164 Câu Thẩm Định AGRIBANK - Làm Online - Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "164 Câu Thẩm Định AGRIBANK" giúp bạn ôn luyện kiến thức về thẩm định ngân hàng, đặc biệt là các quy trình và chính sách liên quan đến AGRIBANK. Các câu hỏi trắc nghiệm với đáp án chi tiết sẽ giúp bạn củng cố kỹ năng thẩm định ngân hàng và chuẩn bị tốt cho kỳ thi hoặc phỏng vấn. Tham gia ngay để nâng cao kỹ năng và điểm số.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án thẩm định AGRIBANK AGRIBANK câu hỏi trắc nghiệm làm online luyện thi kỳ thi ngân hàng thẩm định tín dụng thẩm định ngân hàng

Số câu hỏi: 160 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

62,435 lượt xem 4,794 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
Công ty Z đang cân nhắc đầu tư một dây chuyền để mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh. Dự tính giá vốn của thiết bị đầu tư là 6.000 triệu đồng, các chi phí liên quan đến vận chuyển, lắp đặt là 2.000 triệu đồng. Công ty đã chi 400 triệu đồng cho việc nghiên cứu khảo sát nhu cầu thị trường. Tổng mức đầu tư dây chuyền thiết bị là:
A.  
8.000 triệu đồng
B.  
8.400 triệu đồng
C.  
6.400 triệu đồng
D.  
2.400 triệu đồng
Câu 2: 0.25 điểm
Tổng tài sản của Công ty Y tại thời điểm 31/12/2021 và 31/12/2022 lần lượt là 630 tỷ đồng và 650 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế là 20 tỷ đồng. Xác định Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA) năm 2022 của Công ty Y?
A.  
0,0405
B.  
0,03125
C.  
0,0236
D.  
0,02454
Câu 3: 0.25 điểm
Khách hàng A thế chấp bất động sản để vay vốn tại Agribank. Tài sản bảo đàm được định giá như sau: tổng giá trị TSBĐ là 6.000 triệu đồng, trong đó, giá trị quyền sử dụng đất là 5.000 triệu đồng, giá trị tài sản gắn liền với đất (nhà ở) là 1.000 triệu đồng. Xác định giá trị nghĩa vụ được bảo đảm tối đa của TSBĐ trên.
A.  
4.500 triệu đồng.
B.  
5.100 triệu đồng.
C.  
5.000 triệu đồng.
D.  
4.600 triệu đồng.
Câu 4: 0.25 điểm
Xác định sản lượng hòa vốn của dự án?
A.  
3.900.000 sản phẩm
B.  
3.500.000 sản phẩm
C.  
3.300.000 sản phẩm
D.  
3.000.000 sản phẩm
Câu 5: 0.25 điểm
Công ty Y năm 2022 có doanh thu thuần là 12.000 tỷ đồng. Lợi nhuận trước thuế là 600 tỷ đồng. Công ty phải nộp thuế TNDN với thuế suất 20%. Xác định ROS của Công ty?
A.  
0,04
B.  
0,05
C.  
0,065
D.  
0,1
Câu 6: 0.25 điểm
Công ty Y có vốn chủ sở hữu 400 tỷ đồng, tổng nguồn vốn là 2.000 tỷ đồng. Xác định hệ số nợ trên vốn chủ của Công ty?
A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
5
Câu 7: 0.25 điểm
Một số chi tiêu trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp c như sau: Xác định vòng quay hàng tồn kho của doanh nghiệp c năm 2021?
A.  
6,50 vòng/năm
B.  
7,71 vòng/năm
C.  
10,8 vòng
D.  
12,35 vòng
Câu 8: 0.25 điểm
1 Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, tổng mức đầu tư là 1.000 tỷ đồng, nay Chủ đầu tư có nhu cầu tăng tổng mức đầu tư lên 1.150 tỷ đồng, quy mô của dự án đầu tư không thay đổi.Trong trường hợp này Chủ đầu tư phải thực hiện các thủ tục gì?
A.  
Không phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
B.  
Phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư trình UBND tinh
C.  
Phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ
D.  
Phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chù trương đầu tư trình Quốc hội
Câu 9: 0.25 điểm
Công ty có tài sản ngắn hạn là 4.000 triệu đồng, trong đó hàng tồn kho là 2.500 triệu đồng. Nợ phải trả là 2.500 triệu đồng, trong đó nợ dài hạn là 500 triệu đồng. Hệ số thanh toán nhanh của Công ty bằng bao nhiêu?
A.  
0,75
B.  
3,5
C.  
4,7
D.  
