Đề trắc nghiệm Cơ kỹ thuật 1 - Đại học điện lực EPU

Tổng hợp bộ đề thi trắc nghiệm Cơ kỹ thuật 1 của trường Đại học Điện lực (EPU) mới nhất, có đáp án chi tiết. Luyện tập và củng cố kiến thức các chương tĩnh học vật rắn, động học và động lực học vật rắn, giúp sinh viên ôn thi hiệu quả và đạt điểm cao.

Từ khoá: cơ kỹ thuật 1 trắc nghiệm cơ kỹ thuật 1 đề thi cơ kỹ thuật 1 đại học điện lực EPU ôn thi cơ kỹ thuật 1 tĩnh học vật rắn động học vật rắn động lực học vật rắn

Thời gian: 1 giờ

383,636 lượt xem 29,510 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Thanh chịu kéo nén đúng tâm là khi trên bề mặt cắt ngang của thanh có những thành phần nội lực nào?
A.  
Mx
B.  
My
C.  
Mz
D.  
Nz
Câu 2: 0.25 điểm
Đối tượng nghiên cứu của môn Sức bền vật liệu là?
A.  
Chất lỏng
B.  
Chất khí
C.  
Cả chất lỏng và chất khí
D.  
Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 3: 0.25 điểm
Thanh tiết diện tròn chịu tác dụng của hệ hai lực cùng phương (và trùng với trục của thanh). Ứng suất tại điểm (bất kỳ) trên mặt cắt vuông góc với phương chịu lực và nằm trong phạm vi 2 lực đó thì:
A.  
Sẽ lớn hơn khi điểm thuộc mặt cắt có diện tích lớn hơn
B.  
Sẽ lớn hơn khi điểm thuộc mặt cắt có diện tích nhỏ hơn
C.  
Ứng suất không phụ thuộc vào diện tích mặt cắt (tiết diện của thanh).
D.  
Cả ba đều sai
Câu 4: 0.25 điểm
Tác dụng của một lực (độ lớn khác 0) gây ra cho vật tự do là:
A.  
Chỉ gây ra chuyển động tịnh tiến
B.  
Chỉ gây ra chuyển động quay
C.  
Có thể gây ra chuyển động vừa tịnh tiến vừa quay
D.  
Đứng yên.
Câu 5: 0.25 điểm
Trong quá trình biến dạng của thanh chịu kéo nén đúng tâm giả thuyết về mặt cắt ngang phẳng là:
A.  
Mặt cắt ngang của thanh luôn luôn phẳng, vuông góc với trục của thanh và khoảng cách giữa các mặt cắt là không đổi.
B.  
Mặt cắt ngang của thanh luôn luôn phẳng và vuông góc với trục của thanh.
C.  
Các thớ dọc vẫn thẳng, song song với trục thanh, không ép lên nhau cũng không đẩy xa nhau.
D.  
Mặt cắt ngang của thanh luôn luôn phẳng và có diện tích không đổi.
Câu 6: 0.25 điểm

Cho thanh có kích thước và chịu lực như hình vẽ (CD là liên kết dây mềm, A là gối cố định), P=25KN. Hỏi nội lực trong dây CD bằng bao nhiêu?

