Đề Thi Điện Tử Công Suất EPU Miễn Phí Có Đáp Án Chi Tiết

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chi tiết cho môn Điện Tử Công Suất tại Đại học Điện lực (EPU). Bộ đề được biên soạn chuyên sâu, giúp sinh viên củng cố kiến thức về linh kiện công suất, mạch điều khiển và ứng dụng thực tiễn. Với các câu hỏi đa dạng đi kèm lời giải cụ thể, tài liệu ôn tập này hỗ trợ bạn rèn luyện kỹ năng phân tích, tính toán và tự tin vượt qua kỳ thi.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án chi tiết điện tử công suất EPU Đại học Điện lực ôn tập trắc nghiệm linh kiện công suất mạch điều khiển kỹ năng phân tích thiết kế mạch ứng dụng thực tiễn

Số câu hỏi: 80 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

70,285 lượt xem 5,384 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Mạch chỉnh lưu 2 pha có điều khiển tải RD, LD, ED. U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng, LA=2,7mH, α= 600 = 60°, ED=60V. Để tìm được điện áp trung bình ra tải sử dụng công thức?
A.  
Ud = 0,9.U2.cosα – (XaId)/π = 163,2702V
B.  
Ud = 0,9.U2.cosα – (XaId)/π = 183,2702V
C.  
Ud = 0,9.U2.cosα – (XaId)/π = 63,2702V
D.  
Ud = 0,9.U2.cosα – (XaId)/π = 63,72V
Câu 2: 0.25 điểm
Câu 18 Để làm giảm mạch đập đầu ra mạch chỉnh lưu người ta dùng phương pháp nào sau đây
A.  
Mắc nối tiếp tụ C vào đầu ra của mạch lực
B.  
Mắc song song tụ C vào đầu ra của mạch lực
C.  
Mặc nối tiếp tụ C vào đầu vào của mạch lực
D.  
Mắc nối song song vào mạch lực một tụ điện C
Câu 3: 0.25 điểm
Sơ đồ chỉnh lưu 3 pha điot có LA phía AC và LD phía DC: điện cảm nào cần giá trị lớn đề có dòng một chiều liên tục phía tải DC?
A.  
Ld lớn
B.  
Ld bé
C.  
Ld trung bình
D.  
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 4: 0.25 điểm
Câu 29 Khi dòng điều khiển IG = 0
A.  
SCR không dẫn.
B.  
SCR sẽ dẫn cưỡng ép khi UAK > U thuận max
C.  
SCR sẽ bị đánh thủng khi UAK > U thuận max
D.  
Điện trở tương đương của SCR rất nhỏ.
Câu 5: 0.25 điểm
Ý đúng về mạch chỉnh lưu không điều khiển cầu 1 pha tải thuần trở?
A.  
Điện áp trung bình ra tải: Ud = (U2.22 )/π = 0,92.U2
B.  
Điện áp trung bình ra tải: Ud = (U2.22 )/π = 0,72.U2
C.  
Điện áp trung bình ra tải: Ud = (U2.22 )/π = 0,82.U2
D.  
Điện áp trung bình ra tải: Ud = (U2.22 )/π = 0,44.U2
Câu 6: 0.25 điểm
Triac là linh kiện gì ?
A.  
Điều khiển mở dẫn dòng bằng xung dương.
B.  
Điều khiển mở dẫn dòng bằng xung âm.
C.  
Điều khiển mở dẫn dòng bằng cả xung dương và xung âm.
D.  
Điều khiển mở dẫn dòng bằng 1 xung dương và 1 xung âm liên tiếp
Câu 7: 0.25 điểm
Mạch chỉnh lưu có điều khiển tia 2 pha tải R,L. U2=220V, RD=2Ω, LD=∞,α=60°. Tính công suất trung bình ra tải?
A.  
4050 W
B.  
1050 W
C.  
3050 W
D.  
4057 W
Câu 8: 0.25 điểm
Mạch chỉnh lưu có điều khiển cầu 1 pha tải R,L, U2=220V, RD=5Ω, LD=∞,α=60°. Tính trị số dòng điện trung bình qua tải và qua mỗi van?
