Đề Thi Online Miễn Phí Cơ Sở Dữ Liệu Phân Tán - HUBT (ĐH Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội)
Trải nghiệm đề thi online miễn phí môn Cơ sở dữ liệu phân tán dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi đi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn luyện kiến thức chuyên sâu và nâng cao kỹ năng học tập. Phù hợp cho sinh viên ngành CNTT và các ngành liên quan.
Từ khoá: đề thi cơ sở dữ liệu phân tán đề thi HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn thi cơ sở dữ liệu học online miễn phí đề thi online miễn phí đáp án chi tiết cơ sở dữ liệu phân tán HUBT sinh viên ngành CNTT tài liệu ôn thi HUBT
Câu 1: Thế nào là phân mảnh ngang nguyên thuỷ?
A. Là phân mảnh được thực hiện trên các vị từ của chính quan hệ.
B. Là phân mảnh một quan hệ dựa trên các vị từ của quan hệ khác.
C. Là phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức điều kiện cho trước.
D. Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc.
Câu 2: Giao dịch điều khiển tương tranh bằng khoá xảy ra tình huống bế tắc (deadlock). Anh/chị hãy cho biết tình huống này nghĩa là gì?
A. Là tình huống mà một giao dịch yêu cầu khoá trên một mục mà chẳng bao giờ nhận được khoá trong khi luôn có một giao dịch khác giữ khoá trên mục này.
B. Là tình huống mà một giao dịch yêu cầu khoá ghi trên một mục mà chỉ nhận được khoá đọc trong khi có một giao dịch khác giữ khoá ghi trên mục này.
C. Là tình huống mà trong đó mỗi giao dịch trong một tập hay nhiều giao dịch đang đợi nhận khoá của một mục hiện đang bị khoá bởi một giao dịch khác trong một tập giao dịch đó và ngược lại.
D. Là tình huống mà trong đó mỗi giao dịch : đến sau, được phục vụ trước.
Câu 3: Anh/chị hãy cho biết trong đặc trưng của giao dịch, bộ cơ sở (Base set - BS) là gì?
A. Tập hợp các mục dữ liệu được đọc bởi một giao dịch.
B. Tập hợp các mục dữ liệu có giá trị bị thay đổi bởi giao dịch này.
C. Tập hợp các mục dữ liệu của cả RS và WS.
D. Tập hợp các mục dữ liệu trong một giao dịch.
Câu 4: Hãy chỉ ra đâu là nội dung của phân mảnh ngang?
A. Phép phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức điều kiện cho trước.
B. Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc.
C. Phép phân mảnh dựa trên các phép chọn, phép chiếu và phép kết nối.
D. Phép phân mảnh dựa trên cách hoán vị phép chọn và phép chiếu và phép hợp.
Câu 5: Chức năng tầng 4 của quá trình xử lý thực hiện ở đâu?
A. Tại một vị trí tập trung và sử dụng các thông tin toàn cục
C. Tại tất cả các vị trí trong Cơ sở dữ liệu
D. Tại các mảnh độc lập chưa tối ưu
Câu 6: Câu 32*: Hạn chế khi phân mảnh
B. Giảm hiệu suất hoạt động của hệ thống
C. Phân tán dữ liệu không an toàn
D. Khả năng xung đột, tăng chi phí truy xuất dữ liệu
Câu 7: Câu 46*: Các phương pháp loại bỏ các trình cập nhật phát sinh mâu thuẫn là gì?
A. Cập nhật và truy cập CSDL
B. Phát hiện mâu thuẫn, ngăn chặn mâu thuẫn, cập nhật dữ liệu
C. Chuyển CSDL sang một trạng thái nhất quán khác
D. Phát hiện mâu thuẫn, ngăn chặn mâu thuẫn
Câu 8: Bộ tối ưu hoá truy vấn cục bộ có chức năng gì?
