Đề Thi Online SQL Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

Tham gia làm đề thi online miễn phí môn SQL Server từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ngành công nghệ thông tin và quản trị dữ liệu ôn tập, nắm vững kiến thức về hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server, chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi chuyên ngành.

Từ khoá: đề thi online SQL Server HUBT Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ ôn thi công nghệ thông tin quản trị cơ sở dữ liệu luyện thi SQL Server đề thi có đáp án học SQL trực tuyến bài kiểm tra SQL Server

Số câu hỏi: 95 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

33,290 lượt xem 2,556 lượt làm bài


Bạn chưa làm Mã đề 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án ứng với từ viết tắt DBMS:
A.  
Database Management System
B.  
Database makeup System
C.  
Datbase Management System
D.  
Database Managment System
Câu 2: 0.2 điểm
Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Model dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
. CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
B.  
. Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
C.  
. Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
D.  
. Lưu trữ các đối tượng tạm thời
Câu 3: 0.2 điểm
Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu MSDB dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Là CSDL được sử dụng bởi Sql Server Agent: để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
B.  
Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
C.  
CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
D.  
Lưu trữ các đối tượng tạm thời
Câu 4: 0.2 điểm
Hãy cho biết trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Microsoft Excel
B.  
Microsoft Access
C.  
Microsoft SQL server
D.  
Oracle
Câu 5: 0.2 điểm
Muốn tạo bảng trong CSDL ta thực hiện theo các bước như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Database / Table/click phải/New Table
B.  
Database / Table/click phải/New Properties
C.  
Database / Table/click phải/Filter
D.  
Database / Table/click phải/Refres
Câu 6: 0.2 điểm
Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới đây:<
A.  
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key (makhoa) references Khoa(makhoa))
B.  
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key(makhoa) references Giangvien (makhoa))
C.  
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa khoaphu (makhoa) references Khoa(makhoa))
D.  
Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa primary key(makhoa) references Khoa(makhoa))
Câu 7: 0.2 điểm

Hãy cho biết đâu là phương án ứng với quy trình các bước phục hồi cơ sở dữ liệu trong cá phương án sau:  (hình 1)

A.  
Right Click Database/ Restore Database…
B.  
Right Click Database/ New Database
C.  
Left Click Database/ New Database
D.  
Right Click Database/ Attach…
Câu 8: 0.2 điểm
Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
B.  
Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
C.  
Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
D.  
Kí tự không nằm trong các giới hạn
Câu 9: 0.2 điểm
Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Tempdb dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Lưu trữ các đối tượng tạm thời
B.  
Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
C.  
Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
D.  
CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
Câu 10: 0.2 điểm
Bảo mật trong SQL Server là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Cho phép người quản trị CSDL thiết lập quyền hạn cho người dùng hoặc nhóm người dùng khai thác CSDL
B.  
Không cho phép người quản trị CSDL thiết lập quyền hạn cho người dùng hoặc nhóm người dùng khai thác CSDL
C.  
Cho phép người quản trị CSDL thiết lập quyền hạn cho người dùng
D.  
Tất cả đều sai
Câu 11: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc Check:
A.  
CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)
B.  
CONSTRAINT thuộc tính CHECK (điều kiện)
C.  
CHECK tên ràng buộc CONSTRAINT (điều kiện)
D.  
CONSTRAINT tên ràng buộc CHK (điều kiện)
Câu 12: 0.2 điểm
Hãy cho biết trong (Hình 1) Parth có chức năng gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
. Đường dẫn lưu file CSDL
B.  
. Kích thước khởi tạo
C.  
. Kích thước tăng trưởng
D.  
. Tên CSDL do người dùng đặt ra
Câu 13: 0.2 điểm
Hãy cho biết Cơ sở dữ liệu Master dùng để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Lưu trữ tất cả thông tin hệ thống của Sql Server
B.  
Để lập lịch hoặc một số công việc thường nhật
C.  
CSDL mẫu để tạo ra các CSDL người dùng
D.  
Lưu trữ các đối tượng tạm thời
Câu 14: 0.2 điểm
Ấn bản SQL Server Standard Edition là ấn bản:
A.  
Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
B.  
Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến
C.  
Miễn phí
D.  
Kiểm tra ứng dụng
Câu 15: 0.2 điểm

Thủ tục sau thực hiện: 

