Đề Thi Online Miễn Phí - Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Điện
Khám phá đề thi online miễn phí với các câu hỏi trắc nghiệm kỹ thuật điện được thiết kế chuyên sâu, giúp bạn ôn tập và kiểm tra kiến thức một cách hiệu quả. Bộ đề thi này bao gồm đa dạng các chủ đề từ mạch điện, hệ thống điện, an toàn lao động đến các công nghệ mới trong ngành. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ giải thích, giúp người học tự kiểm tra và cải thiện khả năng giải quyết vấn đề. Đây là công cụ hữu ích cho sinh viên, kỹ sư và những ai muốn nâng cao trình độ chuyên môn trong lĩnh vực kỹ thuật điện.
Từ khoá: đề thi online miễn phí kỹ thuật điện trắc nghiệm đáp án ôn tập câu hỏi kỹ thuật điện kiểm tra kiến thức
Câu 1: Họ đặc tuyến ra của BJT là đồ thị của . . . . . .
A. Dòng base theo điện áp collector – emitter
B. Dòng collector theo điện áp base – emitter
C. Dòng collector theo điện áp base – emitter
D. Dòng emitter theo điện áp base – emitter
Câu 2: Trước khi leo cột điện có bắt buộc phải tự kiểm tra lại dây thắt lưng an toàn không? bắt buộc khi dây mới d- bắt buộc với cả dây cũ và dây mới
D. Bắt buộc với cả dây cũ và dây mới
Câu 3: Tại sao cần phải biết trở kháng vào của mỗi tầng trong một bộ khuyếch đại nhiều tầng ?
A. Do trở kháng vào toàn mạch là tích của trở kháng vào của mỗi tầng
B. Do hệ số khuyếch đại điện áp của một tầng bị tác động bởi trở kháng vào của tầng tiếp theo
C. Do hệ số khuyếch đại điện áp của một tầng bị tác động bởi trở kháng vào của tầng tiếp theo
Câu 4: Khi tính trở kháng vào, hai điện trở base (Rb1 và Rb2) xuất hiện dưới dạng với các linh kiện khác như thế nào ?
D. Nối tiếp ngược chiều nhau
Câu 5: Điện trở động của tiếp giáp base - emitter là được mắc như thế nào ?
A. Nối tiếp với điện trở tín hiệu ở nhánh base
B. Song song với điện trở tín hiệu ở nhánh base
C. Song song với điện trở tín hiệu ở nhánh emitter
D. Nối tiếp với điện trở tín hiệu ở nhánh emitter
Câu 6: Khi đầu que dương của một đồng hồ đo điện trở được nối đến base, còn đầu que âm được nối đến collector của một transistor NPN, thì giá trị điện trở đo được là bao nhiêu?
Câu 7: Một trong những ưu điểm chính của việc sử dụng các tụ ghép giữa các tầng là gì ?
A. Các tụ ghép cho phép mạch khuyếch đại nhiều tầng truyền các tín hiệu DC
B. Các tụ ghép tầng cho phép các mạch phân cực trong mỗi tầng độc lập nhau
C. Các tụ ghép tầng rẽ mạch điện trở emitter nên làm tăng hệ số khuyếch đại
Câu 8: Khi tiến hành thử nghiệm dây thắt lưng an toàn với thời gian thử là 5 phút, thì trọng lượng thử đối với dây mới là bao nhiêu?
Câu 9: Khi một chuyển mạch bằng BJT đang dẫn bảo hoà, thì VCE xấp xĩ bằng . . . . . . .
Câu 10: Khi kiểm tra một BJT tốt bằng đồng hồ đo điện trở, thì BJT sẽ biểu hiện . . . . . .
A. Sẽ biểu hiện tỷ số điện trở thuận – nghịch cao trên cả hai tiếp giáp
B. Sẽ biểu hiện tỷ số điện trở thuận – nghịch cao trên tiếp giáp collector – base
C. Sẽ biểu hiện tỷ số điện trở thuận – nghịch cao trên tiếp giáp emitter – base
Câu 11: Công thức chung để tính hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại phân cực base là . . . . . .
