Đề Thi Miễn Phí Môn Sán Ký Sinh - Có Đáp Án Chi Tiết
Tận hưởng bộ đề thi miễn phí môn Sán Ký Sinh với đáp án chi tiết, giúp bạn ôn luyện và củng cố kiến thức một cách hiệu quả. Đề thi được xây dựng với các dạng bài tập đa dạng, hỗ trợ phát triển tư duy phân tích và nâng cao khả năng giải quyết vấn đề. Phù hợp cho học sinh, sinh viên chuyên ngành và những người đam mê lĩnh vực này, bộ đề là công cụ lý tưởng giúp bạn tự đánh giá trình độ và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Hãy bắt đầu ôn tập ngay hôm nay để đạt kết quả cao trong học tập!
Từ khoá: đề thi miễn phí môn sán ký sinh đề thi online đáp án chi tiết ôn luyện kiến thức phát triển tư duy kiểm tra kiến thức
Câu 1: Vật chủ trung gian thứ nhất của sán lá được xác định vào năm:
Câu 2: Thường dễ nhầm bệnh sán lá phổi với:
Câu 3: Nguồn dữ trữ mầm bệnh sán lá gan nhỏ là:
Câu 4: Hấp khẩu ăn và bám của Csiensis có đặc điểm:
C. Hai hấp khẩu kích thước bằng nhau
D. Hấp khẩu ăn lớn hơn hấp khẩu bám
E. Hấp khẩu ăn nhỏ hơn hấp khẩu bám
Câu 5: Đặc điểm hình thể sán lá ruột F.buski:
B. Ruột chia 2 nhánh chạy dọc hai bên thân
D. Lỗ sinh dục nằm xa hấp khẩu bám
E. Hấp khẩu ăn có đường kính không lớn hơn hấp khẩu bám
Câu 6: Sán lá phổi được tìm thấy đầu tiên trên người vào năm:
Câu 7: Sán lá phổi có thể làm thay đổi tổ chức biểu bì trụ thành tổ chức biểu bì lát nhiều tầng:
Câu 8: Thời gian hoàn thành chu kỳ sán lá ruột trong cơ thể người là:
Câu 9: Đặc điểm chu kỳ sán lá ruột F.buski:
A. Thuộc loại chu kỳ đơn giản
B. Trứng ra ngoại cảnh phát triển cần môi trường nước
C. Ấu trùng lông phát triển ở vật chủ trung gian là ốc Sigmentica
D. Người mắc bệnh do ăn cây thủy sinh sống có nang trùng
E. Thời gian hoàn thành chu kỳ mất khoảng 1 tháng
Câu 10: Sán lá phổi chỉ gây nhiễm cho người:
Câu 11: Hình thể sán lá gan nhỏ trưởng thành có đặc điểm:
B. Chiều dài cơ thể 10 – 20mm
E. Buồng trứng ở khoảng giữa thân
Câu 12: Nang trùng sán lá phổi có khả năng lây nhiễm sau:
Câu 13: Đặc điểm cơ quan sinh dục của sán lá ký sinh:
B. Cơ quan sinh dục đực thường có 2 tinh hoàn hình cầu, hình thùy hoặc chia nhánh
C. Cơ quan sinh dục cái có 1 buồng trứng không chia nhánh
D. Bộ phận sinh dục đực có ống Laurer
E. Sán lá không có cơ quan hô hấp, tuần hoàn
Câu 14: Thuốc điều trị sán lá ruột:
Câu 15: Chu kỳ sán lá phổi thuộc kiểu chu kỳ:
Câu 16: Sau bao lâu thì trứng sán lá ruột phát triển thành ấu trùng lông:
Câu 17: Bệnh sán lá gan nhỏ chủ yếu lây truyền qua đường:
Câu 18: Triệu chứng bệnh sán lá phổi là:
A. Ho ra đờm lẫn máu tươi
B. Ho ra đờm lẫn máu màu rỉ sắt
C. Sốt nhẹ vào buổi chiều
Câu 19: Chu kỳ sán lá phổi không cần:
Câu 20: Tỷ lệ nhiễm bệnh sán lá gan nhỏ tăng dần theo tuổi, nam gấp 3 lần nữ:
Câu 21: Tỷ lệ nhiễm sán lá ruột phụ thuộc vào:
Câu 22: Đặc điểm hình thể trưởng thành của sán dây bò (T.saginata):
A. Dài 4 – 12m, dài hơn sán dây lợn
B. Thân có 1000 – 2000 đốt