5
Câu 10: 0.25 điểm
Cho hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn = 4, Tài sản ngắn hạn = 6.000 tỷ đồng. Xác định tổng nợ ngắn hạn?
A.  
2.500 tỷ đồng.
B.  
2.000 tỷ đồng.
C.  
1.500 tỷ đồng.
D.  
1.200 tỷ đồng.
Câu 11: 0.25 điểm
Xác định hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu năm 2022 của Công ty?
A.  
3
B.  
2,99
C.  
2,55
D.  
1,59
Câu 12: 0.25 điểm
Chi nhánh Hưng Yên đã được Trụ sở chính phê duyệt cấp tín dụng cho Khách hàng A và B cùng thuộc nhóm KH liên quan, lần lượt mức cấp tín dụng là 260 tỷ và 150 tỷ, Chi nhánh có nhu cầu cho vay Khách hàng C thuộc nhóm KHLQ với A và B, số tiền 100 tỷ đồng. Xác định thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng C.
A.  
Tổng Giám đốc
B.  
Trưởng ban Thấm định và phê duyệt tín dụng
C.  
Giám đốc chi nhánh
D.  
Không có đáp án nào đúng
Câu 13: 0.25 điểm
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, có sử dụng diện tích đất là 400ha, nay Chủ đầu tư có nhu cầu tăng diện tích sử dụng đất lên 435ha. Trong trường hợp này Chủ đầu tư phải thực hiện các thủ tục gì?
A.  
Không phải thực hiện thù tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
B.  
Phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chinh chủ trương đầu tư trình UBND tình
C.  
Phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ
D.  
Phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư trình Quốc hội
Câu 14: 0.25 điểm
Xác định kỳ dự trữ bình quân của doanh nghiệp A năm 2022?
A.  
50 ngày
B.  
100 ngày
C.  
112 ngày
D.  
121,66 ngày
Câu 15: 0.25 điểm
Tại Chi nhánh X (khu vực Hà Nội) có khách hàng A, B, c thuộc nhóm khách hàng liên quan, thẩm quyền quyết định cấp tín dụng tối đa của Chi nhánh X đối với một khách hàng là 60 tỷ đồng. Trong đó khách hàng A đã được Trụ sở chính phê duyệt vượt thẩm quyền với mức cấp tín dụng tối đa là 180 tỷ đồng, B đã được Trụ sở chính phê duyệt vượt thẩm quyền với mức cấp tín dụng tối đa 100 tỷ đồng. Khách hàng C đang có nhu cầu vay vốn 120 tỷ đồng tại Chi nhánh X để thực hiện dự án đầu tư . Xác định thẩm quyền cấp tín dụng đối với khách hàng c?
A.  
Giám đốc Trung tâm phê duyệt khu vực phía Nam
B.  
Trưởng ban Thẩm định và phê duyệt tín dụng
C.  
Tổng Giám đốc (quaHDTD)
D.  
Tổng đốc (không quaHDTD)
Câu 16: 0.25 điểm
Năm N, công ty đạt lợi nhuận sau thuế 2 tỷ đồng. Tổng nguồn vốn là 20 tỷ đồng, trong đó 40% vốn chủ sở hữu, còn lại là nợ vay. Biết thuế suất thuế TNDN 20%. Xác định tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của Công ty?
A.  
0,06
B.  
0,12
C.  
0,1667
D.  
0,25
Câu 17: 0.25 điểm
Cho biết giá vốn hàng bán = 2.160 tỷ đồng, số ngày dự trữ hàng tồn kho bình quân là 73 ngày. Xác định giá trị hàng tồn kho của Doanh nghiệp.
A.  
432 tỷ đồng
B.  
200 tỷ đồng
C.  
132 tỷ đồng
D.  
100 tỷ đồng
Câu 18: 0.25 điểm
Tình hình tài chính Doanh nghiệp X có số liệu như sau: Doanh thu năm 2022 là 270 tỷ đồng. Giá trị khoản mục tài sản ngắn hạn thời điểm 31/12/2021 là 50 tỷ đồng. Tại thời điểm 31/12/2022 giá trị khoản mục hàng hóa tồn kho giảm 15 tỷ đồng, phải thu tăng 35 tỷ đồng, các khoản mục tài sản ngắn hạn khác giảm 30 tỷ đồng so với cùng kỳ năm trước. Vòng quay vốn lưu động của Doanh nghiệp X năm 2022?
A.  
6 vòng
B.  
5,5 vòng
C.  
5 vòng
D.  
