Đề Thi Ôn Tập Môn Chính Trị 1 CDYHN Cao đẳng Y Hà Nội

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Chính Trị 1 tại CDYHN - Cao đẳng Y Hà Nội. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức cơ bản về chính trị, phát triển kỹ năng phân tích và tư duy phản biện. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên tự tin vượt qua kỳ thi.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Chính Trị 1 CDYHN Cao đẳng Y Hà Nội ôn tập trắc nghiệm kiến thức cơ bản tư duy phản biện

Số câu hỏi: 60 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

71,230 lượt xem 5,479 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, tiêu chuẩn quan trọng để phân biệt các thời đại kinh tế là:
A.  
Phương thức sản xuất
B.  
Thể chế kinh tế
C.  
Thể chế chính trị
D.  
Hệ tư tưởng
Câu 2: 1 điểm
Xác định quan niệm sai về quan điểm phủ định của phủ định?
A.  
Phủ định biện chứng có tính chất kế thừa
B.  
Phủ định biện chứng có tính khách quan trong mọi sự vật, hiện tượng của thế giới vật chất
C.  
Phủ định biện chứng có tính phổ biến trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy
D.  
Phủ định biện chứng là chấm dứt sự phát triển
Câu 3: 1 điểm
Xác định quan niệm sai về quan điểm phủ định của phủ định?
A.  
Phủ định của phủ định có tính kế thừa, chọn lọc, tiến bộ trong sự phát triển
B.  
Phủ định của phủ định là sự lặp lại cái cũ theo đường tròn khép kín hay đường thẳng
C.  
Phủ định của phủ định có hình xoáy ốc theo hướng tiến lên đến vô tận
D.  
Phủ định của phủ định là quy luật phổ biến trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy con người
Câu 4: 1 điểm
Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, Phủ định biện chứng là phủ định có tính chất:
A.  
Tự nhiên
B.  
Giản đơn
C.  
Nguyên xi
D.  
Phức tạp
Câu 5: 1 điểm
Phạm trù nào nói lên mối quan hệ bản chất, tất nhiên, phổ biến và lặp đi lặp lại giữa các sự vật hiện tượng hay các nhân tố, các thuộc tính, các mặt trong cùng một sự vật, hiện tượng?
A.  
Bản chất
B.  
Phát triển
C.  
Quy luật
D.  
Vận động
Câu 6: 1 điểm
Sản xuất hàng hóa tồn tại:
A.  
Trong các xã hội chưa có sự phân công lao động và chưa có sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
B.  
Trong các xã hội mà người sản xuất tự giác lao động
C.  
Trong các xã hội có sự phân công lao động phụ thuộc vào yếu tố độc quyền
D.  
Trong các xã hội có sự phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
Câu 7: 1 điểm
Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động khác với hàng hóa thông thường ở chỗ:
A.  
Cả hai mang yếu tố tinh thần và lịch sử
B.  
Phụ thuộc vào hoàn cảnh và tập quán của từng nước
C.  
Khi sử dụng nó có khả năng tạo ra một lượng giá trị mới nhỏ hơn giá trị của bản thân nó
D.  
Khi sử dụng nó có khả năng tạo ra một lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
Câu 8: 1 điểm
Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư:
A.  
Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B.  
Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
C.  
Máy móc là yếu tố quyết định tạo ra giá trị thặng dư
D.  
Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
Câu 9: 1 điểm
Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào đóng vai trò quyết định?
A.  
Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất
B.  
Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất
C.  
Quan hệ phân phối sản phẩm lao động
D.  
Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
Câu 10: 1 điểm
Quy luật xã hội nào xét đến cùng quyết định sự vận động, phát triển của xã hội?
A.  
Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B.  
Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C.  
Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
D.  
Quy luật đấu tranh giai cấp
Câu 11: 1 điểm
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến là cơ sở lý luận của quan điểm:
A.  
Quan điểm toàn diện
B.  
Quan điểm khách quan
C.  
Quan điểm phát triển
D.  
Quan điểm phiến diện.
Câu 12: 1 điểm
Nguyên lý về sự phát triển đòi hỏi con người xem xét sự vật, hiện tượng:
A.  
Theo quan điểm khách quan
B.  
Theo quan điểm khách quan, quan điểm toàn diện
C.  
Theo quan điểm toàn diện
D.  
Theo hướng vận động đi lên, phát triển
Câu 13: 1 điểm
Chủ nghĩa Mác – Lênin khẳng định, tiến lên chủ nghĩa xã hội:
A.  
Do nhu cầu của nhân dân các nước
B.  
Do quy luật phát triển của xã hội loài người
C.  
Do ý muốn chủ quan của các lãnh tụ cách mạng
D.  
Do ý muốn chủ quan của giai cấp lãnh đạo
Câu 14: 1 điểm
Tư liệu sản xuất đặc trưng trong phương thức sản xuất phong kiến là:
A.  
Hầm mỏ
B.  
Đất đai
C.  
Máy móc cơ khí
D.  
Xí nghiệp, nhà xưởng
Câu 15: 1 điểm
Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định?
A.  
Sự phong phú của đối tượng lao động
B.  
