Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Lập Trình Phân Tán - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Làm Online, Có Đáp Án Chi Tiết) Bộ đề thi trắc nghiệm môn Lập Trình Phân Tán dành cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi được thiết kế để làm online, với các câu hỏi bám sát chương trình học và đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả. Thử sức ngay hôm nay để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi!
Từ khoá: lập trình phân tán đề thi lập trình phân tán trắc nghiệm lập trình phân tán đáp án lập trình phân tán ôn tập lập trình phân tán HUBT Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội tài liệu lập trình phân tán bài tập lập trình phân tán thi thử lập trình phân tán học lập trình phân tán
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Trong lập trình CSDL phân tán, để thao tác được với CSDL Oracle thì bạn phải tham chiếu đến thư viện CSDL Oracle bằng cách…
A. Project/Add Reference/COM /System. DataOracleClient
B. Project/Add Web Reference/.Net/System. DataOracleClient
C. Project/Add Reference/.Net/System. DataOracleClient
D. Không cần phải tham chiếu
Câu 2: Trong Oracle SQL Developer, khi chọn Database Links thực hiện công việc gì?
A. Tạo liên kết với cơ sở dữ liệu máy khác thông qua mạng LAN
B. Tạo liên kết với các cơ sở dữ liệu trong cùng một máy
C. Tạo liên kết giữa Oracele với SQL Server
D. Tạo liên kết giữa các Table
Câu 3: Trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán, từ nào có nghĩa là thành phần truyền dữ liệu?
Câu 4: Trong Oracle SQL Developer, lệnh Select * from SV thực hiện công việc gì?
A. Hiện thị dữ liệu bảng SV của máy hiện tại
B. Hiển thị dữ liệu bảng SV của máy khác
C. Chèn dữ liệu vào bảng SV của máy khác
D. Chèn dữ liệu vào bảng SV của máy hiện tại
Câu 5: Muốn tạo lập cơ sở dữ liệu trong Oracle Database XE bước 1 click vào đâu?
Câu 6: Nếu chương trình không phải là VC++6.0 thì chúng ta có cách nào chạy được MPI không?
A. Có thể sử dụng các bộ cung cụ khác của Microsoft
B. Không còn bộ công cụ nào
C. Cài trực tiếp MPICH2 và lập trình trên java
Câu 7: Trong Oracle SQL Developer, muốn chạy các câu lệnh SQL, bạn bôi đen câu lệnh và chọn?
Câu 8: Để thực thi câu truy vấn Update bạn sử dụng câu lệnh nào sau đây ?
C. cmEndExecuteNonQuery()
Câu 9: Trong Oracle SQL Developer, kích vào nút Run Statement thực hiện công việc gì?
A. Thực hiện các câu lệnh SQL
B. Xuống dòng đoạn mã lệnh đang soạn thảo
Câu 10: Sau khi cài đặt xong, đường dẫn tới thư mục chứa các chương trình thực thi MPI là:
A. [đường dẫn]\MPICH2\bin
B. [đường dẫn]\MPICH2\include
Câu 11: Để khai báo một mảng 10 phần tử kiểu int, khai báo nào sau đây đùng
C. int arr[] = new int [10];
D. int[] arr = new int[10];
Câu 12: Để điền dữ liệu vào cho điều khiển dataGridView,bạn khai báo câu lệnh ?
A. dataGridView1.DataMember = nguồn dữ liệu
B. dataGridView1.DataSource = nguồn dữ liệu
C. dataGridView1.RowSource = nguồn dữ liệu
D. Không có đáp án đúng
Câu 13: Trong .NET để các đối tượng có thể tương hợp với các đối tượng khác thì trình biên dịch tuân theo ?
A. Common Language Specification
C. Common Language Runtime
D. Không có đáp án đúng
Câu 14: Trong Oracle SQL Developer, muốn xóa tên của liên kết với cơ sở dữ liệu máy khác bạn chọn
Câu 15: Chương trình sau sẽ gọi thủ tục khởi tạo nào ?
D. Chương trình bị lỗi
Câu 16: Ai là người có trách nhiệm chính về cơ sở dữ liệu cục bộ của họ?
A. Local Database Administrator
B. Global Database Administrator
Câu 17: Lập trình phân tán đối tượng với Corba, từ Corba là gì ?
A. Kiến trúc môi giới các đối tượng
B. Lập trình cơ sở dữ liệu
C. Kiến trúc cơ sở dữ liệu
Câu 18: Một chương trình C# có thể chạy trên bất cứ máy nào ?
B. Sai, Một chương trình C# chỉ chạy trên máy có hỗ trợ Common Languege Runtime
C. Sai, Một chương trình C# không chạy được trên HĐH Linux
Câu 19: Để xóa dữ liệu ở bảng sinhvien với masv=05, ở máy số 5 (tên kết nối là ketnoi_may5) bạn sử dụng câu lệnh khai báo nào?
A. delete from sinhvien where masv=’05’
B. delete from sinhvien@ketnoi_may5
C. delete from sinhvien@ketnoi_may5 where masv=’05’
Câu 20: Lệnh nào sai ?