4,5 vòng
Câu 19: 0.25 điểm
Dự án đầu tư mới kinh doanh vận chuyển hành khách bàng đường hàng không đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, tổng mức đầu tư là 1.000 tỷ đồng, nay Chủ đầu tư có nhu cầu tăng tổng mức đầu tư lên 1.100 tỷ đồng.Trong trường hợp này Chủ đầu tư phải thực hiện các thủ tục gì?
A.  
Không phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
B.  
Phải thực hiện thù tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư trình UBND tỉnh
C.  
Phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ
D.  
Phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư trình Quốc hội
Câu 20: 0.25 điểm
Cho biết hàng tồn kho bình quân của Công ty năm 2022 là 150 tỷ đồng. Kỳ dự trữ bình quân trong năm là 30 ngày. Xác định Giá vốn hàng bán của Doanh nghiệp?
A.  
1.800 tỷ đồng
B.  
1.825 tỷ đồng
C.  
1.900 tỷ đồng
D.  
2.000 tỷ đồng
Câu 21: 0.25 điểm
Công ty A sản xuất bông sợi có tài sản ngắn hạn là 450 triệu đồng, tài sản dài hạn là 550 triệu đồng, vốn chủ sở hữu là 600 triệu đồng. Xác định hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu của Công ty A?
A.  
0,2
B.  
0,67
C.  
2,5
D.  
2,33
Câu 22: 0.25 điểm
Tại ngày 31/12/2022 Công ty X có vốn chủ sở hữu là 900 triệu đồng, tăng 200 triệu đồng so với cùng kỳ năm trước. Tổng doanh thu thuần năm 2022 là 1.800 triệu đồng, tổng chi phí sản xuất kinh doanh năm 2022 là 1.200 triệu đồng. Thuế Thu nhập doanh nghiệp 20%. Xác định tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của Công ty?
A.  
0,65
B.  
0,75
C.  
0,6
D.  
0,5333
Câu 23: 0.25 điểm
: Xác định sản lượng hòa vốn
A.  
5.000.000 sản phẩm
B.  
6.000.000 sản phẩm
C.  
6.500.000 sản phẩm
D.  
7.000.000 sản phẩm
Câu 24: 0.25 điểm
Công ty B có 100 triệu đồng nợ ngắn hạn, 200 triệu đồng nợ dài hạn. vốn chủ sở hữu là 600 triệu đồng. Xác định hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu của Công ty B ?
A.  
0,47
B.  
0,5
C.  
0,67
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 25: 0.25 điểm
Vốn chủ sở hữu của Công ty X tại thời điểm 31/12/2021 và 31/12/2022 lần lượt là 250 tỷ đồng và 252 tỷ đồng. Lợi nhuận sau thuế là 20 tỷ đồng. Xác định Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) năm 2022 của Công ty X?
A.  
0,08
B.  
0,0796
C.  
0,0786
D.  
0,07
Câu 26: 0.25 điểm
Cho biết tổng doanh thu = 3.000 tỷ đồng, doanh thu thuần = 2.000 tỷ đồng,Tài sản ngắn hạn bình quân = 100 tỷ đồng. Xác định vòng quay vốn lưu động?
A.  
30 vòng/năm
B.  
20 vòng/năm
C.  
50 vòng/năm
D.  
10 vòng/năm
Câu 27: 0.25 điểm
Biết rằng tại thời điểm 31/3/2023 công ty A có 1 khoản trả trước người bán cho công ty E để mua tài sản cố định với giá trị 182.125 triệu đồng. Khoản mục nợ dài hạn đến hạn trả hạch toán trên tài khoản nợ ngắn hạn bằng 0. Xác định vốn lưu động ròng của công ty A tại 31/3/2023?
A.  
1.900 triệu đồng
B.  
1.858 triệu đồng
C.  
1.800 triệu đồng
D.  
1.500 triệu đồng
Câu 28: 0.25 điểm
Xác định Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu của Công ty tại thời điểm 31/12/2021? (tỷ đồng)
A.  
2
B.  
1,8
C.  
1,63
D.  
1,52
Câu 29: 0.25 điểm
Thời diểm 31/12/2022, Doanh nghiệp A có tổng tài sản là 8.000 tỷ đồng, trong đó tài sản dài hạn là 2.000 tỷ đồng. Hệ số thanh toán ngắn hạn năm 2022 của Doanh nghiệp là 2. Xác định tổng nợ ngắn hạn của Doanh nghiệp tại thời diểm 31/12/2022?
A.  
3.000 tỷ đồng.
B.  
2.000 tỷ đồng.
C.  
1.500 tỷ đồng.
D.  
1.200 tỷ đồng.