A. Chọn đường truy nhập tốt nhất vào bất kỳ mục dữ liệu nào
B. Duy trì tính nhất quán trong cơ sở dữ liệu phân tán
C. Quản lý vùng đệm của bộ nhớ chính và quản lý việc truy nhập dữ liệu
D. Bộ quản lý giao dịch phân tán
Câu 9: Câu 44*: CHECK ON WHEN
A. Ràng buộc dữ liệu ngẫu nhiên
Câu 10: Câu 54: Một khung nhìn dữ liệu là:?
A. Một quan hệ ảo được dẫn xuất từ các quan hệ nguồn như kết quả của một câu truy vấn.
B. Một quan hệ trong cơ sở dữ liệu.
C. Một quan hệ chung của các vị trí khác nhau
D. Một bảng trong cơ sở dữ liệu
Câu 11: Câu 18*: Bộ xử lý dữ liệu gồm bao nhiêu bộ?
Câu 12: Chỉ ra các quy tắc phân mảnh dữ liệu?
A. Tính đầy đủ, tính phục hồi, tính cực tiểu.
B. Tính đầy đủ, tính phục hồi, tính tách biệt.
C. Tính đầy đủ, tính tách biệt, tính cực tiểu.
D. Tính phục hồi, tính tách biệt, tính cực tiểu.
Câu 13: Câu 17*: Trong kiểm soát toàn vẹn ngữ nghĩa tập trung Ép buộc thực thi ràng buộc, nghĩa là:
A. Thực hiện việc loại bỏ những ràng buộc ,hoặc các phán đoán ràng buộc sai.
B. Ràng buộc các hành động cập nhật hoặc các phán đoán ràng buộc sai.
C. Tất cả các phương án trên
D. Thực hiện việc loại bỏ những chương trình cập nhật vi phạm một số ràng buộc nào đó.
Câu 14: Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q={q1, q2,.., qm}. use((qi,Aj))=0 khi nào?
A. qi không tham chiếu đến thuộc tính Aj
B. qi tham chiếu đến thuộc tính Aj
C. Hai thuộc tính Ai, Aj được ứng dụng truy cập đồng thời
D. Hai thuộc tính Ai, Aj ít được ứng dụng truy cập đến
Câu 15: Hãy chỉ ra đâu là nội dung của phân mảnh dọc?
A. Phép phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu thức điều kiện cho trước.
B. Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc.
C. Phép phân mảnh dựa trên các phép chọn, phép chiếu và phép kết nối.
D. Phép phân mảnh dựa trên cách hoán vị phép chọn và phép chiếu và phép hợp.
Câu 16: Bộ xử lý người dùng gồm bao nhiêu bộ?
Câu 17: 58. Khung nhìn cập nhật được:?
A. Khi thực hiện các phép cập nhật trên nó sẽ lan truyền chính xác đến các quan hệ cơ sở.
B. Có thể thực hiện các phép cập nhật trên nó.
C. Khi thực hiện các phép cập nhật trên nó che dấu các chi tiết cập nhật.
D. Khi chúng được dẫn xuất từ một quan hệ duy nhất
Câu 18: Các truy vấn trên những mảnh hỗn hợp có thể được rút gọn bằng cách:?
A. Kết hợp các quy tắc trong phân mảnh ngang và phân mảnh dọc
B. Kết hợp các quy tắc trong phân mảnh ngang nguyên thuỷ và phân mảnh dọc.
C. Kết hợp các quy tắc trong phân mảnh ngang dẫn xuất và phân mảnh dọc.
D. Bằng các quy tắc trong phân mảnh ngang nguyên thuỷ
Câu 19: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
A. Hệ thống phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu phân tán và làm cho sự phân tán đó là trong suốt đối với người sử dụng
B. Hệ thống phần mềm điều khiển truy nhập cơ sở dữ liệu phân tán
C. Hệ thống phần mềm điều khiển truy cập cơ sở dữ liệu quan hệ
D. Hệ thống phần mềm thực hiện các phép lưu trữ và tìm kiếm dữ liệu trên mạng
Câu 20: Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q={q1, q2,.., qm}. use((qi,Aj))=1 khi nào?
