Đề thi Học kì 2 Giải tích 12 có đáp án

Đề thi Toán 12
Đề thi Toán 12 Học kì 2 có đáp án
Lớp 12;Toán

Số câu hỏi: 34 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

183,026 lượt xem 14,076 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y = ( x 2 + 1 ) e 3 x là

A.  

A.  2 x . e 3 x

B.  
B.  e 3 x ( 3 x 2 + 2 x + 3 )
C.  
C.  3 ( x 2 + 1 ) e 3 x
D.  
D.   6 x e 3 x
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số f ( x )   =   3 cos 2 x + π 6 Ta có f ' π 6 bằng

A.  
0
B.  
-3
C.  
6
D.  
-6
Câu 3: 1 điểm

Cho hàm số y = x 3 - 6 x 2 + 9 x + 7 . Hàm số đồng biến trên khoảng

A.  
(1; 3)
B.  
(1; +∞)
C.  
(-∞; 3)
D.  
(-∞; 1) và (3; +∞)
Câu 4: 1 điểm

Hàm số y = x 2 - x + 1 x - 1 nghịch biến trên các khoản

A.  
(0; 2) và (2; +∞)
B.  
(-∞; 0) và (2; +∞)
C.  
[0; 1) và (1; 2]
D.  
(0; 1) và (1; 2)
Câu 5: 1 điểm

Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên R

A.  

A.  y = x 2 - 2 x + 3    

B.  

B.  y = x 3 + x

C.  
C.  y = 1 + 1 ( x 2 + 1 )
D.  
D.  y = l n ( x 2 + 1 )
Câu 6: 1 điểm

Hàm số y = x 3 - 3 x 2 + m x + m đồng biến trên (-∞; +∞) khi và chỉ khi

A.  
m = 3
B.  
m ≥ 3
C.  
m ≤ 3
D.  
0 ≤ m ≤ 3
Câu 7: 1 điểm

Hàm số y = 2 x 3 - 9 x 2 + 12 x - 4

A.  
Có cực đại mà không có cực tiểu
B.  
Có cực tiểu mà không có cực đại
C.  
Không có cực đại và cực tiểu
D.  
Có cả cực đại và cực tiểu.
Câu 8: 1 điểm

Số điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + x 2 + 1 là

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 9: 1 điểm

Cho hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 1 . Tích các giá trị cực trị của hàm số là

A.  
0
B.  
-3
C.  
2
D.  
3
Câu 10: 1 điểm

Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 có phương trình là

A.  
y = -x + 2
B.  
y = x + 2
C.  
y = 2x + 2
D.  
y = -2x + 2
Câu 11: 1 điểm

Hàm số y = x 3 - 6 x 2 có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [-1; 5] tương ứng là

A.  
–25 và –7
B.  
–7 và 0
C.  
–32 và 0
D.  
–32 và –7
Câu 12: 1 điểm

Tiếp tuyến tại điểm A(0; 2) của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x + 2 có phương trình là

A.  
y = -3x + 2
B.  
y = 3x + 2
C.  
y = 2x + 2
D.  
y = x + 2
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số y = 2 x 4 - 5 x 2 - 7 . Số tiếp tuyến đi qua điểm M(0; -7) của đồ thị hàm số là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 14: 1 điểm

Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 x + 1 với trục hoành là

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
4
Câu 15: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình | x 3 | - 12 | x | = m (với -1 < m < 0 ) là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 16: 1 điểm

Cho hai số dương a, b thỏa mãn a 2 + b 2 = 7 a b . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.  
log 7 a + b 2 = log 7 a + log 7 b 2
B.  
log 7 a + b 3 = log 7 a + log 7 b 2
C.  
log 7 a + b 3 = log 7 a + log 7 b 3
D.  
log 7 a + b 7 = log 7 a + log 7 b 7
Câu 17: 1 điểm

Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường y   =   4 x và y = -x + 5 là

A.  
B.  
C.  
10π
D.  
12π
Câu 18: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình l o g 1 4 ( x 2 - x 4 ) = 1 là

