầu của cơ thể
C. lượng canxi Trong khẩu phần
Câu 28: những tổn thương tế bào nào sau đây không phải do thiếu vitamin E
B. Giai đoạn sớm của xơ vữa động mạch
D. sừng hóa tế bào biểu mô
Câu 29: Loại thực phẩm nào sau đây có rất ít hàm lượng vitamin E
Câu 30: vitamin B1 còn có tên gọi nào sau đây
Câu 31: chức năng nào sau đây không phải là chức năng chính của Vitamin B1
A. sản xuất và giải phóng chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine
B. chuyển đổi axit amin trptophan thành niacin
C. quá trình chuyển hóa của axit amin leucine
D. enzim quan trọng trong sự hô hấp của tế bào và mô như chất vận chuyển hydrogen
Câu 32: vitamin B2 cần thiết cho chuyển hóa
Câu 33: Khoáng đa lượng là những khoáng tồn tại trong cơ thể với một lượng .....Trọng lượng cơ thểA >=0,4%B >=0,05%C >=0,06%D >=0,7%B
Câu 34: khoáng vi lượng là những khoáng tồn tại trong cơ thể với một lượng .....Trọng lượng cơ thể
Câu 35: Để phân biệt giữa chất khoáng và một số chất hóa học của cuộc sống là chất khoáng không chứa nguyên tử...... trong cấu trúc của nó
Câu 36: Các chất khoáng vi lượng tham gia của những chức năng nào sau đây của cơ thể
B. quá trình chuyển hóa các axit amin leucine
C. chức năng của tế bào võng mạc biểu mô
D. giải phóng chất dẫn truyền thần kinh acetylcholin
Câu 37: chức năng nào sau đây không phải là chức năng của canxi
C. tham gia vào các phản ứng sinh hóa
D. tổng hợp Hóc Môn
Câu 38: Quá trình hình thành thromboplastin, thrombin, fibrin tại nơi tổn thương tạo cục máu đông cần sự có mặt của
Câu 39: Tạo xương được bắt đầu từ rất sớm ngay từ khi thụ thai. Những tinh thể khoáng được lắng động dần trong quá trình xương hóa là
Câu 40: Vitamin A không có chức năng nào sau đây
B. chức năng phát triển
C. biệt hóa tế bào và miễn dịch
D. giải phóng chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine
Câu 41: Canxi được hấp thu bằng cơ chế
A. khuếch tán Thụ động
B. Vận chuyển tích cực
C. khuếch tán chủ động
Câu 42: Yếu tố làm tăng hấp thu canxi là
Câu 43: trẻ vị thành niên do bộ xương phát triển nhanh và bộ xương cần lưu giữ khoảng 500 mg calci/ngày do vậy khẩu phần cần cung cấp lượng canxi là
Câu 44: Nguồn thực phẩm nào sau đây không cung cấp Canxi
Câu 45: canxi Có vai trò nào sau đây
A. thành phần tạo huyết sắc tố
B. chất dinh dưỡng sinh năng lượng
C. tham gia tạo Hóc Môn
D. thành phần của xương và răng
Câu 46: Hàm lượng sắt có trong cơ thể người khoảng.... phụ thuộc vào giới tuổi và kích thước cơ thể tình trạng dinh dưỡng và mức dự trữ sắt
Câu 47: Sắt không có chức năng nào sau đây
C. tạo tế bào hồng cầu
D. tạo tế bào tiểu cầu
Câu 48: Sắp được hấp thu và chuyển hóa chủ yếu tại
Câu 49: Loại sắt nào sau đây (>85%) chủ yếu có nguồn gốc từ thực vật
A. sắt không có nhân hem
C. cả sắt không hem và có hem
D. cả 3 ý trên đều sai
Câu 50: Yếu tố nào sau đây làm tăng hấp thu sắt không hem
C. chế độ ăn nhiều xơ
D. chế độ ăn nhiều canxi
Câu 51: Yếu tố nào làm giảm hấp thu sắt không hem
D. chế độ ăn nhiều xơ
Câu 52: Nhu cầu sắt hàng ngày đối với phụ nữ có thai là