Tổng Hợp Trắc Nghiệm Môn Công Nghệ Phần Mềm UNETI - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết Tổng hợp trắc nghiệm môn Công nghệ phần mềm tại Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (UNETI) cung cấp bộ câu hỏi đa dạng, bám sát chương trình giảng dạy. Tài liệu hỗ trợ sinh viên kiểm tra, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Đề thi trắc nghiệm miễn phí, kèm đáp án chi tiết, phù hợp cho việc học tập và thực hành phát triển phần mềm.
Từ khoá: Công Nghệ Phần Mềm UNETI Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Trắc Nghiệm Công Nghệ Phần Mềm Đề Thi Miễn Phí Công Nghệ Phần Mềm Đáp Án Chi Tiết Công Nghệ Phần Mềm Ôn Luyện Thi Công Nghệ Phần Mềm Phát Triển Phần Mềm UNETI Đề Ôn Tập Công Nghệ Phần Mềm Kiểm Thử Phần Mềm UNETI Lập Trình Phần Mềm
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Chọn khái niệm đúng về kiểm thử phi chức năng:
A. Kiểm thử phi chức năng là kiểm tra các đặc tính chất lượng của hệ thống
B. Kiểm thử phi chức năng là xác minh hệ thống hoạt động theo đúng theo các yêu cầu nghiệp vụ
C. Kiểm thử phi chức năng là xác minh hệ thống hoạt động theo đúng theo các yêu cầu được đặc tả
D. Kiểm thử phi chức năng là kiểm tra tính khả thi của hệ thống
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng:
A. Thiết kế hướng đối tượng chỉ dùng cho lập trình hướng đối tượng
B. Thiết kế hướng đối tượng có những điểm giống lập trình hướng đối tượng
C. Thiết kế hướng đối tượng có thể dùng cho cả lập trình hướng đối tượng và lập trình hướng chức năng
D. Thiết kế hướng đối tượng là lập trình hướng đối tượng
Câu 3: Điền vào chỗ trống trong định nghĩa về chất lượng phần mềm của Viện kỹ sư Điện và Điện tử IEEE sau: “Chất lượng phần mềm là một mức độ mà một hệ thống, thành phần hệ thống hay tiến trình đáp ứng được …”
A. yêu cầu đã được đặc tả
B. yêu cầu mà người dùng bổ sung
C. yêu cầu của mọi đối tượng
D. yêu cầu của các chuyên gia
Câu 4: Phần mềm nhúng (Embedded) là phần mềm:
A. Có mã nguồn được cung cấp miễn phí. Việc sử dụng phải tuân theo giấy phép sử dụng kèm theo mã nguồn
B. Cung cấp chức năng đặc biệt được dùng bởi cộng đồng lớn như phần mềm xử lý văn bản, bảng tính, đồ họa, multimedia, giải trí,…
C. Các chương trình được viết, thiết kế, lập trình chuyên biệt cho các thiết bị số và hoạt động song song với các thiết bị đó
D. Phục vụ cho các phần mềm khác
Câu 5: Phương pháp thiết kế phần mềm trực tiếp phù hợp với những loại phần mềm nào?
A. Phần mềm mã nguồn mở
B. Phần mềm có quy mô nhỏ
D. Phần mềm có quy mô lớn
Câu 6: Cấp bậc điều khiển thể hiện:
A. Thứ tự quyết định
B. Việc tổ chức của các module
C. Sự lặp lại của những hoạt động
D. Sự tuần tự của các tiến trình
Câu 7: Phương pháp thiết kế nào không phải là thiết kế phần mềm?
A. Thiết kế trực tiếp
B. Thiết kế gián tiếp
C. Thiết kế tổng quát
D. Thiết kế trực tiếp, thiết kế gián tiếp
Câu 8: Đối với tầm quan trọng của giao diện được xét trên hai yếu tố đó là yếu tố nào:
A. Khía cạnh nghiệp vụ, khía cạnh thương mại
B. Khai cạnh nghiệp vụ, khía cạnh hiện đại
C. Khía cạnh thương mại, khía cạnh cổ điển
D. Khía cạnh cổ điển, khía cạnh ưa nhìn
Câu 9: Tính khoa học của một sản phẩm phần mềm thể hiện qua các yếu tố nào ?
