Đề Ôn Luyện Thi Môn Quản Trị Chiến Lược - Đại Học Ngoại Thương Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết Quản trị chiến lược là môn học quan trọng tại Đại học Ngoại thương, trang bị cho sinh viên kiến thức về phân tích môi trường kinh doanh, xây dựng và triển khai chiến lược hiệu quả. Với đề ôn luyện thi miễn phí, kèm đáp án chi tiết, sinh viên có thể kiểm tra kiến thức, nắm vững các kỹ năng và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tài liệu bám sát chương trình học và thực tiễn doanh nghiệp, hỗ trợ tối đa cho quá trình học tập và ứng dụng thực tế.
Từ khoá: Quản Trị Chiến Lược Đại Học Ngoại Thương FTU Chiến Lược Kinh Doanh Quản Lý Doanh Nghiệp Đề Thi Miễn Phí Đáp Án Chi Tiết Ôn Luyện Thi Quản Trị Doanh Nghiệp Kinh Doanh Quốc Tế Đề Ôn Luyện Đại Học Ngoại Thương
Bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Trắc Nghiệm MATLAB Đại Học Điện Lực EPU
Bạn chưa làm đề thi này!
Bắt đầu làm bài
Câu 1: Quyền lực đàm phán của khách hàng cao hay thấp phụ thuộc vào khả năng quản lý chi phí của khách hàng
Câu 2: Rào cản gia nhập ngành của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn bao gồm cả tỷ giá hối đoái
Câu 3: Nếu áp lực cạnh tranh trong ngành tăng lên thì tỷ suất lợi nhuận trung bình của ngành đó thấp
Câu 4: DN chịu áp lực cao nếu khách hàng mua hàng mang tính thời vụ
Câu 5: Các áp lực cạnh tranh theo mô hình M.Porter không bao gồm rào cản gia nhập và rút lui khỏi ngành
Câu 6: Áp lực của nhà cung cấp lên doanh nghiệp phụ thuộc vào chiến lược mà doanh nghiệp đang sử dụng
Câu 7: Phân tích môi trường ngành xác định được lợi thế cạnh tranh
Câu 8: Trong chuỗi giá trị, việc mua sắm văn phòng phẩm phục vụ công tác quản lý là hoạt động cung ứng đầu vào
Câu 9: Yếu tố quyết định tỷ suất LN ngành là lợi thế cạnh tranh của DN
Câu 10: Rào cản rút lui và gia nhập ngành ảnh hưởng lớn đến sức hấp dẫn của ngành và lĩnh vực kinh doanh
Câu 11: Áp lực từ phía nhà cung cấp tăng lên khi chính phủ hạn chế thành lập DN mới
Câu 12: DN phân tích môi trường kinh doanh để từ đó xác định mục tiêu chiến lược
Câu 13: Trong chuỗi giá trị, hệ thống thông tin thuộc nhóm hoạt động chính của DN
Câu 14: Nhu cầu tăng cao sẽ luôn tạo cơ hội cho các doanh nghiệp trong ngành
Câu 15: Mức độ cạnh tranh trong ngành tăng lên khi trong ngành có một số doanh nghiệp thống trị
Câu 16: Lợi thế kinh tế theo quy mô là sự giảm CP/1 đơn vị SP khi DN tăng quy mô
Câu 17: DN khi có thay đổi về công nghệ thì nên theo đuổi chiến lược chi phí thấp
Câu 18: DN có ưu thế trong môi trường công nghệ thay đổi nhanh chóng/có lợi thế thích nghi trong việc chuyển đổi công nghệ nên theo đuổi chiến lược khác biệt hoá.
Câu 19: Khi nhu cầu hay thay đổi thì chiến lược chi phí thấp phát huy hiệu quả
Câu 20: Thời gian tồn tại lợi thế khác biệt hoá phụ thuộc vào tính chất vật lý của sản phẩm
Câu 21: Khi DN sử dụng chiến lược khác biệt hoá, DN sẽ dễ bị bắt chước quy trình sản xuất
Câu 22: DN kinh doanh ở 7 lĩnh vực có mức độ đa dạng hoá cao
Câu 23: Doanh nghiệp giảm đầu tư thì đó chỉ có thể là SBU ở ô con chó.
Câu 24: DN tự tổ chức đại lý bán sản phẩm hoa quả của mình, đó là đang áp dụng chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
Câu 25: Ma trận BCG sử dụng chỉ tiêu doanh thu để thiết lập nên Dấu hỏi, Ngôi sao, Bò tiền và Chó
Câu 26: Chiến lược hội nhập dọc thường được các công ty mới thành lập áp dụng
Câu 27: Chiến lược hội nhập dọc giúp công ty phân tán rủi ro
Câu 28: Doanh thu của một công ty trong một lĩnh vực là 10 tỷ, của đối thủ cạnh tranh lớn nhất trong cùng lĩnh vực là 8 tỷ, tổng doanh thu của thị trường là 100 tỷ. Thị phần tương đối của công ty trong lĩnh vực đó là 0,08
Câu 29: Đa dạng hóa sản phẩm chính là thực hiện chiến lược ở cấp công ty
Câu 30: Ma trận BCG sử dụng chỉ tiêu là sức hấp dẫn của thị trường và vị thế cạnh tranh của SBU
Câu 31: DN có điểm mạnh cốt lõi nên theo đuổi chiến lược phát triển khi thị trường đi vào giai đoạn bão hoà
Câu 32: Doanh nghiệp xác định điểm mạnh cốt lõi bằng cách so sánh lợi thế tương đối và tuyệt đối với đối thủ cạnh tranh chủ yếu trên thị trường.