A. qi không tham chiếu đến thuộc tính Aj
B. Hai thuộc tính Ai, Aj được ứng dụng truy cập đồng thời
C. qi tham chiếu đến thuộc tính Aj
D. Hai thuộc tính Ai, Aj ít được ứng dụng truy cập đến
Câu 21: Anh/chị hãy cho biết trong đặc trưng của giao dịch, bộ ghi (Write set - WS) là gì?
A. Tập hợp các mục dữ liệu được đọc bởi một giao dịch.
B. Tập hợp các mục dữ liệu có giá trị bị thay đổi bởi giao dịch này.
C. Tập hợp các mục dữ liệu của cả BS và RS.
D. Tập hợp các mục dữ liệu được thay đổi và ghi vào BS.
Câu 22: Khi một giao dịch cần kiểm tra dữ liệu trước, sau đó mới quyết định có cập nhật hay không. Anh/chị cần thiết lập khoá như thế nào?
A. Yêu cầu cấp một khoá ghi cho nó trên một mục dữ liệu mà trên mục đó đang có một khoá đọc (của giao dịch khác).
B. Yêu cầu cấp một khoá ghi cho nó trên một mục dữ liệu mà trên mục đó đang có một khoá chờ được giải phóng.
C. Yêu cầu cấp một khoá đọc cho nó trên một mục dữ liệu sau đó chuyển giao giao dịch và yêu cầu khoá ghi.
D. Yêu cầu cấp một khoá đọc cho nó trên một mục dữ liệu sau đó nâng cấp khoá lên thành khoá ghi.
Câu 23: Bộ giám sát thực thi phân tán phối hợp có chức năng gì?
A. Thực thi phân tán yêu cầu của người dùng
B. Xác định chiến lược thực thi
C. Kiểm tra xem truy vấn của người dùng
D. Bảo đảm tính nhất quán của cơ sở dữ liệu phân tán
Câu 24: Thao tác nửa kết nối:?
A. Có thể được phân tán cho nhiều vị trí tham gia truy vấn.
B. Làm giảm kích thước của các quan hệ trung gian, làm giảm dữ liệu cần trao đổi giữa các vị trí.
C. Làm giảm số lượng các thông điệp và thời gian xử lý cục bộ.
D. Làm giảm các thao tác tối ưu hoá truy vấn
Câu 25: Anh/chị hãy cho biết định nghĩa về lịch biểu tuần tự là gì?
A. Là một dãy (có thứ tự) các thao tác của một tập các giao dịch tương tranh mà trong đó thứ tự của mỗt thao tác trong mỗi giao dịch được sắp xếp.
B. Là một dãy (có thứ tự) các giao dịch được thực hiện kế tiếp nhau, không có một thao tác nào của giao dịch khác xen kẽ vào.
C. Là lịch biểu mà trong đó các thao tác của một tập các giao dịch tương tranh được xen kẽ vào nhau.
D. Là lịch biểu chỉ ra thứ tự hoạt động đúng đắn của các giao dịch khả tuần tự
Câu 26: câu 31*: Lý do phân mảnh dữ liệu
A. Truy xuất thông tin tập con là hợp lý, thực hiện nhiều giao dịch đồng thời
B. Các ứng dụng thực hiện trên khung nhìn
D. Các thao tác trên các quan hệ, thực hiện song song một câu truy vấn
Câu 27: Quá trình cục bộ hoá là quá trình:?
A. Giảm số lần truyền thông
B. Làm giảm các thao tác tối ưu hoá truy vấn
C. Ánh xạ câu truy vấn phân tán mô tả trên quan hệ toàn cục thành các câu truy vấn trên các mảnh
D. Nhân bản các mảnh ở nhiều vị trí khác nhau.
Câu 28: Tối ưu hóa truy vấn là gì?
