Đề Thi Online Miễn Phí Sản TN - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) Truy cập đề thi online miễn phí môn Sản TN dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi được thiết kế chi tiết, kèm đáp án, giúp bạn ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học phần.
Từ khoá: Sản TN Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội HUBT đề thi online đề thi miễn phí đáp án chi tiết ôn tập sản khoa tài liệu học phần kiến thức y học ôn thi hiệu quả
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Nguy cơ thường gặp nhất của thai phụ khi mang thai
B. Rối loạn tiêu hóa
Câu 2: Câu 74: Nguyên nhân thường gặp gây tinh trùng có tỷ lệ chết cao:
A. Thiểu năng testosterol
B. Giãn tĩnh mạch thừng tinh
C. Tắc ống dẫn tinh
Câu 3: Khi có dấu hiệu TSG nặng, cần điều trị ngay
A. Thuốc hạ huyết áp
B. Thuốc lợi tiểu mạnh
C. Nghỉ ngơi và theo dõi
Câu 4: Nguyên nhân nguyên phát của cơn co tử cung cường tính
Câu 5: Câu 87:. Một trong những điểm thuận lợi của bcs
B. Không bao giờ thủng
Câu 6: Tác dụng của cơn co tử cung về phía mẹ:
A. Thành lập bướu thanh huyết
C. Thành lập đoạn dưới
Câu 7: Thời gian cho phép giai đoạn 3 ( giai đoạn bong và sổ rau) là:
Câu 8: Câu 54: Tổn thương sùi mào gà khi mang thai điển hình có dạng
A. Những nhú nhỏ không đau mọc thành từng đám như mụn cóc ở tang sinh môn và cổ tử cung, phát triển kém và có thể rụng đi khi mang thai
B. Những nhú nhỏ gây đau mọc thành từng đám như mụn cóc ở tang sinh môn và cổ tử cung, phát triển rất nhanh khi mang thai.
C. Những nhú nhỏ gây đau mọc thành từng đám như mụn cóc ở tang sinh môn và cổ tử cung, phát triển kém và có thể rụng đi khi mang thai
D. Những nhú nhỏ không đau mọc thành từng đám như mụn cóc ở tang sinh môn và cổ tử cung, phát triển rất nhanh khi mang thai.
Câu 9: Sau khi thai đã sổ, dấu hiệu nào sau đây cho biết rau đã bong;
A. Dùng cạnh bàn tay ấn trên xương vệ, đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn bị rút vào âm đạo
B. Sau khi thai đã sổ 30 phút
C. Dùng bàn tay ấn trên xương vệ, đẩy tử cung lên trên thấy dây rốn không bị di chuyển theo
D. Kéo dây rốn thấy tụt ra dễ dàng
Câu 10: Câu 99: Triệu chứng cơ năng thường gặp nhất của U xơ tử cung
C. Rối loạn kinh nguyệt
D. Ra nhiều khí hư loãng theo chu kỳ
Câu 11: Sau đẻ, lỗ trong cổ tử cung thường;
A. Đóng trước lỗ ngoài
C. Đóng cùng lúc với lỗ ngoài
D. Đóng trước hay sau phụ thuộc vào con dạ hay con so
Câu 12: Khoảng cách giữa hai cơn co tử cung khi cổ tử cung mở hết:
Câu 13: Để sổ đầu kiểu chẩm vệ, đầu phải quay như thế nào trong kiểu thế ChCPT sau khi lọt;
A. 45 độ từ trái sang phải
B. 135 độ từ trái sang phải
C. 45 độ từ phải sang trái
D. 135 độ từ phải sang trái
Câu 14: Trong những biến chứng sau, biến chứng nào không liên quan đến tiền sản giật
D. Thai kém phát triển trong tử cung
Câu 15: TSG cần được chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau, trừ:
A. THA mạn tính trước khi có thai
B. Viêm thận bể thận
C. Phù do các bệnh của hệ tim mạch và phù của một số bệnh khác
D. Viêm thận mạn tính và thai nghén
Câu 16: Đoạn dưới tử cung khi thành lập hoàn toàn có độ dài khoảng:
Câu 17: Vi sinh vật thường gây viêm tắc vòi trứng
Câu 18: Câu 77: Biện pháp phá thai ngoại khoa cho thai 9 đến 12 tuần tuổi:
A. Hút thai bằng bơm Karmman
Câu 19: Câu 68: C B có chu kỳ kinh nguyệt đều, kcc ngày 10/1/2020. C đến bệnh viện huyện xin phá thai ngày 5/3/2020 để phá bằng thuốc. Chọn phương pháp đúng nhất cho c B:
A. Thực hiện phá thai bằng thuốc cho c B
B. Tư vấn chuyển tuyến để phá bằng thuốc
C. Tư vấn hút thai chân không
D. Tư vấn giữ thai vì thai to
Câu 20: Câu 88: Chị A có chồng bị HIV c đến cơ sở y tế xin tư vấn biện pháp tránh thai phù hợp:
A. Thuốc diệt tinh trùng
Câu 21: Câu 91: Ở một phụ nữ 50 tuổi mãn kinh 3 năm, ra máu âm đạo, nguyên nhân đầu tiên cần nghĩ đến là