Câu 33: Phương thức bán giấy phép phù hợp với DN bán lẻ và dịch vụ
Câu 34: Phương thức nhượng quyền thương mại phù hợp với DN chế tạo sản xuất
Câu 35: Khi áp lực giảm CP thấp, áp lực thích nghi với địa phương cao, DN nên áp dụng chiến lược xuyên quốc gia
Câu 36: Quy trình quản trị chiến lược kinh doanh khác với quy trình quản trị chiến lược kinh doanh quốc tế
Câu 37: Khi DN thâm nhập thị trường quốc tế thì chỉ cần phân tích môi trường kinh doanh bên ngoài
Câu 38: Chiến lược kinh doanh quốc tế giúp doanh nghiệp khai thác được lợi thế kinh tế theo quy mô
Câu 39: Phương thức nhượng quyền thương mại và phương thức bán giấy phép đều được áp dụng với DN bán lẻ
Câu 40: DN thực hiện chiến lược xuyên quốc gia có xu hướng SX tập trung và tạo ra sản phẩm đại trà
Câu 41: Cơ cấu tổ chức có tính đa dạng hoá và phối hợp
Câu 42: Khi DN có cơ cấu tổ chức giản đơn mà khối lượng SX và doanh thu tăng thì DN có thể áp dụng cơ cấu tổ chức theo SBU
Câu 43: Cơ cấu tổ chức theo bộ phận giúp DN tận dụng lợi thế kinh tế theo quy mô và dễ dàng chuyển giao công nghệ
Câu 44: Cơ cấu tổ chức theo chức năng tập trung quyền lực vào ban lãnh đạo
Câu 45: Khi áp dụng chiến lược trọng tâm thì tiềm năng tăng trưởng của thị trường không lớn
Câu 46: Hai tiêu chí để đánh giá các SBU trong ma trận BCG là thị phần tương đối của DN và tốc độ tăng trưởng của ngành
Câu 47: Chiến lược đa dạng hóa giúp doanh nghiệp phân tán rủi ro
Câu 48: Một trong những mối đe dọa với chiến lược hội nhập dọc ngược chiều và xuôi chiều là thay đổi công nghệ
Câu 49: DN không chú trọng nhu cầu thị trường mà sử dụng lợi thế vị trí để cắt giảm chi phí là đang áp dụng chiến lược toàn cầu
Câu 50: DN áp dụng chiến lược đa quốc gia thì tập trung cạnh tranh ở từng thị trường
Câu 51: Phương thức nhượng quyền thương mại cản trở DN phối hợp với chiến lược toàn cầu
Câu 52: Chiến lược cạnh tranh và cơ cấu tổ chức của DN tác động qua lại lẫn nhau
Câu 53: Cơ cấu tổ chức gồm 1 giám đốc và 10 nhân viên không phân biệt chức vụ là cơ cấu tổ chức đơn giản
Câu 54: Sản phẩm thay thế có thể trở thành nguy cơ đe dọa đến các ngành và các doanh nghiệp trong ngành đó
Câu 55: Theo M.Porter, mức độ cạnh tranh của ngành phụ thuộc vào rào cản gia nhập và rút lui khỏi ngành
Câu 56: Khi rào cản rút lui khỏi ngành càng cao thì cạnh tranh giữa các DN trong ngành càng cao
Câu 57: Các chiến lược cạnh tranh cơ bản của M.Porter dựa vào yếu tố giá cả và sự khác biệt của sản phẩm
Câu 58: Theo M.Porter, 5 áp lực cạnh tranh không bao gồm cạnh tranh giữa các đơn vị trong doanh nghiệp
Câu 59: Giá trị được đề cập trong chuỗi giá trị là giá trị cho khách hàng
Câu 60: Rào cản gia nhập ngành bao gồm sự ưu đãi của chính phủ
Câu 61: Thu nhập và sức mua của khách hàng thuộc môi trường văn hóa - xã hội
Câu 62: Dịch vụ bảo hành năm trong chuỗi hoạt động chính của DN
Câu 63: DN có ưu thế về công nghệ nên sử dụng chiến lược khác biệt hóa.
Câu 64: Trong chiến lược khác biệt hoá, nhận định đặc điểm khác biệt của khách hàng và doanh nghiệp là khác nhau