   Create procedure spud_vật_tư_sửa 

       @Mav char(4), @TenVT varchar(100), @DVT varchar(10), @PT real 

        As 

       Update vattu 

        Set tenvtu=@tenvt,DonVT=@DVT,phantram=@pt 

       Where mavattu=@mav - Execute spud_vật_tư_sửa ‘DD001’, ‘ Đầu DVD’, ‘chiếc’,20 

       Select * from vattu

A.  
Xây dựng thủ tục sửa đổi vật tư trong bảng VATTU với tên Spud_VatTu_Sua với 4 tham số vào chính là giá trị cần thay đổi của các cột trong bảng VATTU. Thủ tục chỉ cần thực hiện lệnh UPDATE SET với các giá trị tương ứng
B.  
Xây dựng thủ tục xóa vật tư trong bảng VATTU với tên Spud_VatTu_Sua với 4 tham số vào chính là giá trị cần thay đổi của các cột trong bảng VATTU. Thủ tục chỉ cần thực hiện lệnh UPDATE SET với các giá trị tương ứng
C.  
Hủy thủ tục sửa đổi vật tư trong bảng VATTU với tên Spud_VatTu_Sua với 4 tham số vào chính là giá trị cần thay đổi của các cột trong bảng VATTU. Thủ tục chỉ cần thực hiện lệnh UPDATE SET với các giá trị tương ứng
D.  
Xây dựng thủ tục sửa đổi vật tư trong các bảng csdl với tên Spud_VatTu_Sua với 4 tham số vào chính là giá trị cần thay đổi của các cột trong bảng VATTU. Thủ tục chỉ cần thực hiện lệnh UPDATE SET với các giá trị tương ứng
Câu 16: 0.2 điểm
Để thêm bản ghi vào một bảng. Hãy cho biết phương án nào là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
. INSERT into table_name VALUES (value1, value2…)
B.  
. ADD into table_name VALUES (value1, value 2…)
C.  
. INSERT in table_name VALUES (value1, value 2…)
D.  
. INSERT into table_name VALUE (value1, value 2…)
Câu 17: 0.2 điểm
Thứ tự của các mệnh đề trong câu lệnh SQL SELECT như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A.  
SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
B.  
FROM, SELECT, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
C.  
SELECT, FROM, WHERE, HAVING, GROUP BY, ORDER BY
D.  
SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY, WHERE
Câu 18: 0.2 điểm
Trong các phương án dưới đây, hãy lựa chọn phương án ứng với ấn bản của SQL Server 2014:
A.  
SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL Server Business Intelligence Edition
B.  
SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition, SQL server Developer Edition
C.  
SQL Server Enterprise Edition, SQL Server Standard Edition
D.  
Tất cả đều sai
Câu 19: 0.2 điểm
Hãy cho cú pháp tạo Database User là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  

Create user <Tên user> 

 [{FOR|FORM} LOGIN <Tên đăng nhập>] 

 [WITH DEFAULT SCHEMA=<Tên schema>]

B.  

Create login <Tên login> 

 [{FOR|FORM} LOGIN <Tên đăng nhập>] 

 [WITH DEFAULT SCHEMA=<Tên schema>]

C.  

Create table <Tên user> 

 [{FOR|FORM} LOGIN <Tên đăng nhập>] 

 [WITH DEFAULT SCHEMA=<Tên schema>]