C. Câu 12: Mức tín hiệu vào ở mạch hình 5.22JC, được đặt ở mức 0. Điện áp trên collector của Q1 và Q2 đo được là 12V. Vấn đề có nhiều khả năng xảy ra nhất đối với mạch là gì?
D. Mạch làm việc bình thường
Câu 13: Trở kháng vào của một mạch khuyếch đại bằng transistor có thể đo được bằng cách sử dụng . . . . .
D. Điện thế kế mắc nối tiếp với máy tạo sóng
Câu 14: Hệ số khuyếch đại điện áp của mạch khuyếch đại bằng BJT bằng . . . . . .
Câu 15: Mức điện áp DC trên collector của transistor ở mạch hình 3.41, là bao nhiêu?
Câu 16: Điện trở đo được giữa hai cực collector và emitter của một transistor tốt là bao nhiêu?
Câu 17: Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào có trở kháng ra cao nhất ?
A. Được rẽ mạch tụ toàn bộ
B. Phân tách điện trở emitter
Câu 18: Thời hạn thí nghiệm định kỳ ghế cách điện cao áp là bao nhiêu?
Câu 19: Thời hạn thí nghiệm định kỳ thảm cách điện cao áp là bao nhiêu?
Câu 20: Ba thông số quan trọng của BJT là beta, công suất tiêu tán lớn nhất, và . . . . . . . .
C. dòng collector nhỏ nhất
Câu 21: Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào có trở kháng vào cao nhất ?
A. Được rẽ mạch tụ toàn bộ
B. Phân tách điện trở emitter
Câu 22: Khi cho một thanh dây dẫn có chiều dài l chuyển động thẳng góc trong một từ trường đều B với vận tốc v, trong thanh dây dẫn sẽ xuất hiện một suất điện động cảm ứng
. Chiều của sức điện động cảm ứng được xác định bằng quy tắc:
Câu 23: Hệ số khuyếch đại điện áp toàn bộ của mạch khuyếch đại nhiều tầng sẽ bằng với ?
A. Tổng trở kháng vào của mỗi tầng
B. Tích hệ số khuyếch đại điện áp của mỗi tầng
C. Hệ số khuyếch đại điện áp của tầng đầu tiên
D. Hệ số khuyếch đại điện áp của tầng cuối
Câu 24: Nguyên lý cơ bản của mọi máy điện đều dựa trên cơ sở của hai định luật:
A. định luật cảm ứng điện từ và định luật về lực từ
B. định luật cảm ứng điện từ và định luật tương tác tĩnh điện
C. định luật Coulomb và định luật Ampere
D. định luật cảm ứng điện từ và định lý dòng toàn phần
Câu 25: Loại vật liệu nào là vùng base của transistor PNP?
Câu 26: Cấu hình BJT nào cho sự khuyếch đại công suất ?
Câu 27: Cấu hình base chung có
A. Trở kháng vào cao và trở kháng ra thấp
B. Trở kháng vào cao và trở kháng ra bằng Rc
C. Trở kháng vào thấp và trở kháng ra bằng Rc
Câu 28: Nếu tụ đầu ra (C2) ở hình 3.41, hở mạch, thì mức điện áp tín hiệu trên collector của transistor là bao nhiêu ?
Câu 29: Một mạch khuyếch đại vi sai được thiết kế với nguồn dòng hằng 10mA, nguồn cung cấp 12V, và điện trở ở nhánh collector (Rc) cho cả hai BJT là 1k. Cả hai đầu vào được thiết lập là 100mV. Mức chênh lệch điện áp đo được giữa hai đầu ra collector của transistor là bao nhiêu?
Câu 30: Có bao nhiêu tiếp giáp PN trong BJT?
Câu 31: Ba điện cực của BJT là gì?
A. Phát [emitter], gốc [base], góp [collector]
B. Nguồn [source], cổng [gate], máng [drain]
D. Emitter, gate, collector
Câu 32: Các mạch khuyếch đại phân cực hồi tiếp kiểu điện áp thực tế thích hợp cho làm việc với ?