A.  
19,8A & 9,9A
B.  
9,8A & 9,9A
C.  
19,8A & 7,9A
D.  
15,8A & 9,9A
Câu 9: 0.25 điểm
Diode là phần tử bán dẫn công suất cấu tạo bởi
A.  
1 lớp tiếp giáp p-n
B.  
3 lớp tiếp giáp p-n
C.  
2 lớp tiếp giáp p-n
D.  
5 lớp tiếp giáp p-n
Câu 10: 0.25 điểm
Khi mắc nhiều mạch chỉnh lưu cầu song song, để chia đều dòng tải, cần đảm bảo
A.  
cùng góc kích và điện áp đầu ra bằng nhau
B.  
cùng trở kháng dây nối đất
C.  
cùng tần số đầu vào
D.  
cùng công suất tải
Câu 11: 0.25 điểm
Biết thời điểm mở tự nhiên của van bán dẫn trong sơ đồ chỉnh lưu phụ thuộc?
A.  
Sơ đồ chỉnh lưu
B.  
Mạch chỉnh lưu
C.  
Mạch bán dẫn
D.  
Mạch sao tam giác
Câu 12: 0.25 điểm
Câu 23 Trong các linh kiện sau đây loại nào không có khả năng điều khiển công suất.
A.  
MOSFET
B.  
TRIAC
C.  
THYIRSTOR
D.  
DIAC
Câu 13: 0.25 điểm
Điều không đúng với MBA chỉnh lưu?
A.  
Biến đổi điện áp xoay chiều lưới điện U1 thành điện áp xoay chiều U2 bên thứ cấp có giá trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, cung cấp U2 cho phụ tải 1 chiều, biến đổi số pha, cách li bộ biến đổi với lưới, hạn chế sự biến thiên của dòng điện 3 pha.
B.  
Biến đổi điện áp xoay chiều lưới điện I1 thành điện áp xoay chiều U2 bên thứ cấp có giá trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, cung cấp U2 cho phụ tải 1 chiều, biến đổi số pha, cách li bộ biến đổi với lưới, hạn chế sự biến thiên của dòng điện 2 pha.
C.  
Biến đổi điện áp xoay chiều lưới điện U1 thành điện áp xoay chiều U2 bên thứ cấp có giá trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, cung cấp R2 cho phụ tải 1 chiều, biến đổi số pha, cách li bộ biến đổi với lưới, hạn chế sự biến thiên của dòng điện 3 pha.
D.  
Biến đổi điện áp xoay chiều lưới điện U1 thành điện áp xoay chiều U2 bên thứ cấp có giá trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, cung cấp U2 cho phụ tải 1 chiều, biến đổi số pha, cách li bộ biến đổi với lưới, hạn chế sự biến thiên của dòng điện 2 pha.
Câu 14: 0.25 điểm
Ứng dụng của mạch chỉnh lưu cầu 3 pha có điều khiển trong công nghiệp là
A.  
điều khiển tốc độ động cơ DC
B.  
phát điện thủy điện
C.  
sạc ắc quy nhỏ
D.  
đèn chiếu sáng
Câu 15: 0.25 điểm
Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng, LA=2,7mH, α=60°, ED=60V. Tìm dòng điện sử dụng công thức nào?
A.  
Id =45,3472A
B.  
Id =49,3472A
C.  
Id =95,3472A
D.  
Id =15,3472A
Câu 16: 0.25 điểm
Câu 12 cấu trúc tối thiểu của một mạch chỉnh lưu là gì
A.  
Mạch lực
B.  
Máy biến áp , mạch lực
C.  
Máy biến áp , mạch lọc
D.  
Máy biến áp , mach lực , mạch lọc
Câu 17: 0.25 điểm
Sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha bán điều khiển có bao nhiêu điot?
A.  
2 điot
B.  
1 điot
C.  
5 điot
D.  