D.  
Tất cả đều sai
Câu 20: 0.2 điểm
Hãy cho biết trong SQL Server người quản trị dùng chức năng Permission để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Quy định các hành động người dùng có thể thực hiện trên CSDL hoặc đối tượng CSDL cụ thể
B.  
Có thể tự thiết kế, tạo ra được CSDL mình muốn
C.  
Lập quyền được gán cho người dùng
D.  
Không có nhiệm vụ gì trong CSDL
Câu 21: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE trong các phương án sau:
A.  
Thêm, sửa, xóa các cột trong bảng hiện tại
B.  
Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu
C.  
Tất cả đáp án đều đúng
D.  
Tạo ra một bảng trong một cơ sở dữ liệu
Câu 22: 0.2 điểm
Hãy cho biết trong các phương án dưới đây, đâu là phương án đúng ứng với thao tác tạo CSDL trong SQL Server
A.  
Right Click Database/ New Database
B.  
Left Click Database/ New Database
C.  
Right Click Database/ Restore Database…
D.  
Right Click Database/ Attach…
Câu 23: 0.2 điểm
Để vô hóa trigger bằng lệnh DISABLE TRIGGER có cấu trúc như sau:
A.  
DISABLE TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
B.  
DISABLE TRIGGER tên_trigger IN { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
C.  
DEL TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
D.  
DRO TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng | DATABASE | SERVER }
Câu 24: 0.2 điểm
Hãy cho biết người quản trị CSDL có thể làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Có thể tự thiết kế, tạo ra được CSDL mình muốn
B.  
Không thể tạo CSDL
C.  
Không có nhiệm vụ gì trong CSDL
D.  
Tất cả đều sai
Câu 25: 0.2 điểm
Tham số với giá trị mặc định được khai báo theo cú pháp như sau:
A.  
@tên_tham_số kiểu_dữ_liệu = giá_trị_mặc_định
B.  
tên_tham_số kiểu_dữ_liệu = giá_trị_mặc_định
C.  
tên_tham_số kiểu_dữ_liệu = @giá_trị_mặc_định
D.  
@tên_tham_số kiểu_dữ_liệu = @giá_trị_mặc_định
Câu 26: 0.2 điểm
Thứ tự của các đối số được truyền cho thủ tục có thể không cần phải tuân theo thứ tự của các tham số như khi định nghĩa thủ tục nếu tất cả các đối số được viết dưới dạng:
A.  
@tên_tham_số = giá_trị
B.  
@tên_tham_số = @giá_trị
C.  
tên_tham_số = giá_trị
D.  
tên_tham_số = @giá_trị
Câu 27: 0.2 điểm
Trong SQL Server 2014, muốn xóa bảng ta thực hiện như thế nào? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Chọn bảng /click phải/Delete
B.  
Chọn bảng /click phải/Edit top 200 Rows
C.  
Chọn bảng /click phải/Scrip table as
D.  
Chọn bảng /click phải/Policies
Câu 28: 0.2 điểm
Trigger dùng để làm gì?
A.  
Kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL, và chúng được thực thi một cách tự động mà không cần sự can thiệp bằng các thao tác thủ công như kiểm tra dữ liệu, đồng bộ hóa dữ liệu,…
B.  
Tạo các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL, và chúng được thực thi một cách tự động mà không cần sự can thiệp bằng các thao tác thủ công như kiểm tra dữ liệu, đồng bộ hóa dữ liệu,…
C.  
Kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên một bảng, và chúng được thực thi một cách tự động mà không cần sự can thiệp bằng các thao tác thủ công như kiểm tra dữ liệu, đồng bộ hóa dữ liệu,…
D.  
Kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên csdl, và chúng được thực không tự động mà cần sự can thiệp bằng các thao tác thủ công như kiểm tra dữ liệu, đồng bộ hóa dữ liệu,…
Câu 29: 0.2 điểm
Hãy cho biết Table là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
B.  
Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
C.  
Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select
D.  
Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL
Câu 30: 0.2 điểm
Để sử dùng thủ tục lưu trữ tạo bởi câu lệnh CREATE PROCEDURE ta thực hiện với cú pháp như sau:
A.  

CREATE PROCEDURE tên_thủ_tục [(danh_sách_tham_số)] 

 [WITH - RECOMPILE|ENCRYPTION|RECOMPILE,ENCRYPTION] 

 AS - Các_câu_lệnh_của_thủ_tục

B.  

PROCEDURE tên_thủ_tục [(danh_sách_tham_số)] 

 [WITH - RECOMPILE|ENCRYPTION|RECOMPILE,ENCRYPTION] 

  AS - Các_câu_lệnh_của_thủ_tục

C.  

CREATE PROCEDURE tên_thủ_tục [(danh_sách_tham_số)] 

 [WITH - RECOMPILE|ENCRYPTION|RECOMPILE,ENCRYPTION] 

 FOR

Các_câu_lệnh_của_thủ_tục

D.  

CREATE PROCEDURE Các_câu_lệnh_của_thủ_tục [(danh_sách_tham_số)] - [WITH

RECOMPILE|ENCRYPTION|RECOMPILE,ENCRYPTION] 

 AS - Tên_thủ_tục

Câu 31: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án ứng với từ viết tắt SQL:
A.  
Structured Query Language
B.  
Query Structure Language
C.  
Structure Question Language
D.  
Structure Query Locator
Câu 32: 0.2 điểm
Cho cơ sở dữ liệu như Hình 2.1. Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh được sử dụng đểxuất ra tên khoa và số lượng sinh viên theo mỗi khoa
A.  