Do công cụ lao động hiện đại
C.  
Trình độ của người lao động
D.  
Trình độ của lực lượng sản xuất
Câu 16: 1 điểm
16: Hồ Chí Minh khẳng định: “Yêu Tổ quốc, yêu nhân dân phải gắn liền với yêu [......], vì có tiến lên chủ nghĩa xã hội thì nhân dân mình mỗi ngày một no ấm thêm, Tổ quốc mỗi ngày một giàu mạnh thêm”.
A.  
Chủ nghĩa xã hội
B.  
Dân tộc
C.  
Cộng sản chủ nghĩa
D.  
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 17: 1 điểm
17 Nhân tố nào thuộc về phẩm chất trí tuệ đặc sắc nhất làm điều kiện cho Nguyễn Ái Quốc trở thành một nhà tư tưởng?
A.  
Tư duy độc lập, tự chủ sáng tạo, với đầu óc phê phán tinh tường sáng suốt trong nghiên cứu lý luận và tổng kết thực tiễn
B.  
Sự khổ công học tập
C.  
Tình cảm mãnh liệt của một con người suốt đời yêu nước, thương dân
D.  
Ý chí rất cao của một chiến sỹ cộng sản nhiệt thành cách mạng
Câu 18: 1 điểm
18: Tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc được xem là tác phẩm lý luận đầu tiên của cách mạng Việt Nam:
A.  
Đường Kách mệnh
B.  
Bản án chế độ thực dân Pháp
C.  
Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt
D.  
Nhật ký trong tù
Câu 19: 1 điểm
18 Trong các nguồn gốc hình thành tư tưởng lý luận Hồ Chí Minh, nguồn gốc quan trọng nhất:
A.  
Tư tưởng Hồ Chí Minh
B.  
Chủ nghĩa yêu nước
C.  
Chủ nghĩa Mác-Lênin
D.  
Tinh hoa văn hóa nhân loại
Câu 20: 1 điểm
20 Trong Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo đã xác định phương hướng chiến lược là: “làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới […...]”.
A.  
Chủ nghĩa tư bản
B.  
Xã hội cộng sản
C.  
Chủ nghĩa xã hội
D.  
Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Câu 21: 1 điểm
21 Theo đề nghị của Nguyễn Ái Quốc, Mặt trận Dân tộc thống nhất Việt Nam được lấy tên là “Việt Nam độc lập đồng minh”, gọi tắt là:
A.  
Đồng minh
B.  
Liên - Việt
C.  
Việt Minh
D.  
Đoàn kết dân tộc
Câu 22: 1 điểm
22 Các bài giảng của Nguyễn Ái Quốc tại các lớp huấn luyện cán bộ tuyên truyền của hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức
A.  
bóc lột lập hợp lại và xuất bản thành tác phẩm:
B.  
Bản án chế độ thực dân Pháp
C.  
Lênin và Phương Đông
D.  
Con Rồng tre
E.  
Đường Cách mệnh
Câu 23: 1 điểm
23 Tìm đáp án sai trong cách học Chủ nghĩa Mác – Lênin theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
A.  
Học thuộc lòng sách vở Mác – Lênin
B.  
Học lập trường, quan điểm và phương pháp của chủ nghĩa Mác – Lênin để giải quyết những vấn đề thực tế của nước ta
C.  
Học lý luận cốt để áp dụng vào thực tế
D.  
Học tập cái tinh thần xử trí mọi việc, đối với mọi người và đối với bản thân mình
Câu 24: 1 điểm
24 Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu của giáo dục là:
A.  
Xóa nạn mù chữ, làm cho mọi người dân biết đọc, biết viết
B.  
Hình thành đội ngũ trí thức cách mạng
C.  
Đào tạo những con người tốt, những cán bộ tốt
D.  
Phát triển nhân cách
Câu 25: 1 điểm
25 Trong thời đại ngày nay, nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh giúp chúng ta:
A.  
Nhận thức về kẻ thù nội xâm và ngoại xâm
B.  
Nhận thức đúng những vấn đề lớn có liên quan đến việc bảo vệ nền độc lập dân tộc, phát triển xã hội và bảo đảm quyền con người
C.  
Nhận thức về xã hội cộng sản của tương lai
D.  
Nhận thức đúng đắn về thời đại ngày nay
Câu 26: 1 điểm
Toàn Đảng, toàn dân ta đoàn kết phấn đấu xây dựng một nước Việt Nam hoà bình, thống nhất, độc lập, dân chủ, giàu mạnh, và góp phần xứng đáng vào sự nghiệp cách mạng thế giới”. Được trích dẫn trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh
A.  
Đường Kách Mệnh
B.  
Di chúc
C.  
Bản án chế độ thực dân Pháp
D.  
Nhật ký trong tù
Câu 27: 1 điểm
27 Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu thơ sau đây của Hồ Chí Minh:
A.  
“Rằng đây bốn biển một nhà,
B.  
[……] đều là anh em”.
C.  
Lao động thế giới
D.  
Bốn phương vô sản
E.  
Vàng, đen, trắng, đỏ
Câu 28: 1 điểm
28 Ba thứ giặc nội xâm theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
A.  