Câu 30: 0.25 điểm
Biết rằng tại thời điểm 31/12/2022 khoản mục nợ dài hạn dến hạn trả hạch toán trên tài khoản nợ ngắn hạn bằng 0. Doanh thu thuần năm 2022 của Doanh nghiệp là 675.919 triệu đồng. Xác định vòng quay vốn lưu động của công ty A năm 2022?
A.  
2 vòng/năm
B.  
3 vòng/năm
C.  
3,5 vòng/năm
D.  
4 vòng/năm
Câu 31: 0.25 điểm
1 Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (golf) đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, có sử dụng diện tích đất là 50ha, nay Chủ đầu tư có nhu cầu tăng diện tích sử dụng đất lên 60ha. Trong trường hợp này Chủ đầu tư phải thực hiện các thủ tục gì?
A.  
Không phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
B.  
Phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư trình UBND tỉnh
C.  
Phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ
D.  
Phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư trình Quốc hội
Câu 32: 0.25 điểm
Năm 2023, Công ty A kinh doanh bất động sản, có hàng tồn kho bình quân là 470 tỷ đồng. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ là 544 tỷ đồng. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là 74 tỷ đồng. Xác định kỳ dự trữ bình quân của Công ty A?
A.  
365 ngày
B.  
84 ngày
C.  
8 ngày
D.  
365 vòng
Câu 33: 0.25 điểm
Một dây chuyền sản xuất viên nén có giá trị là 50 tỷ đồng, Doanh nghiệp trích khấu hao trong 5 năm theo phương pháp khấu hao đường thẳng. Xác định giá trị còn lại của Tài sản cuối năm thứ 3?
A.  
10 tỷ
B.  
25 tỷ đồng
C.  
30 tỷ đồng
D.  
20 tỷ đồng
Câu 34: 0.25 điểm
Tổng tài sản của Công ty X tại thời điểm 31/12/2021 và 31/12/2022 lần lượt là 630 tỷ đồng và 640 tỷ đồng. Lợi nhuận trước thuế là 20 tỷ đồng, thuế suất thuế TNDN là 20%. Xác định Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA) năm 2022 của Công ty X?
A.  
0,0405
B.  
0,0252
C.  
0,0236
D.  
0,0245
Câu 35: 0.25 điểm
Dự án đầu tư có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô 500 ha đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, nay Chủ đầu tư có nhu cầu tăng diện tích sử dụng lên 540ha. Trong trường hợp này Chủ đầu tư phải thực hiện các thủ tục gì?
A.  
Không phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
B.  
Phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư trình UBND tinh
C.  
Phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư trình Thủ tướng Chính phủ
D.  
Phải thực hiện thủ tục chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư trình Quốc hội
Câu 36: 0.25 điểm
Xác định Vòng quay hàng tồn kho năm 2022 của Công ty?
A.  
4 vòng/năm
B.  
3,63 vòng/năm
C.  
3,51 vòng/năm
D.  
3,59 vòng/năm
Câu 37: 0.25 điểm
Cho hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu = 0,6; vốn chủ sở hữu= 2.000 tỷ đồng. Xác định tổng nguồn vốn của Doanh nghiệp?
A.  
3.200 tỷ đồng
B.  
3.000 tỷ đồng
C.  
2.500 tỷ đồng
D.  
2.000 tỷ đồng
Câu 38: 0.25 điểm
Công ty A có vốn chủ sở hữu là 600 triệu đồng, tổng nguồn vốn là 1.000 triệu đồng. Xác định hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu của Công ty?
A.  
0,67
B.  
0,8
C.  
1,6
D.  
2
Câu 39: 0.25 điểm
Công ty B có vốn chủ sở hữu đầu kỳ là 900 tỷ đồng, cuối kỳ là 1.170 tỷ đồng. Tổng doanh thu là 1.800 tỷ đồng, tổng chi phí sản xuất kinh doanh là 1.722 tỷ đồng. Thuế Thu nhập doanh nghiệp 20%. Xác định Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) của Công ty B?
A.  
0,06
B.  
0,07
C.  
0,08
D.  
0,1
Câu 40: 0.25 điểm
Trong kỳ kinh doanh năm 2023, doanh nghiệp D dự kiến tổng chi phí sản xuất kinh doanh là 185.000 triệu đồng trong đó: chi phí khấu hao là 2.500 triệu đồng, chi phí lãi vay là: 4.500 triệu đồng, số vòng quay vốn lưu động dự kiến là: 2 vòng. Xác định nhu cầu vốn lưu động trong kỳ của doanh nghiệp D?
A.  
92.500 triệu đồng.
B.  
89.000 triệu đồng.
C.  
91.250 triệu đồng.
D.  
90.250 triệu đồng.