A. Cấu trúc, nội dung, hình thức thao tác
B. Cấu trúc, nội dung, thuật toán
C. Cấu trúc, chương trình, nội dung
D. Cấu trúc, nội dung, kiểm thử
Câu 10: Mô hình phát triển phần mềm nào có 4 mục tiêu sau: - Planning: Xác định mục tiêu, tương tác và ràng buộc. - Risk analysis: Phân tích các lựa chọn và các chỉ định/giải quyết rủi ro. - Engineering: Phát triển sản phẩm. - Customer evaluation: Đánh giá của khách hàng.
B. Mô hình tuyến tính
C. Mô hình thác nước cổ điển
D. Mô hình đài phun nước
Câu 11: Trong quan điểm quản lý: thiết kế phần mềm được tiến hành gồm những bước nào:
A. Thiết kế sơ bộ và thiết kế hệ thống
B. Thiết kế chi tiết
C. Thiết kế sơ bộ và thiết kế chi tiết
D. Thiết kế bộ phận
Câu 12: Đặc trưng nào không phải là đặc trưng của ngôn ngữ cài đặt:
Câu 13: Loại lỗi (error) nào sau đây bị bỏ qua trong kiểm thử hộp đen nhưng có thể được phát hiện trong kiểm thử hộp trắng?
A. Lỗi luận lý (logic error)
B. Lỗi thực thi và lỗi chính tả (performance error)
D. Lỗi luận lý và lỗi chính tả
Câu 14: Các đặc tính phần mềm là tất cả các điểm chung cho mọi ứng dụng. Đặc tính nào không phải là đặc tính phần mềm?
B. Các tiến trình, các ràng buộc
Câu 15: Chiến lược kiểm tra nào mà các chi tiết logic được che dấu và không cần phân tích, có tính hướng dữ liệu:
Câu 16: Khi đặc tả yêu cầu, người xây dựng hệ thống không cần quan tâm tới yêu cầu nào sau đây?
A. Đầu ra của hệ thống là cái gì.
B. Hệ thống sẽ phải làm cái gì để có kết quả mong muốn, nghĩa là phải xử lý những cái gì.
C. Các phương án sẽ tiếp cận hệ thống để hoàn tất sản phẩm.
D. Hệ thống sẽ phải có phải làm như thế nào để có kết quả mong muốn.
Câu 17: Trong phương pháp phân tích kiến trúc, mô tả mẫu kiến trúc không dùng khung nhìn nào?
Câu 18: Dạng kiểm thử nào sau đây không thuộc kiểm thử hộp đen?
A. Kiểm thử điều kiện (Condition Testing)
B. Phân tích giá trị biên (Boudary Value Analysis)
C. Kiểm thử chuyển đổi trạng thái (State Transition Testing )
D. Đoán lỗi (Error Guessing)
Câu 19: Chiến lược kiểm tra nào mà hướng tới việc cho rằng logic đặc trưng là quan trọng và cần phải kiểm tra (hướng về logic, giải thuật):
Câu 20: Cách nào không phải là cách đo độ tin cậy của phần mềm:
A. Xác suất thất bại tính theo đòi hỏi.
B. Tỷ lệ xuất hiện thất bại.
C. Xác suất thành công theo yêu cầu phần mềm.
D. Thời gian trung bình giữa hai thất bại kế tiếp nhau
Câu 21: Trong kỹ thuật kiểm thử phần mềm bằng phương pháp phân vùng tương đương, ví dụ sau sẽ chọn các vùng hợp lệ nào: Ví dụ: Nhập số nguyên có giá trị thuộc [10-100] hoặc [200-300]
A. Vùng hợp lệ: lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 100, lớn hơn hoặc bằng 200 và nhỏ hơn hoặc bằng 300.