A. Giải pháp thực hiện hiệu quả, tối ưu về chi phí sử dụng tài nguyên mạng.
B. Thao tác truy vấn song song ở các vị trí khác nhau
C. Chi phí giảm dần qua mỗi lần biên dịch.
D. Giảm tải lượng thông tin khi thực hiện truy vấn dữ liệu
Câu 29: Cho sơ đồ sau:

Quan hệ nào có thể dùng phân mảnh ngang dẫn xuất?
Câu 30: Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau:

Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào cả 2 mảnh là các ứng dụng nào?
Câu 31: Câu 55: Người sử dụng có thể làm gì trên khung nhìn :?
A. Chỉ được phép truy nhập CSDL qua khung nhìn.
B. Xử lý thông tin qua khung nhìn
C. Truy vấn thông tin qua khung nhìn
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 32: Độc lập dữ liệu được hiểu là gì?
A. Các chương trình ứng dụng không phụ thuộc vào tổ chức lưu trữ dữ liệu
B. Tổ chức lưu trữ dữ liệu trên các máy chủ của mạng
C. Tổ chức lưu trữ dữ liệu trên các máy khách của mạng
D. Tổ chức lưu trữ dữ liệu là trong suốt đối với người sử dụng
Câu 33: Khi thực hiện việc tối ưu hoá truy vấn bằng phương pháp quyết định tập trung:?
A. Có thể được phân tán cho nhiều vị trí tham gia.
B. Có một vị trí đưa ra giải pháp.
C. Có nhiều vị trí đưa ra giải pháp.
D. Có một hoặc nhiều vị trí đưa ra giải pháp.
Câu 34: Giao dịch Ti đọc và ghi đối tượng A ký hiệu là Ri(A) và Wi(A). Anh/chị hãy xem xét khả năng tuần tự hoá của lịch trình đọc và ghi các giao dịch sau: R1(A) R2(B) W1(A) W2(B) R1(B) R2(C) W1(B) W1(C)?
Câu 35: Giao dịch Ti đọc và ghi đối tượng A ký hiệu là Ri(A) và Wi(A). Giao dịch T1 bị huỷ bỏ. Anh/chị hãy xác định giao dịch nào cần được khôi phục với chuỗi hành động sau: W1(A) R2(A) W1(B) R3(B) R4(C)
Câu 36: Rút gọn phép chọn cho phân mảnh ngang nguyên thuỷ?
A. Bằng cách hoán vị phép chọn và phép hợp.
B. Bằng cách hoán vị phép chọn và phép chiếu.
C. Bằng cách hoán vị phép chọn và phép kết nối
D. Bằng cách phân phối các phép kết nối dưới các phép giao
Câu 37: Câu 16*: Kiểm soát toàn vẹn ngữ nghĩa tập trung gồm các loại ràng buộc nào ?:
A. Ràng buộc tiền định, ràng buộc tiền dịch và ràng buộc tổng quát.
B. Ràng buộc phụ thuộc hàm ràng buộc miền
D. Ràng buộc phụ thuộc hàm, ràng buộc miền khi xoá và di chuyển.
Câu 38: Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q={q1, q2,.., qm}. Ma trận A=use((qi,Aj))m*n gọi là ma trận gì?
A. Ma trận lực hút thuộc tính
B. Ma trận giá trị sử dụng thuộc tính
C. Ma trận lực hút tụ nhóm
D. Ma trận hoán vị các thuộc tính
Câu 39: Mỗi hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể thực thi giao dich được gửi tới nó theo bất kỳ cách nào mà nó muốn. Đây được gọi là gì ?
Câu 40: Câu 48*: Một tiểu hệ thống kiểm soát toàn vẹn trong một hệ quản trị CSDL phân tán bao gồm?