Hình ảnh
A.  
60.7KN
B.  
70.7KN
C.  
80.7KN
D.  
90.7KN
Câu 7: 0.25 điểm
Hệ lực cân bằng là hệ lực có?
A.  
Tác dụng làm cho vật cân bằng
B.  
Tác dụng làm cho vật đứng yên
C.  
Tác dụng làm cho vật chuyển động thẳng đều
D.  
Tất cả các đáp án trên.
Câu 8: 0.25 điểm
Với thanh chịu xoắn phẳng thuần túy để tiết kiệm vật liệu ở trên mặt cắt người ta thường:
A.  
làm đặc
B.  
khoét rỗng
C.  
làm lỗ dạng tổ ong
D.  
vát mép
Câu 9: 0.25 điểm
Khi vật rắn bị biến dạng dẻo dưới tác dụng của ngoại lực (vật làm việc trong miền chảy dẻo của vật liệu):
A.  
Biến dạng sinh ra sẽ biến mất ("bằng không") khi vật thôi chịu tác dụng của lực (bỏ tải).
B.  
Biến dạng sinh ra sẽ không thay đổi (giữ nguyên) khi vật thôi chịu tác dụng của lực
C.  
Biến dạng sinh ra sẽ còn dư lại một phần (biến dạng có giảm những không "bằng không") khi vật thôi chịu tác dụng của lực
D.  
Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 10: 0.25 điểm
Chọn hình có phản lực đúng cho liên kết sau?
A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 11: 0.25 điểm
Công thức xác định độ lớn của hợp lực R=F1+F2\vec{R} = \vec{F_1} + \vec{F_2}, (α\alpha là góc tạo bởi F1\vec{F_1}F2\vec{F_2})?
A.  
R=F12+F22+2F1F2cosαR = F_{1}^{2} + F_{2}^{2} + 2F_{1}F_{2}\cos\alpha
B.  

R=F12+F22R = \sqrt{F_{1}^{2} + F_{2}^{2}}

C.  
R=F12F22+2F1F2cosαR = \sqrt{F_{1}^{2} - F_{2}^{2} + 2F_{1}F_{2}\cos\alpha}
D.  
R=F12+F222F1F2cosαR = \sqrt{F_{1}^{2} + F_{2}^{2} - 2F_{1}F_{2}\cos\alpha}
Câu 12: 0.25 điểm

Chọn hình có phản lực đúng cho liên kết gối di động sau? 

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 13: 0.25 điểm
Liên kết tựa: Hai vật tựa trực tiếp lên nhau, chỗ tiếp xúc là bề mặt hoặc đường hoặc điểm. Phản lực có phương…?…
A.  
Song song với mặt tựa hoặc đường tựa
B.  
Vuông góc với nhau
C.  
Vuông góc với mặt tựa hoặc đường tựa
D.  
Song song với nhau.
Câu 14: 0.25 điểm
Khi vật chịu những cản trở chuyển động, ta nói vật…?
A.  
Đã chịu liên kết
B.  
Gây liên kết
C.  
Đã phá vỡ liên kết.
D.  
Tạo liên kết
Câu 15: 0.25 điểm

Cho liên kết dây mềm. Giữ lại dây và vật. Chọn hình có phản lực đúng? 

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 16: 0.25 điểm

Cho thanh có kích thước và chịu lực như hình vẽ. Hỏi góc α bằng bao nhiêu độ?