B. Vùng hợp lệ: lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 100.
C. Vùng hợp lệ: lớn hơn hoặc bằng 200 và nhỏ hơn hoặc bằng 300.
D. Vùng hợp lệ: lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 100, lớn hơn hoặc bằng 200 và nhỏ hơn hoặc bằng 300, nhập các ký tự không phải số nguyên.
Câu 22: Công nghệ phần mềm (software engineering) là:
A. Việc sử dụng các phần mềm.
B. Việc áp dụng các công cụ, các kỹ thuật một cách hệ thống trong việc phát triển các ứng dụng dựa trên máy tính.
C. Việc cài đặt và sử dụng các phần mềm một cách có hiệu quả trên máy vi tính.
D. Việc cài đặt và bảo trì các phần mềm một cách có hiệu quả trên máy vi tính
Câu 23: Các phép toán logic bị thay đổi có thể dẫn đến dạng hiệu ứng lề nào của công việc bảo trì?
A. Hiệu ứng lề của việc thay đổi tài liệu
B. Hiệu ứng lề của việc thay đổi dữ liệu
C. Hiệu ứng lề của việc thay đổi mã nguồn
D. Hiệu ứng lề của việc xóa phép toán Logic
Câu 24: Tương tác với các công cụ CASE nào, kỹ sư phần mềm có thể thay đổi cấu trúc của cơ sở dữ liệu, chuẩn hoá dữ liệu, sau đó tự động sinh mã mới?
A. Thiết kế ngược với các công cụ đặc trưng
B. Các công cụ phân tích và cấu trúc lại mã.
C. Các công cụ kiến tạo lại hệ thống trực tuyến
D. Công cụ lập trình
Câu 25: Phần mềm thỏa mãn tính chất nào là phần mềm mà có những hỏng hóc xuất hiện khi chương trình gặp phải lỗi được chấp nhận.
A. Tính theo dõi được.
B. Tính dung thứ sai lầm.
Câu 26: Ngôn ngữ lập trình C++ thuộc loại:
A. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách cấu trúc và logic
B. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách logic
C. Ngôn ngữ lập trình theo phong cách hướng đối tượng
D. Ngôn ngữ lập trình lai: vừa theo phong cách cấu trúc vừa theo phong cách hướng đối tượng
Câu 27: Đâu không phải là yêu cầu cần được thỏa mãn của tài liệu yêu cầu phần mềm?
A. Nó cần mô tả các hành vi hệ thống bên ngoài
B. Nó cần mô tả các ràng buộc về thực hiện
C. Nó phải là công cụ tham chiếu cho người bảo trì hệ thống
D. Nó cần phải cố định không được thay đổi
Câu 28: Trong các loại kiểm thử sau, loại nào là kiểm thử phi chức năng:
A. Kiểm thử độ bền
B. Kiểm thử hệ thống
C. Kiểm thử giao diện
D. Kiểm thử tích hợp
Câu 29: "Xác định yêu cầu chức năng", nghĩa là:
A. Đặc tả trừu tượng các ràng buộc mà hệ thống phải tuân theo.
B. Đặc tả các yêu cầu của người dùng.
C. Đặc tả trừu tượng các dịch vụ mà hệ thống phải cung cấp.
D. Đặc tả trừu tượng các nhu cầu của người dùng mà hệ thống phải cung cấp.
Câu 30: Kiểm thử sự chấp nhận (Acceptance tests) thường được thực hiện bởi:
Câu 31: "Đóng vai người sử dụng phần mềm và thực hiện các công việc chuyên môn trong một khoảng thời gian nhất định" là kỹ thuật thu thập dữ liệu nào?
B. Ấn định công việc tạm thời
Câu 32: Người có kiến thức và kinh nghiệm rộng rãi trong nhiều lĩnh vực bao gồm phát triển ứng dụng, mạng, cơ sở dữ liệu và hệ điều hành,... là ai?