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 19: 1 điểm

Giả sử x là nghiệm của phương trình: l g 1 + x + 3 l g 1 - x = l g 1 - x 2 + 2

Khi đó ta có

A.  
lg(1 - x) = 1
B.  

B.  l g ( 1   -   x )   =   3

C.  
lg(1 - x) < 1
D.  
l g ( 1   -   x )   >   3
Câu 20: 1 điểm

Tập nghiệm của phương trình 3 2 x + 1 - 4 . 3 x + 1 + 9 0 là

A.  
x ≥ 0
B.  
x ≤ 1
C.  
0 ≤ x ≤ 1
D.  
0 ≤ x ≤ 2
Câu 21: 1 điểm

Tập hợp nghiệm của bất phương trình 3 x + 4 x > 5 x là

A.  
(-∞; 2)
B.  
(0; 2)
C.  
(2; +∞)
D.  
(0; 2]
Câu 22: 1 điểm

Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 2 ( 2 x ) log 3 ( 3 x )   <   0

A.  
1 3 ; 1
B.  
1 3 ; 1 2
C.  
(0;1)
D.  
1 2 ; 1
Câu 23: 1 điểm

Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 4 ( x + 12 )   >   1 log x 2

A.  
(-3; 4)
B.  
(-3; 1) ∪ (1; 4)
C.  
(0; 4)
D.  
(0; 1) ∪ (1; 4)
Câu 24: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số y = ( 2 x + 1 ) 5 là

A.  
1 12 ( 2 x + 1 ) 6 + C
B.  
1 2 ( 2 x + 1 ) 6
C.  
1 6 ( 2 x + 1 ) 6 + C
D.  
1 6 ( 2 x + 1 ) 6
Câu 25: 1 điểm

Tiếp tuyến tại điểm A(0; 2) của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x + 2 có phương trình là

A.  
y = -3x + 2
B.  
y = 3x + 2
C.  
y = 2x + 2
D.  
y = x + 2
Câu 26: 1 điểm

Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = x và đường cong y = x 2 bằng

A.  
1 6
B.  
- 1 6
C.  
1 3
D.  
π 3
Câu 27: 1 điểm

Thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi các đường y   =   4 x và y = -x + 5 là

A.  
B.  
C.  
10π
D.  
12π
Câu 28: 1 điểm

Số nào sau đây là số thuần ảo?

A.  
(2 + 3i)(2 - 3i)
B.  
(2 + 3i) + (3 - 2i)
C.  
(2 + 3i) - 2(2 - 3i)
D.  
(2 + 3i) - (2 - 3i)
Câu 29: 1 điểm

Môđun của số phức z = -1 + 7i là

A.  
7
B.  
6
C.  
50
D.  
8
Câu 30: 1 điểm

Căn bậc hai của số phức z = -8 + 6i là

A.  
-1 - 3i và 1 + 3i
B.  
-1 + 3i và 1 - 3i
C.  
3 + i và -3 - i
D.  
-3 + i và -3 - i
Câu 31: 1 điểm

Phương trình z 2 + 4 z + 7 có hai nghiệm z 1 ,   z 2 . Giá trị của biểu thức T = | z 1 | + | z 2 | 2 bằng

A.  
7
B.  
2 7
C.  
14
D.  
25
Câu 32: 1 điểm

Cho các số phức z 1   =   - 1   +   i ,   z 2   =   1   -   2 i ,   z 3   =   1   +   2 i . Giá trị của biểu thức T = z 1 z 2 + z 2 z 3 + z 3 z 1

A.  
1
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 33: 1 điểm

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z '   =   ( z   +   i ) ( z   +   i ) là một số thực và là đường thẳng có phương trình

A.  
x = 0
B.  
y = 0
C.  
x = y
D.  
x = -y
Câu 34: 1 điểm

Cho số phức z có môđun bằng 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = z 2 + 1 z 2

A.  
2
B.  
0
C.  
-2
D.  
-1

 

Khoá học liên quan
Luyện bài tập - đề thi môn Toán Lớp 12

411 xem 1 kiến thức 285 đề thi