Đề Cương Dinh Dưỡng Cho Phụ Nữ Có Thai Và Nuôi Con Bú (Làm Online, Có Đáp Án Chi Tiết)

Bộ câu hỏi và bài tập về dinh dưỡng cho phụ nữ có thai và nuôi con bú, được thiết kế để làm online với đáp án chi tiết. Tài liệu cung cấp kiến thức hữu ích về chế độ dinh dưỡng khoa học, giúp bạn hiểu rõ và áp dụng hiệu quả. Tham gia ngay hôm nay!

Từ khoá: dinh dưỡng phụ nữ có thai dinh dưỡng nuôi con bú trắc nghiệm dinh dưỡng đáp án dinh dưỡng tài liệu dinh dưỡng kiến thức dinh dưỡng phụ nữ mang thai nuôi con bú sức khỏe mẹ và bé chế độ dinh dưỡng học dinh dưỡng

Số câu hỏi: 46 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

22,323 lượt xem 1,717 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Chọn ý sai: nhu cầu protein tăng lên ở người phụ nữ có thai vì
A.  
do Nitơ giữ lại tăng lên trong suốt quá trình mang thai
B.  
để đảm bảo cho sự phát triển thai nhi,nhau thai
C.  
để đảm bảo cho sự phát triển các mô của người mẹ
D.  
để duy trì cân bằng nội môi trong cơ thể
Câu 2: 1 điểm
tai biến nào sau đây không liên quan đến dinh dưỡng trong sinh đẻ
A.  
chứng đần độn
B.  
tăng huyết áp
C.  
đái tháo đường
D.  
đẻ non
Câu 3: 1 điểm
Theo tổ chức y tế thế giới trong 3 tháng đầu người mẹ cần bổ sung năng lượng so với lúc chưa mang thai khoảng
A.  
100 Kcal/ngày
B.  
150
C.  
200
D.  
250
Câu 4: 1 điểm
Theo tổ chức y tế thế giới trong 6 tháng cuối người mẹ cần bổ sung năng lượng so với lúc chưa mang thai khoảng
A.  
250 Kcal/ngày
B.  
300
C.  
350
D.  
400C
Câu 5: 1 điểm
nhu cầu về năng lượng của bà mẹ nuôi con bú ước tính khoảng bao nhiêu Kcal/ngày
A.  
2000-2500 Kcal/ngày
B.  
2000-2700
C.  
2700-3000
D.  
3000-3500C
Câu 6: 1 điểm
ước tính để cung cấp 100 ml sữa khẩu phần ăn của người mẹ cần tăng khoảng bao nhiêu Kcal
A.  
50-75 Kcal
B.  
70-85
C.  