3 điot
Câu 18: 0.25 điểm
Câu 13 Diote thuộc loại van nào?
A.  
Bán điều khiển
B.  
Điều khiển hoàn toàn
C.  
Không điều khiển
D.  
Điều khiển hoàn toàn
Câu 19: 0.25 điểm
Câu 28 Diode dẫn dòng điện từ anode sang cathode khi nào ?
A.  
Phân cực ngược.
B.  
Phân cực thuận.
C.  
Điện trở tương đương của diode lớn.
D.  
Cực dương của nguồn nối với cathode, cực âm của nguồn nối với anode
Câu 20: 0.25 điểm
Mạch chỉnh lưu cầu tia 3 pha U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng, LA=2,7mH, α=60°, ED=60V. Tìm UD?
A.  
Ud = 334,5636V
B.  
Ed = 334,5636V
C.  
Rd = 334,5636V
D.  
Id = 334,5636V
Câu 21: 0.25 điểm
Mạch chỉnh lưu tia 3 pha U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng, LA=2,7mH, α=60°, ED=60V. Tìm UD?
A.  
Ud =199,9839V
B.  
Ud =299,9839V
C.  
Ud 159,9839V
D.  
Ud =198,9839V
Câu 22: 0.25 điểm
Các phần tử bán dẫn công suất sử dụng trong các mạch công suất có đặc tính chung là
A.  
Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương lớn, khi khóa thì điện trở tương đương nhỏ.
B.  
Khi mở cho dòng chảy qua hay khi khóa thì điện trở tương đương không thay đổi.
C.  
Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương nhỏ, khi khóa thì điện trở tương đương lớn.
D.  
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 23: 0.25 điểm
Chỉnh lưu là quá trình biến đổi?
A.  
Năng lượng dòng điện xoay chiều thành năng lượng dòng điện một chiều
B.  
Năng lượng điện áp xoay chiều thành năng lượng dòng điện một chiều
C.  
Năng lượng dòng điện xoay chiều thành năng lượng điện áp một chiều
D.  
Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 24: 0.25 điểm

Cho sơ đồ chỉnh lưu vào đồ thị phát xung mở van như hình. Thời điểm tự nhiên của van T2 trong trường hợp này là (sơ đồ chỉnh lưu tia 3 pha có điều khiển)?

Hình ảnh
A.  
150° (5π/6)
B.  
180° (5π/6)
C.  
150° (2π/6)
D.  
90° (5π/6)
Câu 25: 0.25 điểm
chỉnh lưu tia 3 pha có điều khiển tải RD. U2=220V, RD=5Ω, α=π/4. ID=?
A.  
37,4A
B.  
35,4A
C.  
27,4A
D.  
7,4A
Câu 26: 0.25 điểm
Linh kiện công suất là linh kiện có:
A.  
Có hình dạng và kích thước lớn
B.  
Dễ ghép với nhôm tản nhiệt.
C.  
Làm việc với dòng lớn, áp lớn
D.  
Cả a, b, c
Câu 27: 0.25 điểm
Câu 30 Triac là linh kiện bán dẫn có khả năng gì ?
A.  
Dẫn dòng theo cả 2 chiều.
B.  
Ứng dụng trong mạch công suất điều chỉnh điện áp DC.
C.  
Tương đương với 2 SCR đấu song song.
D.  
Tương đương với 2 SCR đấu ngược chiều nhau.
Câu 28: 0.25 điểm
Khi sử dụng mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có tải RL, nếu góc kích α tăng thì điện áp trung bình ra tải sẽ
A.  
giảm
B.  
tăng
C.  
không đổi
D.  
phụ thuộc vào L tải
Câu 29: 0.25 điểm
Mạch chỉnh lưu không điều khiển tia 1 pha có điểm giữa tải R. U2=200V, RD=10Ω. Tính công suất trung bình ra tải?
A.  
3240 W
B.  
5240 W
C.  
3340 W
D.  
3230 W
Câu 30: 0.25 điểm
Trong nhóm van đấu Anot chung, van có khả năng dẫn là van có?
