Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 14
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và hình học không gian.
Từ khoá: Toán học logarit số phức hình học không gian năm 2020 đề thi thử tốt nghiệp đề thi có đáp án
Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯
Câu 1: Cho số thực dương a > 0 và khác 1 . Hãy rút gọn biểu thức:
Câu 2: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên R .
B. C. D. Câu 4: Giá trị cực tiểu của hàm số là
Câu 5: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.png)
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và cực tiểu tại x = 2
D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 6: Hàm số là:
Câu 7: Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt
A. B. C. D. Câu 8: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton .
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hàm số . Số các giá trị nguyên của m để hàm số có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu là:
Câu 10: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng tại hai điểm phân biệt là.
A. B. C. D. Câu 11: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên.
.png)
Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng:
C. Câu 13: Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A. B. C. D. Câu 14: Cho hàm số có đồ thị như hình bên.
.png)
Mệnh đề nào dưới đây ?
A. B. C. D. Câu 15: Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
.png)
A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số y = f(x)\) có đạo hàm trên R . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số \(y = f'(x)\) , ( \(y = f'(x) liên tục trên R ). Xét hàm số .png)
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
C. Hàm số
nghịch biến trên khoảng ( - 1;0) .
D. Hàm số
nghịch biến trên khoảng (0;2).
Câu 17: Cho các số thực dương a,b với a\ne0\) và \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaciiBaiaac+ % gacaGGNbWaaSbaaSqaaiaadggaaeqaaOGaamOyaiabg6da+iaaicda % aaa!3C89! {\log _a}b > 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B. C. D. Câu 18: Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình
D. Câu 19: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. Câu 20: Tổng bằng:
A. B. C. D. Câu 21: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R ?
A. B. C. D. Câu 22: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy h = 7cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Diện tích của thiết diện được tạo thành là:
Câu 23: Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng 30cm . Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF và GH cho đến khi AD và BC trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy.
.png)
Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là:
Câu 24: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức , trong đó x là liều lượng thuốc được tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam). Tính liều lượng thuốc cần tiêm (đơn vị miligam) cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
Câu 25: Đặt . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. B. C. D. Câu 26: Số nghiệm thực của phương trình là:
Câu 27: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao h = 1. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp đó là:
A. B. C. D. Câu 29: Biết rằng hệ số của x^4\) trong khai triển nhị thức Newton \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaeWaaeaaca % aIYaGaeyOeI0IaamiEaaGaayjkaiaawMcaamaaCaaaleqabaGaamOB % aaaakiaacYcacaaMc8+aaeWaaeaacaWGUbGaeyicI4SaeSyfHu6aaW % baaSqabeaacaGGQaaaaaGccaGLOaGaayzkaaaaaa!43D8! {\left( {2 - x} \right)^n},\,\left( {n \in {N^*}} \right) bằng 60 Tìm n.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a, . Khoảng cách từ (AA') đến mặt phẳng (BCC'B') là:
A. B. C. D. Câu 31: Cho tập A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam giác có 3 đỉnh lấy từ 3 điểm thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A .
Câu 32: Cho hàm số
C. D. Câu 33: Cho hàm . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 34: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A. B. C. D. Câu 35: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
A. B. C. D. Câu 36: Cho hàm số có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H) là?
Câu 37: Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
A. B. C. D. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B có tính thể tích khối chóp S.BCD theo a
A. B. C. D. Câu 39: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng . Tính thể tích của khối nón đã cho.
A. B. C. D. Câu 40: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' thể tích là V Tính thể tích của tứ diện ACB'D' theo V
A. Câu 41: Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Tính thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ.
A. B. C. D. Câu 42: Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD cạnh bằng . Thể tích của khối tứ diện ACDM là:
A. B. C. D. Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định là R .
A. Câu 44: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20(cm) , bán kính đáy r = 25(cm) . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12(cm) . Tính diện tích của thiết diện đó.
A. B. C. D. Câu 45: Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số
.png)
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
A. B. C. D. Câu 47: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là
Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A góc ; tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SAB) vuông góc mặt phẳng (ABC) . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là:
A. B. C. D. Câu 49: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và BC. Biết góc giữa MN và mặt phẳng (ABC) bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và DM là
A. B. C. D. Câu 50: Cho a,b , c là các số thực thuộc đoạn đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a + b + c là
B.