Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Môn Sinh Học Lớp 7 Năm 2021 (Có Đáp Án)
Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học lớp 7 năm 2021 giúp học sinh ôn luyện và đánh giá năng lực học tập giữa kỳ. Đề bám sát chương trình SGK Sinh học 7, có đáp án chi tiết hỗ trợ tự luyện hiệu quả.
Từ khoá: đề thi giữa kỳ sinh học 7 đề thi sinh 7 năm 2021 sinh học lớp 7 hk2 luyện thi giữa kỳ đề thi sinh học có đáp án đề kiểm tra sinh 7 đề thi giữa học kỳ sinh học
Bộ sưu tập: SINH 7
Câu 1: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?
B. Bay theo đường zích zắc
D. Bay không có đường bay rõ rệt.
Câu 3: Thức ăn của cá voi xanh là gì?
A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác.
B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác.
C. Phân của các loài động vật thủy sinh.
D. Các loài sinh vật lớn.
Câu 4: Loài cá rất thông minh, thực hiện được các tiết mục xiếc?
Câu 5: Cá voi có cơ thể …(1)…, có lớp mỡ dưới da …(2)… và …(3)… gần như tiêu biến hoàn toàn.
A. (1): hình thoi; (2): rất mỏng; (3): lông
B. (1): hình thoi; (2): rất dày; (3): lông
C. (1): hình chữ nhật; (2): rất mỏng; (3): chi trước
D. (1): hình thoi; (2): rất dày; (3): chi trước
Câu 6: Đặc điểm cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội?
A. Có lớp mỡ dưới da rất dày
B. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến
C. Chi trước biến đổi thành vây bơi
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về cá voi là sai?
A. Sống chủ yếu ở biển ôn đới và biển lạnh.
B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.
C. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.
D. Sinh sản trong nước và nuôi con bằng sữa mẹ.
Câu 8: Đặc điểm nào KHÔNG có ở cá voi xanh?
B. Chi trước biến đổi thành vây bơi
C. Bơi uốn mình theo chiều dọc
Câu 9: Loài nào là loài lớn nhất trong giới Động vật?
Câu 10: Đặc điểm cơ thể Cá voi thích nghi với đời sống bơi lội
A. Có lớp mỡ dưới da rất dày
B. Cơ thể hình thoi, lông tiêu biến
C. Chi trước biến đổi thành vây bơi
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 11: Các chi của Kangaroo thích nghi như thế nào với đời sống ở đồng cỏ?
A. Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.
B. Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.
C. Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.
D. Hai chi trước rất yếu, di chuyển theo kiểu nhảy.
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây về Kangaroo là đúng?
A. Có chi sau và đuôi to khỏe.
B. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa.
C. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục.
D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa sống ở trên cạn.
Câu 13: D. Khí quản, phế quản và phổi
Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.
A. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
C. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
Câu 15: Đặc điểm của hệ bài tiết thỏ?
C. Không có bóng đái, nước tiểu ra ngoài cùng phân
D. Thận giữa (trung thận)
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?
A. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
B. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
C. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
Câu 17: Răng thỏ có đặc điểm thích nghi với “gặm nhấm” là?
A. Có răng nanh nhọn, sắc
B. Răng cửa cong sắc như lưỡi bào
Câu 18: Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?
B. Manh tràng phát triển.
Câu 19: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và giun đất, có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang?
Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
C. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
D. Các ngón chân có vuốt cong.
Câu 21: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?
Câu 22: Phát biểu nào dưới đây về chuột chũi là sai?
B. Đào hang bằng chi trước.
C. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
Câu 23: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang chủ yếu bằng răng cửa?
Câu 24: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?
A. Các ngón chân không có vuốt.
C. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
D. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây về chuột đồng nhỏ là sai?
D. Đào hang chủ yếu bằng chi trước.
Câu 26: Đặc điểm của chuột chù thích nghi với đào bới tìm mồi?
B. Có mõm kéo dài thành vòi
C. Thị giác kém phát triển
D. Tất cả các ý trên đúng
Câu 27: Động vật nào dưới đây không có răng nanh?
Câu 28: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là?
A. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
B. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
C. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
Câu 30: Loài thú nào dưới đây không thuộc bộ Gặm nhấm?