A. Ung thư niêm mạc tử cung
C. Ung thư cổ tử cung
Câu 22: Câu 92: Loại U xơ tử cung dễ gây sảy thai, đẻ non hay gặp là
A. U xơ tử cung dưới thanh mạc
B. U xơ tại cổ tử cung
C. U xơ tử cung trong cơ tử cung
D. U xơ tử cung dưới niêm mạc
Câu 23: Câu 67. Vợ chồng chị B có dùng bcs nam, sau khi sd bcs bị tụt vào trong âm đạo, c B nên xử trí ntn:
A. Vệ sinh sạch bộ phận sinh dục và lấy bcs ra
B. Lấy bcs ra, vệ sinh và dùng biện pháp tránh thai kết hợp
C. Vệ sinh và dùng biện pháp tránh thai khẩn cấp
D. Lấy bcs ra , vệ sinh và dùng biện pháp tránh thai khẩn cấp
Câu 24: Câu 53: pH âm đạo acid được tạo thành là do:
A. Vi trùng âm đạo: đặc biệt là Lactobacilli
B. Các trực khuẩn, vi khuẩn yếm khi
C. Các vi khuẩn nội sinh trong môi trường âm đạo
D. Trực khuẩn âm đạo: đặc biệt là Treponema Pallium
Câu 25: Để chẩn đoán rối loạn dung nạp đường thai kỳ, nghiệm pháp dung nạp glucose tốt nhất nên làm vào giai đoạn thai kỳ:
Câu 26: Trong chăm sóc bệnh nhân nôn nặng, quan trọng nhất là phải điều chỉnh
A. Chế độ nghỉ ngơi
Câu 27: Phân loại rau tiền đạo theo giải phẫu có mấy loại
Câu 28: Câu 59: Hướng điều trị viêm âm đạo do Trichomonas
A. Uống, đặt âm đạo bằng Nystatin
B. Uống, tiêm kháng sinh Penicillin liều cao
C. Uống, đặt âm đạo bằng Metroninazole
D. Uống, tiêm kháng sinh Povidon iodin 10%
Câu 29: Sa dây rau trong ngôi nào ít gây nguy hiểm nhất
Câu 30: Câu 71: Điều kiện áp dụng phương pháp tránh thai vô kinh cho con bú
A. Con trên 6 tháng tuổi, cho ăn dặm
B. Con dưới 6 tháng tuổi, nuôi ăn bằng sữa công thức
C. Con trên 6 tháng tuổi
D. Con dưới 6 tháng tuổi, nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ
Câu 31: Chị A có thai 32 tuần. khi không có thai HA đo được là 100/60 mmHg. Hiện tại HA của cô ấy là 120/80 mmHg, có phù nhẹ hai chân và protein niệu (+). Chế độ dinh dưỡng cần tư vấn cho chị A:
A. Ăn giảm muối, giảm đạm
B. Ăn giảm muối, tăng đạm
C. Ăn tăng muối, giảm đạm
D. Ăn tăng muối, tăng đạm
Câu 32: Chẩn đoán thích hợp nhất trong trường hợp mang thai tuần thứ 12 mà có tăng huyết áp lag:
D. Cao huyết áp thoáng qua
Câu 33: Sự hình thành đoạn dưới tử cung trong thai kỳ xảy ra vào thời điểm nào;
A. Tháng thứ 7 ở con so, tháng thứ 8 ở con dạ
B. Tháng thứ 8 ở con dạ, tháng thứ 7 ở con so
C. Cuối thời kỳ thai nghén của con so bắt đầu chuyển dạ ở con rạ
D. Trong giai đoạn xóa mở ctc
Câu 34: Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến rau bong non
C. Huyết áp tăng quá cao
D. Tiền sử rau bong non
Câu 35: Đau bụng trong chửa ngoài tử cung vỡ thường có biểu hiện
A. Đau từng cơn,các cơn đau tăng dần về cường độ và thời gian
B. Tức nhẹ bụng dưới, mỏi lưng
C. Đau bụng đột ngột, dữ dội
D. Đau bụng âm ỉ hạ vị
Câu 36: Câu 89: Bn đã có con 5 tuổi với chồng trước, nay lấy chồng hai, đi khám được chẩn đoán là vô sinh khi:
A. Quan hệ 12 tháng không có thai
B. Quan hệ 6 tháng không có thai
C. Quan hệ 6 tháng không bảo vệ không có thai
D. Quan hệ 12 tháng không bảo vệ không có thai
Câu 37: Thăm khám sản phụ đang chuyển dạ có các dấu hiệu sau: tỉnh, HA 120/80 mmHg, mạch 84 lần/phút, nhiệt độ 37C, cơn co tử cung ts ngôi đầu, tim thai 165 l/p, CTC mở 2cm, ối dẹt. Xử lý lập tức cho chị A
A. Cho sản phụ nằm nghiêng trái
B. Hướng dẫn sản phụ hít thở đều
C. đo lại mạch, huyết áp
D. hướng dẫn sản phụ vận động
Câu 38: trong chuyển dạ bình thường nhịp tim thai cơ bản là
Câu 39: Rau tiền đạo bám bên là
A. Rau bám một phần nhỏ đoạn dưới tử cung, cách lỗ bám rau <10 cm
B. Rau bám phần lớn đoạn dưới tử cung, cách lỗ bám rau <10 cm
C. Rau bám phần nhỏ đạon dưới tử cung, cách lỗ bám rau <5 cm
D. Rau bám phần lớn đoạn dưới tử cung, cách lỗ bám rau < 5 cm
Câu 40: Câu 76: Triệt sản nam là phương pháp
A. Thắt và cắt ống dẫn tinh
B. Thắt ống dẫn tinh
C. Cắt rời ống dẫn tinh
D. Thắt và cắt túi tinh