C 80-95
D.  
100-115
Câu 7: 1 điểm
trong thời kỳ nuôi con bú chỉ tính riêng năng lượng của bà mẹ cần cho tiết sữa nuôi con Khoảng bao nhiêu Kcal/ngày
A.  
450-550 Kcal/ngày
B.  
550-650
C.  
650-750
D.  
750-850
Câu 8: 1 điểm
Theo bảng nhu cầu dinh dưỡng Khuyến nghị cho người Việt Nam đối với phụ nữ có thai 6 tháng cuối nhu cầu dinh dưỡng cần bổ sung thêm là
A.  
150 Kcal và 10g protein/ngày
B.  
250 Kcal và 15g protein/ngày
C.  
350 Kcal và 15g protein/ngày
D.  
450 Kcal và 20g protein/ngày
Câu 9: 1 điểm
Theo bảng nhu cầu dinh dưỡng Khuyến nghị cho người Việt Nam đối với bà mẹ nuôi con bú nhu cầu dinh dưỡng cần bổ sung thêm là
A.  
250 Kcal và 28g protein/ngày
B.  
350 Kcal và 28g protein/ngày
C.  
450 Kcal và 28g protein/ngày
D.  
550 Kcal và 28g protein/ngày
Câu 10: 1 điểm
Nhu cầu canxi ở phụ nữ có thai trong 3 tháng cuối và cho con bú cần là
A.  
1000-1200 mg/ngày
B.  
500-700
C.  
300-500
D.  
100-300
Câu 11: 1 điểm
chọn ý sai: chế độ ăn của bà mẹ trong thời kỳ mang thai và nuôi con bú nên
A.  
cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng
B.  
ăn đủ no và đa dạng thực phẩm
C.  
ăn nhiều hơn mức bình thường
D.  
ăn theo sở thích và khẩu vị của mỗi người
Câu 12: 1 điểm
Để xây dựng bào thai, nhau thai các mô của cơ thể người mẹ người phụ nữ mang thai cần bao nhiêu gam protein/ngày
A.  
50g
B.  
60g
C.  
70g
D.  
80g
Câu 13: 1 điểm
nhu cầu vitamin C trong thời kỳ mang thai là
A.  
50 mg/ngày
B.  
70
C.  
90
D.  
110
Câu 14: 1 điểm
Chọn ý đúng: axit béo thiết yếu cần cho sự phát triển thần kinh và thị giác ở thai nhi và có thể giúp giảm nguy cơ Đẻ non là :
A.  
linoleic và alpha-linoleic
B.  
oleic và arachidonic
C.  
linoleic và arachidonic
D.  
oleic và klupannodonic
Câu 15: 1 điểm
Chọn ý đúng nhất các nghiên cứu cho thấy bằng chứng các trans axit được tạo ra khi dầu thực vật khi hydrogen hóa lại có tác dụng
A.  
phát triển hệ thần kinh của thai nhi
B.  
giảm cân nặng của thai nhi và vòng đầu
C.  
Là dung môi hòa tan các vitamin A D E
D.  
giảm nguy cơ Đẻ non
Câu 16: 1 điểm
Chọn ý đúng nhất: ở phụ nữ có thai cần hướng tới đảm bảo Trong khẩu phần ăn hàng ngày năng lượng do chất béo cung cấp nên chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số năng lượng
A.  
10%
B.  
20%
C.  
30%
D.  
40%
Câu 17: 1 điểm
Chọn ý đúng nhất Lượng calci mà người mẹ chuyên cho trẻ từ khi bắt đầu mang thai đến khi sinh là:
A.  
10g
B.  
20g
C.  
30g
D.  
40g
Câu 18: 1 điểm
Nhu cầu calci ở 3 tháng đầu khi mang thai cần tăng lên bao nhiêu mg/ngày:
A.  
70mg/ngày
B.  
110
C.  
150
D.  
190
Câu 19: 1 điểm
Nhu cầu calci ở 3 tháng giữa khi mang thai cần tăng lên bao nhiêu mg/ngày:
A.  
250 mg/ngày
B.  
350
C.  
450
D.  
550
Câu 20: 1 điểm
Nhu cầu calci ở 3 tháng cuối khi mang thai và cho con bú 6 tháng đầu cán tăng lên bao nhiêu mg/ngày:
A.  
600mg/ngày
B.  
800
C.  
1000
D.  
1200
Câu 21: 1 điểm
Vitamin nào sau đây rất cần thiết cho quá trình hấp thu canxi
A.  
vitamin B2
B.  
vitamin C
C.  
vitamin D
D.  
vitamin E
Câu 22: 1 điểm
Quá trình tổng hợp hemoglobin cần có vai trò của chất khoáng nào sau đây
A.  
sắt
B.  
kẽm
C.  
photpho
D.  
magie
Câu 23: 1 điểm
yếu tố nào sau đây có liên quan đến sự phát triển bệnh tăng huyết áp thai nghén và tiền sản giật ở phụ nữ mang thai
A.  
thừa cân và tăng khối lượng cơ thể của bà mẹ
B.  
chế độ ăn thiếu Vitamin và muối khoáng
C.  
thói quen ăn mặn
D.  
chế độ ăn giàu chất béo
Câu 24: 1 điểm
Theo bảng nhu cầu dinh dưỡng Khuyến nghị cho người Việt Nam đối với bà mẹ nuôi con bú nhu cầu dinh dưỡng cần bổ sung thêm là
A.  
250 Kcal và 28g protein/ngày
B.  
350 Kcal và 28g protein/ngày
C.  
450 Kcal và 28g protein/ngày
D.  
550 Kcal và 28g protein/ngày
Câu 25: 1 điểm
Không được dùng Vitamin A liều cao trên 15.000 UI hàng ngày trong thời kỳ mang thai vì
A.  
gây vàng da
B.  
gây dị tật thai nhi
C.  
Cgây đau đầu rụng tóc
D.  
gây khô da sạm da
Câu 26: 1 điểm
nhu cầu vitamin A ở phụ nữ mang thai là
A.  
600 mcg/ngày
B.  
800 mcg/ngày
C.  
1000 mcg/ngày
D.  
1200 mcg/ngày
Câu 27: 1 điểm
nhu cầu vitamin D ở phụ nữ có thai tăng gấp đôi so với phụ nữ không có thai để đảm bảo
A.  
phòng ngừa loãng xương
B.  
quá trình chuyển hóa xây dựng xương của thai nhi
C.  
chuyển hóa hấp thu canxi và Photpho ở ruột
D.  
đảm bảo hệ xương của mẹ chắc khỏe
Câu 28: 1 điểm
Để chuyển hóa được tiền vitamin D ở dưới da thành vitamin D hoạt động cần phải đảm bảo được yếu tố nào sau đây
A.  
thức ăn đảm bảo đủ lượng dầu mỡ
B.  
ánh nắng mặt trời tia cực tím
C.  
bổ sung thêm Vitamin D3
D.  
cả 3 ý trên
Câu 29: 1 điểm
thời gian tắm nắng đảm bảo cho quá trình tổng hợp vitamin D để đáp ứng nhu cầu vitamin D của cơ thể là
A.  
3 lần trong một tuần mỗi lần 15 phút
B.  
4 lần trong một tuần mỗi lần 30 phút
C.  
5 lần trong một tuần mỗi lần 45 phút
D.  
6 lần trong một tuần mỗi lần 30 phút
Câu 30: 1 điểm
Vitamin B2 còn có tên gọi nào sau đây
A.  
thiamin
B.  
riboflavin
C.  
niacin
D.  
retinol
Câu 31: 1 điểm
Nguồn thực phẩm nào không cung cấp vitamin B2 là
A.  
rau xanh
B.  
trứng sữa phô mai
C.  
cá
D.  
lạc vừng
Câu 32: 1 điểm
Folat hay còn gọi là Vitamin B9 tổng hợp hòa tan trong nước không có vai trò nào sau đây
A.  
tổng hợp ADN
B.  
tổng hợp nhân tế bào
C.  
giải phóng năng lượng từ tế bào
D.  
giải phóng dị tật ống thần kinh ở thai nhi
Câu 33: 1 điểm
.Chọn ý Sai : Phụ nữ mang thai hút thuốc lá sẽ:
A.  
bị giảm 10% lượng oxy để hình thành các số carboxy hemoglobin gây co mạch Và giảm lượng máu đưa các chất dinh dưỡng tới thai nhi
B.  
cần phải tăng lượng axit folic gấp 3 lần Trong khẩu phần để duy trì nồng độ folat trong huyết thanh
C.  
cần phải tăng lượng vitamin C gấp 2 lần Trong khẩu phần để duy trì nồng độ vitamin C trong huyết thanh
D.  
làm sảy thai tăng khả năng dị tật thai nhi thai chết lưu
Câu 34: 1 điểm
yếu tố nào sau đây có liên quan đến sự phát triển bệnh tăng huyết áp thai nghén và tiền sản giật ở phụ nữ mang thai
A.  
thừa cân và tăng khối lượng cơ thể của bà mẹ
B.  
chế độ ăn thiếu Vitamin và muối khoáng
C.  
thói quen ăn mặn
D.  
chế độ ăn giàu chất béo
Câu 35: 1 điểm
Theo tổ chức y tế thế giới trong 3 tháng đầu người mẹ cần bổ sung năng lượng so với lúc chưa mang thai khoảng
A.  
100 Kcal/ngày
B.  
150
C.  
200
D.  
250
Câu 36: 1 điểm
ở cơ thể người chỉ hấp thu được khoảng bao nhiêu phần trăm lượng sắt thường thức ăn vào cơ thể
A.  
khoảng 5%
B.  
khoảng 10 đến 30%
C.  
khoảng 30 đến 40%
D.  
khoảng 40 đến 50%
Câu 37: 1 điểm
Theo bảng nhu cầu dinh dưỡng Khuyến nghị cho người Việt Nam đối với bà mẹ nuôi con bú nhu cầu dinh dưỡng cần bổ sung thêm là
A.  
250 Kcal và 28g protein/ngày
B.  
350 Kcal và 28g protein/ngày
C.  
450 Kcal và 28g protein/ngày
D.  
550 Kcal và 28g protein/ngày
Câu 38: 1 điểm
Chọn ý đúng nhất Lượng calci mà người mẹ chuyên cho trẻ từ khi bắt đầu mang thai đến khi sinh là:
A.  
10g
B.  
20g
C.  