SELECT K.Tenkhoa, COUNT(SV.Masv) AS Số_SV -

 FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV.Makhoa = K.Makhoa -

 GROUP BY K.Tenkhoa

B.  

SELECT K.Tenkhoa, COUNT(SV.Masv) AS Số_SV -

 FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV.Makhoa = K.Makhoa -

 HAVING K.Tenkhoa

C.  

SELECT K.Tenkhoa, COUNT(SV.Masv) AS Số_SV -

 FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K ON SV.Makhoa = K.Makhoa -

 WHERE K.Tenkhoa

D.  

SELECT K.Tenkhoa, COUNT(SV.Masv) AS Số_SV -

 FROM TBLSinhVien SV JOIN TBLKhoa K IN SV.Makhoa = K.Makhoa -

 GROUP BY K.Tenkhoa

Câu 33: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án ứng với số ấn bản của SQL Server 2014:
A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 34: 0.2 điểm
Trong câu lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là gì?
A.  
Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
B.  
Là tên của cơ sở dữ liệu mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
C.  
Là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ không tác động đến
D.  
Là một kết nối của các bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến
Câu 35: 0.2 điểm
Hãy cho biết đâu là các CSDL hệ thống? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Master, msdb, model, tempdb
B.  
Master, pdf, model, tempdb
C.  
Master, msdb, html, tempdb
D.  
Mdb, msdb, model, tempdb
Câu 36: 0.2 điểm
Tạo trigger tự động giảm số lượng mặt hàng hiện có trong bảng mặt hàng khi có một mặt hàng nào đó được bán ( tức là câu lệnh Insert được thực thi trên bảng chitietdathang)
A.  

Create trigger trg_chitetdathang_insert on chitietdathang For insert as 

Update mathang Set mathang.soluong = mathang.soluong - inserted.soluong 

From mathang inner join inserted on mathang.mahang = inserted.mahang

B.  

Create trigger trg_chitetdathang_insert on chitietdathang For insert as 

Delete mathang Set mathang.soluong = mathang.soluong - inserted.soluong 

From mathang inner join inserted on mathang.mahang = inserted.mahang

C.  

Set trigger trg_chitetdathang_insert on chitietdathang For insert as 

Update mathang Set mathang.soluong = mathang.soluong - inserted.soluong 

From mathang inner join inserted on mathang.mahang = inserted.mahang

D.  

Create trigger trg_chitetdathang_insert on chitietdathang For insert as 

Select mathang Set mathang.soluong = mathang.soluong - inserted.soluong 

From mathang inner join inserted on mathang.mahang = inserted.mahang

Câu 37: 0.2 điểm
Cho lược đồ CSDL như hình trên (Hình 3). Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh hiển thị thông tin 30% số lượng sinh viên đầu tiên sắp xếp theo tên tăng dần
A.  
select top 30 percent * from Student order by Name
B.  
select top 30 percent * from Student order by Name desc
C.  
select top 30 * from Student order by Name
D.  
select top 30% * from Student order by Name desc
Câu 38: 0.2 điểm
Hãy cho biết trong SQL Server người quản trị dùng chức năng Role để làm gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Lập quyền được gán cho người dùng
B.  
Quy định các hành động người dùng có thể thực hiện trên
C.  
Có thể tự thiết kế, tạo ra được CSDL mình muốn
D.  
Không có nhiệm vụ gì trong CSDL
Câu 39: 0.2 điểm
Hãy cho cú pháp xóa Database User là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Drop user <Tên user>
B.  
Drop database <Tên user>
C.  
Drop table <Tên user>
D.  
Drop view <Tên user>
Câu 40: 0.2 điểm
Cho cơ sở dữ liệu như Hình 2.1. Hãy chọn phương án đúng ứng với câu lệnh được sử dụng để lấy ra mã số, tên đề tài của đề tài có kinh phí cao nhất:
A.  

. SELECT DT.Madt,DT.Tendt FROM TBLDeTaiDT 

  WHERE DT.Kinhphi = (SELECT MAX(DT.Kinhphi) FROM TBLDeTai DT)

B.  

. SELECT DT.Madt,DT.Tendt FROM TBLDeTaiDT

    WHERE DT.Kinhphi = (SELECT Min(DT.Kinhphi)FROM TBLDeTai DT)

C.  

