Tổng Hợp Đề Thi Dị Ứng Miễn Dịch Y5 Miễn Phí Có Đáp Án Tổng hợp đề thi Dị ứng Miễn dịch dành cho sinh viên Y khoa năm thứ 5, miễn phí có đáp án chi tiết. Bộ đề thi được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung chương trình giảng dạy và thực hành lâm sàng. Hỗ trợ sinh viên ôn luyện hiệu quả, củng cố kiến thức chuyên ngành và tự tin bước vào các kỳ thi quan trọng. Phù hợp cho việc tự học hoặc ôn tập nhóm, dễ dàng sử dụng mọi lúc, mọi nơi.
Từ khoá: Dị ứng Miễn dịch đề thi Dị ứng Miễn dịch Y khoa năm 5 miễn phí có đáp án ôn thi y khoa tài liệu học tập y khoa đề thi thử kiến thức lâm sàng ôn luyện y5 tài liệu miễn phí
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: nhóm thuốc glucocorrticoid dạng hít ( ICS) gồm những loại thuốc nào
C. Fluticasone propiionate
Câu 2: theo GINA 2012 dấu hiệu co kéo cơ hô hấp phụ ở các cấp như thế nào
A. cơn hen nhẹ: thường k có
B. cơn hen vừa: thường xuyên co kéo cơ hô hấp phụ3, cơn hen nặng: thường xuyên có co kéo cơ hô hấp phụ
C. cơn nguy kịch: hô hấp nghịch thường
Câu 3: đặc điểm của phản vệ trong phòng mổ
A. khó chẩn đoán vì người bệnh đã được gây mê, an thần, các biểu hiện ngoài da có thể k xuất
B. khai thác kỹ tiền sử dị ứng trước khi tiến hành gây tê, gây mê phẫu thuật một số thuốc gây mê, gây tê là hoạt chất ưa mỡ ( lipophilic) có thể gây nên ngộ độc nặng giống như phản vệ, có thể tử vong trong vòng vài phút C. cần phải cấp cứu bằng thuốc kháng độc ( nhũ dịch lipid) kết hợp với adrelanin
Câu 4: triệu chứng về tuần hoàn trong sốc phản vệ
A. giãn mach, tăng tính thấm thành mạch
B. nhịp tim nhanh, loạn nhịp tim
C. tụt huyết áp, ngừng tuần hoàn
Câu 5: khi bênh nhân có cơn hen cấp tại bệnh viện thì những đánh giá ban đầu là gì
A. khai thác tiền sử, khám lâm sàng( nghe phổi, cơ hô hấp phụ, nhịp tim, nhịp thở)
B. đo PEF hoặc FEV1, SpO2, khí máu động mạch trong trường hợp nặng
Câu 6: hướng dần tiêm văc xin với những người có tiền sử dị ứng châm
A. việc quyết định tiêm tiếp hay k phụ thuộc và pứ trước đây chứ kp là test áp ví nó k có giá trị tiên lượng nguy cơ
B. nếu bắt buộc phải tiên thì sẽ được tiêm với nồng độ k pha loãng và tổng liều cần tiêm trong 1 lần
Câu 7: theo GINA 2012 dấu hiệu nhịp tim ở các cấp là gì
A. cơn hen nhẹ: < 100 lần/ phút
B. cơn hen vừa: 100-120 lần/ phút3, cơn hen nặng: >120 lần / phút
C. cơn nguy kịch: nhịp chậm
Câu 8: có những nhóm thuốc dự phòng hen nào
A. Glucocorrticoid dạng hít ( ICS) 2, thuốc kích thích beta2 tác dụng kéo dài ( LABA)
B. thuốc kết hợp ICS và LABA4, nhóm theophylline phóng thích chậm
C. nhóm thuốc kháng Leucotrien
Câu 9: các trường hợp sốc phản vệ vô căn thường gặp ở nhóm đối tượng nào
C. ai cũng bị như nhau
D. phụ nữ hay bị hơn
Câu 10: dự kiến đến năm 2025 số người mắc hen trên thế giớ là bn
Câu 11: điều trị đặc hiệu của mày đay và phù quincke là gì
A. tránh tiếp xúc hoặc loại bỏ các yếu tố đã được biết là gây bệnh hoặc làm nặng bệnh
B. cân nhắc điều trị giải mẫn cảm đặc hiệu nếu k thể loại bỏ được dị nguyên gây bệnh
Câu 12: điều trị gluoccorticoid trong viêm mạch scholein- henoch
A. chỉ định trong trường hợp có đau bụng, đau khớp, tổn thương thận, ban xuất huyết và k đáp ứng với thuốc NSAID B. liều khởi đầu Prednisolon 1mg/kg/ngày co thể tiêm truyền hoặc đường uống và buổi sáng C. thời gian điều trị k kéo dài quá 1 tháng
Câu 13: các thuốc ức chế miễn dịch trong luput ban đỏ hệ thống
A. methotraxate, cyclophosphomid, azathiopin, cyclosporine, mycophenolate mofeli