A. Định nghĩa và lưu trữ các phán đoán, định nghĩa các ràng buộc, ép buộc thi hành các phán đoán này
B. Định nghĩa các ràng buộc và ép buộc thi hành các phán đoán
C. Định nghĩa và lưu trữ các phán đoán, ép buộc thi hành các phán đoán này
D. Định nghĩa và lưu trữ phán đoán
Câu 41: Câu 24* : Trong Kiểm soát toàn vẹn ngữ nghĩa phân tán ,Phán đoán riêng là:
A. Các ràng buộc đa biến đơn quan hệ như phụ thuộc hàm và đa biến đa quan hệ như các ràng buộc khóa ngoại.
B. Các phán đoán đơn biến đơn quan hệ
C. Các ràng buộc thực thi phán đoán
D. Một đại diện cho lớp phán đoán
Câu 43: Câu 22* : Một chiến lược phán đoán toàn vẹn chia ra mấy lớp?
Câu 44: Câu 7*: Khung nhìn trong các hệ QTCSDL phân tán
A. Được dẫn xuất từ các quan hệ phân tán.
B. Được dẫn xuất từ các phép kết nối
C. Được dẫn xuất từ một quan hệ duy nhất bằng phép chọn hoặc phép chiếu.
D. Được dẫn xuất từ các phép chiếu và chọn
Câu 45: Thuật toán sử dụng phương pháp tiếp cận Optimistic (lạc quan) dựa trên nhãn thời gian để kiểm tra các giao dịch đến theo một thứ tự chính xác. Yêu cầu đọc mục dữ liệu Ri(X), nếu ts(Ti) < wts(X) nghĩa là gì?
A. Huỷ bỏ giao dịch và quay trở lại để gán nhãn thời gian mới cho các giao dịch Ti.
B. Thực hiện giao dịch và cập nhật lại nhãn thời gian đọc của mục dữ liệu X là rts(X)
C. Thực hiện giao dịch và cập nhật lại nhãn thời gian ghi của mục dữ liệu X là wts(X)
Câu 46: Bộ xếp lịch là một thành phần của hệ CSDL phân xử các yêu cầu đang có xung đột, chịu trách nhiệm sắp xếp một lịch biểu cho các thao tác của các giao dịch. Anh/chị hãy cho biết mục tiêu của nó là gì?
A. Mục tiêu của bộ xếp lịch là với một tập các giao dịch đồng thời, đưa ra được một lịch biểu khả tuần tự.
B. BMục tiêu của bộ xếp lịch là với một tập các giao dịch đồng thời, đưa ra được một lịch biểu không tuần tự.
C. Mục tiêu của bộ xếp lịch là với một tập các giao dịch đồng thời, đưa ra được một lịch biểu đúng thứ tự.
D. Mục tiêu của bộ xếp lịch là với một tập các giao dịch đồng thời, đưa ra được một lịch biểu có thể thực hiện được.
Câu 47: Các câu truy vấn trên các mảnh dẫn xuất có thể được rút gọn?
A. Bằng cách hoán vị phép chiếu và phép chọn
B. Bằng cách phân phối các phép kết nối dưới các phép giao
C. Bằng cách phân phối các phép kết nối dưới các phép hợp
D. Bằng cách phân phối các phép kết nối trên các phép hợp.
Câu 48: Tính song song trong các hệ cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
A. Các câu hỏi truyền về vị trí chính và xử lý
B. Xử lý đồng thời các câu hỏi tại các vị trí khác nhau
C. Truy vấn phân rã thành các truy vấn thành phần, thực hiện song song tại các site khác nhau
D. Truy vấn đồng thời phát sinh tại các site khác nhau vì được truyền về vị trí chính
Câu 49: Qui trình xử lý truy vấn có mấy tầng:?
Câu 50: Cấp phát trong cơ sở dữ liệu phân tán được hiểu là gì?
A. Phương pháp phân mảnh dữ liệu
B. Cài đặt cơ sở dữ liệu trên mạng máy tính
C. Phương pháp cài đặt bản sao, phân mảnh trên mạng máy tính