Hình ảnh

A.  
30°
B.  
26,6°
C.  
45°
D.  
63,4°
Câu 17: 0.25 điểm
Công thức xác định tiết diện nhỏ nhất của mặt cắt ngang của thanh chịu kéo đúng tâm (mà thanh vẫn đảm bảo đủ bền):
A.  
FNz[σ]kF\ge\frac{N_{z}}{[\sigma]{k}}
B.  
FNz[σ]kF\le\frac{N{z}}{[\sigma]{k}}
C.  
FNz[σ]nF\le\frac{N{z}}{[\sigma]{n}}
D.  
FNz[σ]nF\ge\frac{N{z}}{[\sigma]{n}}
Câu 18: 0.25 điểm
Có thể biến đổi một ngẫu lực đã cho thành một ngẫu lực mới có lực và cánh tay đòn khác nhau miễn là?
A.  
Cùng vuông góc với một mặt phẳng
B.  
Cùng song song với một mặt phẳng
C.  
Véctơ mômen ngẫu lực không đổi
D.  
Véctơ mômen ngẫu lực song song nhau
Câu 19: 0.25 điểm
Biến dạng về góc xoay tuyệt đối của thanh chịu xoắn thuần túy được tính theo công thức:
A.  
ϕ=MzlGJ0\phi=\frac{M_{z}l}{GJ_{0}}
B.  
ϕ=MzlGJ01800π\phi=\frac{M_{z}l}{GJ_{0}}\cdot\frac{180^{0}}{\pi}
C.  
θ=MzGJ0\theta=\frac{M_{z}}{GJ_{0}}
D.  
a và b
Câu 20: 0.25 điểm
Tác dụng của một Mô men (độ lớn khác 0) gây ra chuyển động cho vật tự do là:
A.  
Gây ra chuyển động quay
B.  
Gây ra chuyển động tịnh tiến
C.  
Gây ra chuyển động vừa tịnh tiến vừa quay
D.  
Đứng yên.
Câu 21: 0.25 điểm
Lực liên kết giữa các phân tử trong vật bị biến dạng dưới tác động của ngoại lực (lực hút, lực đẩy giữa các phân tử trong vật) gọi là:
A.  
Ngoại lực
B.  
Nội lực
C.  
Lực thể tích
D.  
Lực khối
Câu 22: 0.25 điểm
Công thức tính biến dạng dọc tuyệt đối của thanh chịu kéo nén đúng tâm:
A.  
Δl=NzlF\Delta l=\frac{N{z}l}{F}
B.  
Δl=NzlE\Delta l=\frac{N_{z}l}{E}
C.  
Δl=NzlEF\Delta l=\frac{N_{z}l}{E F}
D.  
Δl=NzEF\Delta l=\frac{N_{z}}{E F}
Câu 23: 0.25 điểm
Trong thanh chịu xoắn thuần túy tích số G.J được gọi là gì?
A.  
Độ cứng của thanh
B.  
Độ cứng chống kéo nén
C.  
Độ cứng chống xoắn
D.  
Độ cứng chống uốn
Câu 24: 0.25 điểm
1N/m2=?1 N/m^2 = ?
A.  
1KN/cm21 KN/cm^2
B.  
104MN/cm210^4 MN/cm^2
C.  
107KN/cm210^{-7} KN/cm^2
D.  
107KN/cm210^7 KN/cm^2
Câu 25: 0.25 điểm

Công thức tính mô men quán tính của mặt cắt hình tròn đối với tâm O của thanh chịu xoắn thuần túy là:

Hình ảnh
A.  
J0=0,2D4J_{0}=0,2 \cdot D^4
B.  
J0=0,1D4J_{0}=0,1 \cdot D^4
C.  
J0=0,2D3J_{0}=0,2 \cdot D^3
D.  
J0=0,1D3J_{0}=0,1 \cdot D^3
Câu 26: 0.25 điểm
Phương của véctơ mômen ngẫu lực…?… mặt phẳng tác dụng của ngẫu lực.
A.  
Cùng chiều với
B.  
Song song với
C.  
Nằm trong
D.  
Vuông góc với
Câu 27: 0.25 điểm
Giả thuyết về bán kính của thanh chịu xoắn thuần túy là:
A.  
Trước và trong quá trình biến dạng mặt cắt của thanh vẫn phẳng.
B.  
Trước và trong quá trình biến dạng bán kính của mặt cắt vẫn thẳng và có độ dài thay đổi.
C.  
Trước và trong quá trình biến dạng bán kính của mặt cắt không thẳng và có độ dài không đổi.
D.  
Trước và trong quá trình biến dạng bán kính của mặt cắt vẫn thẳng và có độ dài không đổi.
Câu 28: 0.25 điểm
Công thức tính mô men xoắn cho phép của thanh chịu xoắn thuần túy:
A.  
MzW0[τ]M_{z}\ge W_{0}[\tau]
B.  
MzW0[θ]M_{z}\ge W_{0}[\theta]
C.  
MzW0[τ]M_{z}\le W_{0}[\tau]
D.  
MzW0[θ]M_{z}\le W_{0}[\theta]
Câu 29: 0.25 điểm

Chọn hình có phản lực đúng cho liên kết tựa sau? 

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 30: 0.25 điểm
Trong môn sức bền vật liệu, các giả thuyết cơ bản là:
A.  
Vật thể là liên tục, đồng nhất, dị hướng.
B.  
Vật thể là liên tục, đồng nhất, đẳng hướng.
C.  
Vật thể là đàn hồi tuyến tính, làm việc trong phạm vi biến dạng bé.
D.  
Cả đáp án B và C
Câu 31: 0.25 điểm

Cho hệ lực như hình vẽ. Điểm nào là điểm đồng quy?