C. Không có chùy, không móc, có 4 giác bám
D. Cổ là nơi sinh ra các đốt non
E. Tử cung chia 15 – 32 nhánh
Câu 23: Chẩn đoán xét nghiệm bệnh sán lá phổi dựa vào:
Câu 24: Thời gian sống của C.siensis thể trưởng thành kéo dài:
Câu 25: Vật chủ trung gian thứ 2 của sán lá được xác định vào năm:
Câu 26: Triệu chứng lâm sàng của sán lá gan phụ thuộc vào:
C. Đặc điểm hình thể của sán
D. Đặc điểm chu kỳ sinh sản của sán
E. Thời gian hoàn thành chu kỳ của sán
Câu 27: Đặc điểm dịch tễ bệnh sán lá ruột ở Việt Nam:
A. Gặp phổ biến ở người và lợn
D. Hiếm gặp ở người và phổ biến ở lợn
Câu 28: Để hoàn thành chu kỳ của C.siensis cần phải có, trừ:
Câu 29: Thời gian hoàn thành chu kỳ sán lá phổi trong cơ thể người là:
Câu 30: Tỷ lệ nhiễm bệnh sán lá gan nhỏ cao nhất ở lứa tuổi:
Câu 31: Giai đoạn nào không có ở bệnh sán lá ruột:
Câu 32: Xét nghiệm nào không dùng để chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ:
Câu 33: Vật chủ trung gian của sán lá phổi là:
Câu 34: Bệnh sán lá ruột thường diễn ra mấy giai đoạn:
Câu 35: Loại thuốc được sử dụng để điều trị C.siensis là:
Câu 36: Người ăn các loài cá nước ngọt chưa nấu chín có thể nhiễm:
Câu 37: C. Siensis gây ra những tổn thương trên cơ thể bệnh học là:
Câu 38: Thuốc điều trị cho sán lá gan cần đạt yêu cầu nào:
A. Dễ hấp thu qua đường uống
C. Tác dụng hiệu quả cao với sán
Câu 39: Đặc điểm chu kỳ của sán lá gan nhỏ C.siensis?
B. Phát triển qua 1 vật chủ trung gian
C. Phát triển qua 2 vật chủ trung gian
D. Cần phát triển trong môi trường nước
E. Không qua vật chủ trung gian
Câu 40: Trứng sán lá phổi phát triển thành ấu trùng lông ở:
Câu 41: Trứng sán lá gan nhỏ có đặc điểm, trừ:
C. Nhân là một khối chiếm gần hết trứng
D. Dưới vật kính 10 nhìn giống hạt vứngf
Câu 42: Đặc điểm chung của sán dây:
B. Thân hình như một dải băng dài
C. Cơ thể có phủ một lớp gai
D. Có những đốt sán nối tiếp nhau, mỗi đốt có một bộ phận sinh dục đực và cái
E. Có giai đoạn phát triển ở ngoại cảnh
Câu 43: Sán lá ruột trưởng thành ký sinh ở:
Câu 44: Vật chủ nhiễm F.buski chủ yếu là:
Câu 45: Chẩn đoán xác định bệnh sán lá ruột dựa vào:
E. Lâm sàng kết hợp dịch tễ
Câu 46: Người có thể bị nhiễm C.siensis do ăn các sinh vật chưa nấu chín nào sau đây:
Câu 47: Đặc điểm hình thể trứng sán lá ruột:
A. Là loại trứng có kích thước lớn nhất trong các loại giun sán ký sinh ở người
B. Vỏ dày, một đầu có nắp, nhân chiếm gần hết trứng
C. Ấu trùng đuôi giống nòng nọc
D. Đuôi ấu trùng ngắn hơn thân 2 – 3 lần
E. Nang trùng sán có đường kính 120 – 135um
Câu 48: Ở ốc ấu trùng lông phát triển thành bào ấu sau bao nhiêu ngày:
Câu 49: Hấp khẩu ăn có đường kính 500um, hấp khẩu bám có đường kinh 600um:
Câu 50: Đặc điểm hình thể trong của sán lá:
B. Trong cơ thể chứa các cơ quan nội tạng : tiêu hóa, thần kinh, sinh dục
D. Thân sán có 2 hấp khẩu: hấp khẩu miệng và hấp khẩu bám
E. Hấp khẩu ăn là hấp khẩu vùng giữa chỉ có chức năng tiêu hóa