A.  
Điện thế K âm nhất trong nhóm van và âm hơn điện thế tại điềm Anot chung.
B.  
Điện thế K âm nhất trong nhóm van và âm hơn điện thế tại điềm Anot riêng.
C.  
Điện thế âm hơn điện thế tại điềm Anot chung.
D.  
Tất cả các đáp án đều sai
Câu 31: 0.25 điểm
Thysistor thuộc loại van nào?
A.  
Bán điều khiển
B.  
Điều khiển hoàn toàn
C.  
Không điều khiển
D.  
Điều khiển không hoàn toàn
Câu 32: 0.25 điểm
Câu 32 Diac là linh kiện tương đương của ?
A.  
Hai SCR mắc song song ngược chiều nhau.
B.  
Hai SCR mắc nối tiếp ngược chiều nhau.
C.  
Hai diode mắc song song ngược chiều nhau.
D.  
Hai diode mắc nối tiếp ngược chiều nhau
Câu 33: 0.25 điểm
Cấu trúc đầy đủ nhất của mạch chỉnh lưu gồm?
A.  
Nguồn điện xoay chiều – MBA – mạch van – mạch lọc.
B.  
Nguồn điện một chiều – MBA – mạch van – mạch lọc.
C.  
Nguồn điện xoay chiều – mạch van – mạch lọc.
D.  
Nguồn điện xoay chiều – MBA – mạch lọc.
Câu 34: 0.25 điểm
Câu 16 Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.  
Các van bán dẫn chỉ cho dòng chạy theo một chiều nhất định trừ diac
B.  
Các van bán dẫn có thể cho dòng chạy theo chiều người dùng phân cực
C.  
Các van bán dẫn phân cực tự do theo điều kiện lập trình của nhà sản xuất
D.  
Các van bán dẫn luôn luôn phân cực dương vào Kato và âm vào anot .
Câu 35: 0.25 điểm
trong nhóm van đấu chung K(catot)?
A.  
Điện thế tại K của các van bằng nhau
B.  
Điện thế tại K của các van giống nhau
C.  
Điện thế tại K của các điot bằng nhau
D.  
Điện thế tại K của các điot giống nhau
Câu 36: 0.25 điểm
Mạch chỉnh lưu có điều khiển tia 3 pha tải thuần trở biết điện áp pha hiệu dụng thứ cấp MBA U2=220V, RD=20Ω, góc điều khiển α=75°. Bỏ qua điện cảm phía xoay chiều. Tính trị số trung bình dòng điện ra tải và dòng điện trung bình mỗi van?
A.  
5,5A & 1,83A
B.  
7,5A & 1,83A
C.  
8,5A & 1,83A
D.  
5,5A & 3,83A
Câu 37: 0.25 điểm
Sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kì có bao nhiêu điot?
A.  
1 điot
B.  
2 điot
C.  
3 điot
D.  
4 điot
Câu 38: 0.25 điểm
Điều đúng với điot công suất?
A.  
Điot tự động khóa khi điện áp UAK âm và có giá trị nhỏ hơn điện áp đánh thủng
B.  
Không thể khóa được do đặc tính v-A
C.  
Có thể khóa được nếu được lập trình
D.  
Uak>0 thì diote khóa và nhỏ hơn Ig phát xung
Câu 39: 0.25 điểm
Mạch chỉnh lưu có điều khiển tia 3 pha tải R,L,E. Điện áp pha hiệu dụng U2=180V, RD=2,5Ω, LD=∞, ED=20V, α=25°. Tính dòng điện trung bình qua van thỏa mãn công thức?
A.  
21 < Itb < 25
B.  
21 < Itb < 29
C.  
23< Itb < 25
D.  
21 < Itb < 22
Câu 40: 0.25 điểm
Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải R,L,E. U2=220V, f=50Hz, RD=10Ω, LD=∞, α=π/6, LA=1mH. Tính điện áp trung bình?
A.  
169,77(V)
B.  
139,77(V)
C.  
163,77(V)
D.  
69,77(V)