A. Insert into NV(MaSV,Hoten) @values(‘nv1’,’Tran Uoc’)
B. Insert into USER(MaSV,Hoten) values(‘sv1’,’Tran Uoc’)
C. Insert into USER@cnn(MaSV,Hoten) values(‘sv1’,’Uoc’)
D. Insert into USER@db(MaSV,Hoten) values(‘sv3’,’Hoa’)
Câu 21: Việc lập trình để tạo ra các chương trình phân tán được gọi là gì ?
A. Lập trình phân tán
B. Lập trình cơ sở dữ liệu
D. Lập trình hướng đối tượng
Câu 22: Thuộc tính Visible dùng để ?
A. Hiển thị hình ảnh
B. Cho phép nhập văn bản
C. Không cho phép di chuyển điều khiển
D. Ẩn hoặc hiện điều khiển
Câu 23: Một ứng dụng có mã lệnh thực thi được phân tán trên nhiều máy thì được gọi là gì ?
A. Chương trình phân tán
B. Lập trình phân tán
C. Cơ sở dữ liệu phân tán
Câu 24: Để sử dụng MPI chúng ta cần khai báo thư viện nào trong chương trình C:
Câu 25: Khi khai báo đối tượng DataSet, DataAdapter được dùng để :
A. Hiển thị dữ liệu trên DataGridView
B. Tìm kiếm dữ liệu trên CSDL Oracle
Câu 26: Trong mô hình 3 lớp, lớp giao diện (Presentation logic) la :
A. Lớp này là cầu nối giữa người dùng với ứng dụng, cung cấp những chức năng ứng dụng cho người dùng và nhận lênh từ người dùng cho ứng dụng.
B. Lớp này là phần lõi của một chương trình, cung cấp tất cả những chức năng nghiệp vụ của chương trình cho lớp nghiệp vụ bên trên.
C. Lớp này cung cấp khả năng truy xuất đến CSDL cho lớp nghiệp vụ nếu cần.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 27: Nhược điển của hệ phân tán bao gồm :
A. Thành phần mới, bảo mật, độ phức tạp.
B. Tính phân tán cố hữu, bảo mật, độ phức tạp.
C. Thành phần mới,độ phức tạp.
D. Bảo mật, độ phức tạp.
Câu 28: Trong lập trình CSDL phân tán, để thao tác được với CSDL Oracle thì bạn phải….?
B. using System.DataOracleClient;
D. using System.DataSqlClient;
Câu 29: Chương trình sau dùng để làm gì?
A. Đăng ký tài khoản Administrator với bộ truyền thông MPI
B. Đăng ký 1 tài khoản với hệ thống
C. Đăng ký tài khoản Administrator với hệ thống
D. Lấy thông tin đăng nhập tài khoản Administrator
Câu 30: Hình trên User Name sẽ gõ vào là gì?
A. Tên của cơ sở dữ liệu cần tạo liên kết đến
B. Tên của cơ sở dữ liệu máy hiện tại
C. Tên của máy hiện tại
D. Tên của hệ thống
Câu 31: Ngôn ngữ C# không hỗ trợ
B. Implement nhiều Interface
D. Implement một Interface
Câu 32: Chương trình MPI nhằm giải quyết vấn đều nào trong thực tế?
A. Tính toán một số lượng dữ liệu lớn cần thời gian nhanh để thực hiện
B. Tính toán số lượng vừa đủ và có khả năng gỡ lỗi
C. Chỉ tính toán nhỏ trong phạm vi cục bộ
D. Ít áp dụng vào thực tế
Câu 33: Điểm nổi bật của MPI xử lý thế nào?
A. Xử lý phân tán đa luồng
B. Xử lý không luồng, có dữ liệu lớn
C. Phân song song trên nhiều máy với số luồng cố định
D. Không có đáp án đúng
Câu 34: Các chương trình được viết trên nền.NET Framework được triển khai trong môi trường phần mềm có tên là ?
A. Common Language Runtime
C. Commen Language Runtime
Câu 35: Mô hình 2 lớp (two_tier) chia làm mấy loại ?
Câu 36: Hình trên Demo là gì?
A. Tên của cơ sở dữ liệu máy hiện tại đã tạo
B. Tên của cơ sở dữ liệu máy cần tạo liên kết đến đã tạo
C. Tên của bảng biểu đã tạo
D. Tên của truy vấn cần liên kết đã tạo
Câu 37: Nền tảng của .NET bao gồm bao nhiêu nhóm chính ?
Câu 38: Trong Oracle Database XE đâu là tên cơ sở dữ liệu dùng để tạo ra tại một máy tính
B. Application Express User name
Câu 39: Trong Oracle SQL Developer, lệnh Select * from SV@..., sau dấu @ điền vào nội dung gì? ?
A. Tên của liên kết với cơ sở dữ liệu máy khác
C. Tên của cơ sở dữ liệu máy khác
Câu 40: Khi cài đặt và cấu hình MPICH2 chúng ta có tắt tường lửa không?