A. Chuyên gia kỹ thuật
Câu 33: Thiết kế hướng đối tượng và thiết kế hướng chức năng là 2 chiến lược thiết kế:
A. Độc lập không liên quan đến nhau
C. Bổ sung và hỗ trợ cho nhau
D. Hoàn toàn giống nhau
Câu 34: Khái niệm "Đặc tả yêu cầu", nghĩa là:
A. "Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ tự nhiên về các dịch cụ mà hệ thống phải cung cấp".
B. "Yêu cầu được viết bằng ngôn ngữ chuyên ngành để mô tả chi tiết phần mềm".
C. "Yêu cầu được đặc tả bởi các biểu đồ ngữ cảnh, đồ thị và lược đồ quan hệ,… ".
D. "Các dịch vụ được đặc tả một cách chi tiết, chính xác để có thể dùng làm cơ sở hợp đồng giữa hai bên."
Câu 35: Nhằm xác định những mẫu kiến trúc hay kết hợp những mẫu phù hợp nhất cho hệ thống đề nghị, kỹ thuật yêu cầu dùng để khám phá:
A. Giải thuật phức tạp
B. Đặc trưng và ràng buộc
C. Điều khiển và dữ liệu
D. Những mẫu thiết kế
Câu 36: Chiến lược kiểm thử chức năng là:
A. Xác minh hệ thống hoạt động theo đúng theo các yêu cầu nghiệp vụ
B. Kiểm tra các đặc tính chất lượng của hệ thống
C. Kiểm tra lỗi cú pháp của hệ thống
D. Xác minh hệ thống có đạt chất lượng theo yêu cầu của khách hàng không
Câu 37: Nguyên nhân của việc sinh lỗi do thiết kế mức thành phần trước khi thiết kế dữ liệu là:
A. Thiết kế thành phần thì phụ thuộc vào ngôn ngữ còn thiết kế dữ liệu thì không
B. Thiết kế dữ liệu thì dễ thực hiện hơn
C. Thiết kế dữ liệu thì khó thực hiện
D. Cấu trúc dữ liệu thường ảnh hưởng tới cách thức mà thíết kế thành phần phải theo
Câu 38: Chọn khái niệm đúng về kiểm thử chức năng:
A. Kiểm thử chức năng là xác minh hệ thống hoạt động theo đúng theo các yêu cầu nghiệp vụ
B. Kiểm thử chức năng là xác minh hệ thống đạt chất lượng theo đúng theo các yêu cầu nghiệp vụ
C. Kiểm thử chức năng là phát hiện các lỗi tiềm ẩn của hệ thống
D. Kiểm thử chức năng là xác minh hệ thống đạt chất lượng cao
Câu 39: Khi phân tích chất lượng, đâu không phải là lỗi phần mềm:
A. Tính toán chưa đầy đủ thời gian hoàn thành dự án
B. Lỗi chiến lược (ý đồ thiết kế sai)
C. Phân tích các yêu cầu không đầy đủ hoặc lệch lạc
D. Hiểu sai về các chức năng
Câu 40: Các thông tin cần phải lưu giữ trong hồ sơ bảo trì thường không quan tâm đến:
A. Số lượng các câu lệnh trong chương trình nguồn.
B. Chi phí cho từng công việc bảo trì.
C. Ngôn ngữ lập trình được sử dụng.
D. Số các câu lệnh được xóa khỏi chương trình nguồn khi chương trình thay đổi.
Câu 41: Chọn khái niệm đúng về lỗi phần mềm:
A. Lỗi phần mềm là sự không khớp giữa chương trình và đặc tả của nó
B. Lỗi phần mềm là sự khớp nhau giữa chương trình và đặc tả của nó
C. Lỗi phần mềm là sự không khớp giữa chương trình và bản thiết kế của nó
D. Lỗi phần mềm là sự khớp nhau giữa chương trình và bản thiết kế của nó
Câu 42: Đối với nhà sản xuất, phần mềm thỏa mãn tính dùng lại là phần mềm:
A. Phần mềm viết theo hướng đối tượng (bao gồm các thành phần độc lập) dễ dàng sử dụng lại cho phần mềm khác, dự án khác.