C 30g
D.  
40g
Câu 39: 1 điểm
Nhu cầu calci ở 3 tháng đầu khi mang thai cần tăng lên bao nhiêu mg/ngày:
A.  
70mg/ngày
B.  
110
C.  
150
D.  
190
Câu 40: 1 điểm
Nhu cầu calci ở 3 tháng giữa khi mang thai cần tăng lên bao nhiêu mg/ngày:
A.  
250 mg/ngày
B.  
350
C.  
450
D.  
550
Câu 41: 1 điểm
nguồn thức ăn chứa nhiều sắt không bao gồm loại nào sau đây
A.  
protein có nguồn gốc Động Vật
B.  
các loại hạt
C.  

C thức ăn nấu trong những đồ bếp bằng sắt
D.  
các loại ngũ cốc như gạo ngô khoai sắn
Câu 42: 1 điểm
nhu cầu kẽm của phụ nữ trong thời kỳ mang thai là
A.  
18 mg/ngày
B.  
28
C.  
38
D.  
48
Câu 43: 1 điểm
Nhu cầu vitamin A ở phụ nữ cho con bú là
A.  
1100mcg/ngày
B.  
1300 mcg/ngày
C.  
1500 mcg/ngày
D.  
1700 mcg/ngày
Câu 44: 1 điểm
nhu cầu vitamin D ở phụ nữ mang thai là
A.  
200 UI/ngày
B.  
300UI/ngày
C.  
400UI/ngày
D.  
500UI/ngày
Câu 45: 1 điểm
Chọn ý sai cả vitamin B1 và vitamin B2 đều là
A.  
loại vitamin B tổng hợp
B.  
hòa tan trong môi trường nước
C.  
Có liên quan tới việc giải phóng năng lượng từ tế bào
D.  
có vai trò tổng hợp ADN và nhân tế bào
Câu 46: 1 điểm
. nhu cầu vitamin B2 trong thời kỳ mang thai và cho con bú là
A.  
1,6-1,8mg/ngày
B.  
3,6-3,8
C.  
5,6 -5,8
D.  
7,6-7,8