B. chỉ đinh: không đáp ứng với corticoid phối hợp với corticoid để hạn chế tác dụng phụ
Câu 14: khi bn có cơn hen cấp tại bv thì những điều trị ban đầu là gì
A. thở oxy cho đến khi đạt SaO2> 90% ( trẻ em > 95%) chống chỉ định dùng thuốc an thần trong điều trị cắt cơn hen
B. thuốc kích thích beta2 dạng hít tác dụng nhanh thường dùng khí dung có mặt nạ trong vòng 1 giờ ( cơn nhẹ có thể dùng dạng xịt 20 phút 1 lần trong 1 giờ )
C. Corticoid toàn thân nếu k đáp ứng nhanh hoặc nếu người bệnh mới dùng corticoid đường uống hoặc cơn hen nặng
Câu 15: bn có cơn hen cấp tại bv có biểu hiện nặng sau điều trị lần 2 thì bn có biểu hiện đáp ứng kém trong 1 giờ là ntn
A. có tiền sử nguy cơ caokhám lâm sàng có triệu chứng nặng
B. ngủ gà, co giậtPEF > 30%
C. PaCO2>45mmhgPaO2< 60mmhg
Câu 16: cơ chế phản ứng qua trung gian IgE thì có biểu hiện lâm sàng ntn
Câu 17: đặc điểm điều trị suy thận, hội chứng thận hư trong luput ban đỏ hệ thống
A. duy trì chế độ ăn nhạt 2-3g muối/ngày2, hạn chế đạm 0,6-0,7g/kg cân nặng cơ thể
B. corticoid liều cao đường tĩnh mạch: 500-1000mg/lần/tháng trong 6 tháng đầu, 1 lần/3 tháng trong 6 tháng tiếp7, chạy thận nhân tạo khi có chỉ định
C. dùng hạ áp khi có tăng áp5, dùng lợi liệu duy trì nước tiểu 24h 1500ml, bù kali, truyền albumin khi cần6, dùng thuốc kích thích sản sinh hồng cầu: erythroprotein
Câu 18: theo ARIA 2010 phân loại viêm mũi thành những loại nào
A. từng đợt: - ≤ 4 ngày/ tuần và ≤ 4 tuần liên tiếp
B. dai dẳng: - 4 ngày/tuần và > 4 tuần liên tiếp
C. nhẹ: - ngủ bình thường - k ảnh hưởng đến hoạt động sinh hoạt hằng ngày - làm việc, học tập binh thường, - k có triệu chứng khó chịu4, trung bình- nặng: - ngủ k bình thường - ảnh hưởng đến hoạt động sinh hoạt hằng ngày - cản trở việc làm, học tập - triệu chứng khó chịu
Câu 19: bệnh nhân có cơn hen cấp tại nhà sau khi xử trí có biểu hiện trung bình thì xử trí tiếp ntn
B. tiếp tục dùng thuốc cường beta2
C. đi khám thầy thuốc
Câu 20: triệu chứng về tiêu hóa trong sốc phản vệ
A. đau bụng, buồn nôn, nôn
C. đại tiểu tiện k tự chủ
Câu 21: tỷ lệ phản ứng phụ của vacxin Influenza là bn
Câu 22: những thuốc thường gây sốc phản vệ là gì
A. kháng sinh, huyết thanh
C. thuốc gây mê, gây tê
Câu 23: theo hiệp hội dị ứng miễn dịch châu âu thì sốc phản vệ là gì
A. là một pứ toàn thân hoặc hệ thống nặng, đe dọa tính mạng
B. được đặc trưng bởi các vấn đề về tuần hoàn và/hoặc hô hấp và hoặc đường thở đe dọa tính mạng tiến triển một cách nhanh chóng
C. thường kết hợp với biểu hiện da và niêm mạc nhanh chóng
Câu 24: chất trung gian hóa học nào có vai trò chính trong sốc phản vệ
Câu 25: có thể chẩn đoán phân biệt viêm mạch scholein- henoch với những bệnh nào
A. các nguyên nhân đau bụng ngoiaj khoa nhiêm B. thấp tim: có CRP máu tăng cao nhưng k có tổn thương da đặc trung xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn: ban xuất huyết thường phân bố toàn thân luput ban đỏ hệ thống: có đau khớp nhưng kèm theo là ban cánh bướm ở mặt
Câu 26: một số đặc điểm của sốc phản vệ là gì
A. là tình trạng phản vệ tối nguy hiểm, thường kèm theo huyết áp
B. có thể gặp ở mọi nơi: nhà, trường học, quán ăn…
C. hầu như k thể đoán trước, có thể t phục hồi hoặc phục hồi hoàn toàn nhờ điều trị
Câu 27: điều trị suy tim, tăng huyết áp trong luput ban đỏ
C. điều chỉnh nhịp tim
Câu 28: đặc điểm về Tryptase
A. rất đặc hiệu trong chẩn đoán sốc phản vệ
B. lấy mẫu từ 15p-2h sau phản vệ ( >11mg/ml)