B. Khi cần bảo trì dễ dàng biết được thành phần nào bảo trì và việc bảo trì không ảnh hưởng đến các thành phần khác.
C. Dễ dàng cài đặt, chuyển đổi từ máy này sang máy khác.
D. Dễ dàng phân tích thiết kế.
Câu 43: Những nguyên lý thiết kế giao diện nào không cho phép người dùng còn điều khiển tương tác với máy tính:
A. Cho phép được gián đoạn
B. Cho phép tương tác có thể undo
C. Che dấu những bản chất kỹ thuật với những người dùng thường
D. Chỉ cung cấp một cách thức xác định cứng khi hoàn thành tác vụ
Câu 44: Các ngôn ngữ thế hệ thứ ba: còn được gọi là ngôn ngữ lập trình hiện đại hay có cấu trúc. Nó được đặc trưng bởi:
A. Khả năng cấu trúc dữ liệu và thủ tục mạnh
B. Việc sử dụng rộng rãi thư viện phần mềm khổng lồ
C. Sử dụng ngôn ngữ máy và hợp ngữ
D. Biểu thị các cấu trúc dữ liệu ở mức độ trừu tượng cao hơn bằng cách xoá bỏ yêu cầu xác định chi tiết thuật toán
Câu 45: Việc lựa chọn mô hình phát triển phần mềm thích hợp ít phải quan tâm tới tiêu chí nào?
A. Phạm vi của tổ chức.
B. Loại sản phẩm được thực hiện.
C. Kỹ năng của đội ngũ nhân viên.
D. Giá cả của hợp đồng.
Câu 46: Đâu không phải là một trong các công việc bảo trì phần mềm
B. Lưu giữ các hồ sơ
C. Xác định giá của ứng dụng
D. Xác định giá bảo trì
Câu 47: Bảo trì phần mềm có cấu trúc là:
A. Bảo trì cấu trúc dữ liệu của phần mềm
B. Bảo trì phần mềm theo cấu trúc từ trên xuống dưới
C. Bảo trì phần mềm theo cấu trúc từ dưới lên trên
D. Bảo trì có hệ thống được phát triển theo đúng trình tự của kỹ nghệ phần mềm (phân tích, thiết kế, lập trình, kiểm định)
Câu 48: Khẳng định nào đúng?
A. Việc cung cấp cho các kỹ sư phần mềm các công cụ trợ giúp, nó cung cấp khả năng tự động phát triển chương trình là rất hiệu quả về mặt chi phí.
B. Việc cung cấp cho các kỹ sư phần mềm các công cụ trợ giúp, nó cung cấp khả năng tự động phát triển chương trình nhưng không hiệu quả về mặt chi phí
C. Việc cung cấp cho các kỹ sư phần mềm các công cụ trợ giúp, nó cung cấp khả năng tự động phát triển chương trình là rất tốn kém về mặt chi phí
D. Phát triển phần mềm là việc của các kỹ sư phần mềm mà không thể có bất kỳ công cụ nào có thể trợ giúp được
Câu 49: CASE có các loại:
A. ICASE, Upper CASE, Lower CASE và Super CASE
B. Upper CASE, Lower CASE và Super CASE
C. ICASE, Upper CASE và Lower CASE
D. ICASE, Super CASE và Lower CASE
Câu 50: Trong kỹ thuật phân tích giá trị biên để kiểm thử phần mềm, ví dụ sau sẽ chọn các giá trị nào để kiểm thử: Ví dụ: -100 < = y < 50, trong đó, y là biến nguyên
A. Chọn -101, -100, -99, 48, 49, 50
B. Chọn -100, -99, 48, 49, 50, 51
C. Chọn -101, -100, -99, 50, 51, 52
D. Chọn -101, -100, -99, 0, 49, 50