A. Các tín hiệu tần số cao
B. Các tín hiệu tần số cao
C. Các mạch cần trở kháng vào rất cao
D. Các mạch cần trở kháng vào rất cao
Câu 33: Thời hạn thí nghiệm định kỳ sào thao tác cách điện cao áp là bao nhiêu?
Câu 34: Các tham số tín hiệu của mạch phân cực phân áp. 8. Mạch phân cực phân áp độc lập với beta, nhưng phải trả giá cho sự không phụ thuộc với beta là gì ?
C. Suy giảm hệ số khuyếch đại điện áp
Câu 35: Làm việc ở trên cao, nơi có khả năng xảy ra nguy hiểm ngã cao... cần phải:
A. Đội mũ BHLĐ có cài quai
B. Không được hút thuốc lá
C. Đeo dây an toàn vào những điểm cố định chắc chắn
Câu 36: Cuộn thứ cấp của máy biến áp là:
Câu 37: Tỷ số của dòng collector và dòng base được gọi là . . . . . . .
Câu 38: Trở kháng vào của mạch khuyếch đại phân cực base sẽ bằng . . . . . . . .
D. Không phải các trường hợp trên
Câu 39: Chọn phát biểu ĐÚNG:
A. Máy điện tĩnh chia ra máy điện đồng bộ và máy điện không đồng bộ
B. Máy điện tĩnh gồm máy điện 1 chiều và máy điện xoay chiều
C. Máy điện tĩnh biến đổi cơ năng thành điện năng
D. Máy điện tĩnh dùng để biến đổi các thông số điện năng
Câu 40: Điện áp DC trên cực base của transistor ở mạch hình 3.41, là bao nhiêu ?
Câu 41: Trở kháng ra của mạch khuyếch đại phân cực base sẽ bằng . . . . . . . .
Câu 42: Chiều của lực điện từ được xác định theo quy tắc:
Câu 43: Trong mạch phân cực phân áp, tại sao điện áp tại điểm nối của Rb1 và Rb2 được xem là độc lập với dòng base của transistor ?
A. Dòng base không chảy qua Rb1 hoặc Rb2
B. Dòng base nhỏ so với dòng chảy qua Rb1 và Rb2
C. Chỉ có dòng emitter ảnh hưởng đến dòng chảy qua Rb1 và Rb2
D. Tụ nối tầng (tụ ghép tầng) chặn dòng base chảy qua mạch phân áp
Câu 44: Nếu beta thay đổi, thì sự thiếu ổn định điểm phân cực trong mạch khuyếch đại như thế nào ?
A. Điện áp collector sẽ thay đổi
B. Dòng collector sẽ thay đổi
C. Dòng emitter sẽ thay đổi
Câu 45: Giá trị beta điển hình của một transistor có thể xem xét là . . . . . . . . .
Câu 46: Điện áp trên collector của transistor ở mạch hình 3.40b là bao nhiêu?
Câu 47: Cấm làm việc trên cao khi có:
Câu 48: Các máy điện tĩnh được dùng để:
A. biến đổi cơ năng thành điện năng
B. biến đổi các thông số điện năng
C. biến đổi điện năng thành cơ năng
D. biến đổi cơ năng thành cơ năng
Câu 49: Máy điện có rất nhiều loại khác nhau, sử dụng rộng rãi trong công nghiệp, giao thông vận tải, trong sản xuất và đời sống. Có thể phân loại theo các tiêu chí khác nhau: theo công suất, theo cấu tạo, theo loại dòng điện, theo nguyên lý làm việc. Theo nguyên lý làm việc người ta chia ra:
A. máy điện một chiều và máy điện xoay chiều
B. máy điện tĩnh và máy điện quay
C. máy điện đồng bộ và không đồng bộ
D. máy phát điện và động cơ điện
Câu 50: Các máy điện đều làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ nên đều có tính thuận nghịch, nghĩa là:
A. có thể làm việc ở hai chế độ: chế độ máy phát và chế độ động cơ
B. có thể là phần cảm hoặc là phần ứng
C. có thể làm việc ở 2 chế độ: có tải và không tải
D. có thể nhận năng lượng hoặc phát năng lượng