C. Tryptase bình thường k loại trừ đc phản vệHistamin bán thải nhanh, k khả thi trên lâm sàng
Câu 29: viêm mũi dị ứng bậc 4 có hướng xử trí ntn
A. liệu pháp miễn dịch2, thuốc glucocorticoid xịt
B. thuốc co mạch, thuốc kháng leukotrien, thuốc bảo vệ dưỡng bào, thuốc kháng cholinergic
C. thuốc kháng histamin5, tránh tiếp xúc với các dị nguyên
Câu 30: khi xuất hiện cơn hen cấp tại nhà hoặc y tế cơ sở thì cần xử trí như thế nào
A. dùng ngay thuốc cường beta2 dạng hít tác dụng ngắn (SABA), có thể lặp lại 3 lần/giờ
B. dùng ngay thuốc glucocortocoid đường tiêm 1 liều duy nhất
C. dùng ngay thuốc xanthyl đường uống 1 liều duy nhất
D. dùng ngay thuốc kháng cholinegic xịt một liều duy nhất
Câu 31: triệu chứng về đường hô hấp trong sốc phản vệ
A. 90% bệnh nhân ngừng tim có khó thở trước đó B. sưng nề hầu họng, ngạt mũi, thay đổi giọng nói, rít thanh quản co thắt khí phế quản: thổi ran rít ran ngáy C. nhịp thở tăng, chậm khi có sốc phản vệ nặng tím tái, giảm thông khí phế nang, suy hô hấp
Câu 32: các thuốc ức chế miễn dịch trong viêm mạch scholein- henoch
B. Azthioprine: 2mg/kg/ngày, uống trong 3-6 tháng C. Cyclosporine: 2-5mg/kg/2 lần/ngày uống trong 3-6 tháng Cyclophosphamide: 1-2mg/kg/ngày uống trong 3-8 tuần
Câu 33: đặc điểm nhóm thuốc kích thích beta2 dạng viên phóng thích chậm là gì
A. Salbutamol: 4mg, 2 viên/ngày
B. Terbutalin 10mg: 1 lần/ngày
C. Bambuterol 10mg: 1 lần/ngàytất cả có tác dụng phụ là: nhịp nhanh, lo lắng, run cơ, giảm kali máu
Câu 34: đặc điểm thuốc Theophylline phóng thích chậm là gì
A. dạng viên 100, 200, 300mg
B. liều dùng: bắt đầu 10mg/kg/ngày, tối đa 800mg/ngày chia 1-2 lần
C. tác dụng phụ: buồn nôn, nôn, liều cao có thể gây co giật, nhịp nhanh, loạn nhịp
Câu 35: theo GINA 2012 dâu hiệu % PEF sau liều gian phế quản là bn ở các cấp
B. cơn hen vừa: 60-80%3, cơn hen nặng: < 60%
C. cơn nguy kịch: k đo được
Câu 36: chẩn đoán dị ứng thuốc với phản ứng quá mẫn nhanh
A. test lẩy da, phát hiện IgE đặc hiệu
B. có thể dùng lại vac xin và có sự theo dõi chặt chẽ của bs
C. quy trình test da chẩn đoán dị ứng văc xin:- test lẩy da với văc xin pha loãng 1/10 - test lẩy da với vac xin không pha - test nội bì với nồng độ 1/100 - test nội bì với nồng độ 1/10( có thể gây dị ứng giả)
Câu 37: đặc điểm của mày day trong dị ứng thuốc
A. là biểu hiện hay gặp nhất và ban đầu của các trường hợp dị ứng thuốc
B. sau dùng thuốc vài phút, chậm có thể vài ngày, người bệnh có cảm giác nóng bừng, râm ran một vài chỗ trên da như côn trùng đốt sau đó xuất hiện những sẩn phù màu hồng hoặc màu đỏ đường kính vài mm đến vài cm ranh giới rõ, mật độ chắc, hình tròn hoặc bầu dục, xuất hiện ở mọi nơi, ban dễ tái phát trong thời gian ngắn C. ngứa là cảm giác khó chiu nhất, xuất hiện sớm, thường làm người bệnh mất ngủ càng gãi càng làm sẩn phù to nhanh và xuất hiện thêm những sẩn phù khác đội khi kèm theo khó thở, đâu bụng, đau khớp, chóng mặt, buồn nôn, sốt cao,
Câu 38: đặc điểm về dịch tễ học của bệnh luput ban đỏ hệ thống
A. tỷ lệ nam/nữ= 1/9
B. tuổi hay gặp từ 15-44
C. tỷ lệ mắc bệnh chung ở Mỹ là bn 100-200/100000, người Mỹ da đen mắc nhiều hơn người Mỹ da trắng
Câu 39: triệu chứng của bệnh huyết thanh trong dị ứng thuốc
A. bệnh xuất hiện từ ngày thứ 2-14 sau dùng thuốc
B. người bệnh mệt mỏi, mất ngủ, buồn nôn, mày đay, sưng khớp đau nhiều hạch
C. sốt cao 38-39 độ, gan to, nếu phát hiện kịp thời, sau khi ngừng ngay thuốc thì các triệu chứng trên sẽ mất dần
Câu 40: phản ứng phụ của vacxin Hepatitis B có tỷ lệ là bn