Hình ảnh

A.  
Điểm A
B.  
Điểm B
C.  
Điểm C
D.  
Điểm D
Câu 32: 0.25 điểm
Giá trị của mô men của lực gây ra cho vật bằng không khi:
A.  
Giá trị độ lớn của lực hoặc giá trị độ lớn của cánh tay đòn của lực bằng không
B.  
Khi lực gây cho vật quay cùng chiều kim đồng hồ và có điểm đặt ở phía bên phải của tâm quay
C.  
Khi lực gây cho vật quay ngược chiều kim đồng hồ và có điểm đặt ở phía bên phải của tâm quay
D.  
Khi lực gây cho vật quay ngược chiều kim đồng hồ và có điểm đặt ở phía bên trái của tâm quay
Câu 33: 0.25 điểm
Ứng suất là một đại lượng được xác định bởi ...(1)... tác dụng trên một đơn vị ...(2)...
A.  
(1) Cường độ ngoại lực; (2) diện tích mặt cắt
B.  
(1) Cường độ ngoại lực; (2) thể tích mặt cắt
C.  
(1) Cường độ nội lực; (2) diện tích mặt cắt
D.  
(1) Cường độ nội lực; (2) thể tích mặt cắt
Câu 34: 0.25 điểm

Cho vật rắn có khối lượng m=20Kg. Đặt trên mặt phẳng nghiêng một góc 30 độ. Hỏi phản lực tác dụng lên vật rắn? (Lấy g=10m/s²)

Hình ảnh

A.  
200(N)
B.  
173,2(N)
C.  
100(N)
D.  
141,4(N)
Câu 35: 0.25 điểm
Đơn vị của ngẫu lực?
A.  
N/m
B.  
N.m2N.m^2
C.  
N.m
D.  
N/m2N/m^2
Câu 36: 0.25 điểm

Dùng ít nhất bao nhiêu mặt cắt để có thể vẽ được biểu đồ nội lực của hình vẽ sau:

Hình ảnh

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 37: 0.25 điểm
Công thức xác định nội lực lớn nhất trong thanh chịu kéo đúng tâm (mà thanh vẫn đảm bảo đủ bền):
A.  
NzF[σ]kN{z}\ge F \cdot [\sigma]{k}
B.  
NzF[σ]nN{z}\ge F \cdot [\sigma]{n}
C.  
NzF[σ]nN{z}\le F \cdot [\sigma]{n}
D.  
NzF[σ]kN{z}\le F \cdot [\sigma]{k}
Câu 38: 0.25 điểm
P và Q là hai điểm thuộc vật rắn biến dạng (M). Khi (M) chịu tác dụng của lực kéo nén đúng tâm thì vị trí của hai điểm đó là P' và Q'. Như vậy:
A.  
P'Q' là chuyển vị của PQ
B.  
Hiệu PQPQP'Q' – PQ là biến dạng dài tuyệt đối của đoạn PQ
C.  
Hiệu PQPQP'Q' – PQ là chuyển vị đường của M
D.  
Hiệu PQPQPQ - P'Q' là chuyển vị góc của PQ
Câu 39: 0.25 điểm

Cho thanh có kích thước và chịu lực như hình vẽ. Cho P = 4.000N. Hỏi phản lực NAC = ?

Hình ảnh

A.  
2000(N)
B.  
4330,1(N)
C.  
5773,5(N)
D.  
8660,3(N)
Câu 40: 0.25 điểm
Công thức tính biến dạng dọc tương đối của thanh chịu kéo nén đúng tâm:
A.  
ϵz=NzlF\epsilon_{z}=\frac{N_{z}l}{F}
B.  
ϵz=NzEF\epsilon_{z}=\frac{N_{z}}{E F}
C.  
ϵz=NzlEF\epsilon_{z}=\frac{N_{z}l}{E F}
D.  
ϵx=NzEF\epsilon_{x}=\frac{N_{z}}{E F}