. SELECT DT.Madt,DT.Tendt FROM TBLDeTaiDT 

     WHERE DT.Kinhphi = (Having MAX(DT.Kinhphi)FROM TBLDeTai DT)

D.  

. SELECT DT.Madt,DT.Tendt FROM TBLDeTaiDT 

      WHERE DT.Kinhphi = (Group by MAX(DT.Kinhphi)FROM TBLDeTai DT)

Câu 41: 0.2 điểm

Hãy chọn phương án đúng ứng với ý nghĩa của câu lệnh dưới đây:

      DELETE FROM sinhvien 

        WHERE gt is null

A.  
. Sử dụng để xóa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên điều kiện gt để trống
B.  
. Sử dụng để xóa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt bằng 0
C.  
. Sử dụng để thêm một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để trống
D.  
. Sử dụng để sửa một dòng hoặc nhiều dòng từ một bảng dựa trên những điều kiện gt để trống
Câu 42: 0.2 điểm
Hãy cho biết View là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Là đối tượng CSDL chứa các câu lệnh Select
B.  
Là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
C.  
Không phải là đối tượng lưu trữ dữ liệu của CSDL
D.  
Là đối tượng chứa các tập lệnh của T-SQL
Câu 43: 0.2 điểm
Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL Server trong các phương án dưới đây:
A.  
Alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
B.  
Add table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
C.  
Insert table <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
D.  
Add <Tên bảng cần sửa> <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc]
Câu 44: 0.2 điểm
Câu lệnh SELECT…FORM kết hợp với mệnh đề nào để lọc các dòng dữ liệu bên trong bảng thỏa mãn điều kiện cho trước? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
WHERE
B.  
GROUP BY
C.  
WHERE …ORDER BY…GROUP BY
D.  
WHERE …ORDER BY…GROUP BY
Câu 45: 0.2 điểm
Hãy cho biết các thành phần cơ bản của một CSDL trong SQL là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Tables, View, Synonyms, Programmablity, Security
B.  
Tables, Query, Synonyms, Programmablity, Security
C.  
Tables, View, Synonyms, Programmablity, Form
D.  
Tables, View, Synonyms, Programmablity, Report
Câu 46: 0.2 điểm
Ấn bản SQL Server Enterprise Edition là ấn bản:
A.  
Được sử dụng trong doanh nghiệp, tổ chức có mức yêu cầu xử lý giao diện trực tuyến
B.  
Miễn phí
C.  
Kiểm tra ứng dụng
D.  
Phục vụ cho quản trị và phân tích dữ liệu
Câu 47: 0.2 điểm
Hãy cho biết các bước thực hiện bảo mật CSDL trong SQL là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Tạo tài khoản (login), tạo người sử dụng (user),cấp quyền cho người dùng
B.  
Tạo view, cấp quyền cho người dùng
C.  
Tạo Data Diagram
D.  
Tất cả đều sai
Câu 48: 0.2 điểm
Hãy cho biết trong (Hình 1) Autogrowth/Maxsize là? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:
A.  
Kích thước tăng trưởng của file
B.  
Kích thước khởi tạo của file
C.  
Tên CSDL
D.  
Đường dẫn lưu file dữ liệu mặc định
Câu 49: 0.2 điểm

Nếu trên bảng MATHANG, ta tạo một trigger như sau thì: 

    CREATE TRIGGER trg_mathang_delete 

        ON mathang 

        FOR DELETE 

        AS 

        ROLLBACK TRANSACTION

A.  
Câu lệnh DELETE sẽ không thể có tác dụng đối với bảng: mathang. Hay nói cách khác, ta không thể xoá được dữ liệu trong bảng.
B.  
Câu lệnh DELETE sẽ xoá được dữ liệu trong bảng.
C.  
Câu lệnh DELETE sẽ thêm dữ liệu vào trong bảng.
D.  
Câu lệnh DELETE sẽ tác dụng đối với bảng: mat hang
Câu 50: 0.2 điểm
Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:
A.  
Tự Động Sau Khi Biên Dịch Trigger Vừa Tạo
B.  
Bởi Lệnh Create Trigger
C.  
Được Tạo Bởi Sau Khi Chạy Trigger Bởi Lệnh Exec<Tên Trigger>
D.  
Bởi Lệnh create Delete <tên trigger>