Tay sai, bù nhìn, bọn ăn bám
B.  
Bè phái, a dua, nịnh hót
C.  
Tham ô, lãng phí, quan liêu
D.  
Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm
Câu 29: 1 điểm
29 Theo quan điểm của Hồ Chí Minh: tiến lên [……] là bước phát triển tất yếu ở Việt Nam sau khi nước nhà đã giành độc lập theo con đường cách mạng vô sản.
A.  
Chủ nghĩa xã hội
B.  
Chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản
C.  
Chủ nghĩa cộng sản
D.  
Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người
Câu 30: 1 điểm
30 Theo Tư tưởng Hồ Chí Minh, chế độ chính trị nước ta xây dựng là chế độ:
A.  
Do giai cấp công nhân làm chủ
B.  
Do nhân dân làm chủ
C.  
Do giai cấp tư sản làm chủ
D.  
Do tầng lớp trí thức làm chủ
Câu 31: 1 điểm
32 Đánh giá cao sức mạnh của dân tộc, Người nói: “Một dân tộc không[……] mà cứ ngồi chờ dân tộc khác giúp đỡ thì không xứng đáng được độc lập”.
A.  
Tự lực cánh sinh
B.  
Tự giải phóng
C.  
Tự lực tự cường
D.  
Tự làm cách mạng
Câu 32: 1 điểm
33 Hồ Chí Minh khẳng định: “Chỉ có[……]mới cứu nhân loại, đem lại cho mọi người không phân biệt chủng tộc và nguồn gốc sự tự do, bình đẳng, bác ái, đoàn kết, ấm no”.
A.  
Cách mạng vô sản
B.  
Giải phóng giai cấp
C.  
Chủ nghĩa cộng sản
D.  
Giải phóng dân tộc
Câu 33: 1 điểm
34 Trong tư tưởng Hồ Chí Minh nhiệm vụ hàng đầu trên hết, trước hết của cách mạng Việt Nam là:
A.  
Giải phóng dân tộc
B.  
Giải phóng giai cấp
C.  
Giải phóng văn hóa
D.  
Giải phóng con người
Câu 34: 1 điểm
35 Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp làm cho xã hội Việt Nam trở thành:
A.  
Xã hội thuộc địa
B.  
Xã hội phong kiến thuần nhất
C.  
Xã hội thuộc địa
D.  
Xã hội thuộc địa, nửa phong kiến
Câu 35: 1 điểm
36 Giai cấp công nhân ra đời trong quá trình khai thác thuộc địa lần thứ mấy của thực dân Pháp?
A.  
Lần thứ nhất
B.  
Lần thứ hai
C.  
Lần thứ ba
D.  
Lần thứ tư
Câu 36: 1 điểm
Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo cách mạng vì Đảng là đảng……”
A.  
Duy nhất
B.  
Của dân
C.  
Cầm quyền
D.  
Dân chủ
Câu 37: 1 điểm
Cách mạng tháng Tám chọc thủng khâu……trong hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc”
A.  
Cuối cùng
B.  
Mạnh nhất
C.  
Trung gian
D.  
Yếu nhất
Câu 38: 1 điểm
39 Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do ai soạn thảo?
A.  
Trần Phú
B.  
Lê Duẩn
C.  
Phạm Văn Đồng
D.  
Hồ Chí Minh
Câu 39: 1 điểm
40 Nguyễn Ái Quốc đã thay mặt những người Việt Nam yêu nước ở Pháp , gửi đến hội nghị Vec-xây bản Yêu sách của nhân dân An Nam vào năm:
A.  
1922
B.  
1921
C.  
1920
D.  
1919
Câu 40: 1 điểm
41 Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định phương pháp cách mạng là:
A.  
Sử dụng phương pháp hòa bình
B.  
Sử dụng bạo lực cách mang giành chính quyền
C.  
Sử dụng phương pháp tự vệ
D.  
Sử dụng phương pháp khởi nghĩa từng phần khi giành chính quyền
Câu 41: 1 điểm
42 Quy định về vai trò, thẩm quyền và trách nhiệm của Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo….., đồng thời là bộ phận của hệ thống đó.
A.  
Quốc hội
B.  
Nhà nước
C.  
Mặt trận tổ quốc
D.  
Hệ thống chính trị
Câu 42: 1 điểm
43 Đảng ta khẳng định nhân tố quyết định sự phát triển của đất nước là:
A.  
Vốn
B.  
Hàng hóa
C.  
Khoa học công nghệ
D.  
Con người
Câu 43: 1 điểm
44 Đảng ta tiến hành cách mạng xã hội nhằm mục đích cao nhất là:
A.  
Giải phóng dân tộc
B.  
Giải phòng dân tộc, giải phóng xã hội và giải phóng con người
C.  
Giải phóng giai cấp, giải quyết các mâu thuẫn vốn có trong nước để giành độc lập cho dân tộc
D.  
Giải phóng xã hội và tiến lên Chủ nghĩa cộng sản văn minh
Câu 44: 1 điểm
45 Đảng cộng sản Việt Nam quyết định đường lối đổi mới đất nước tại:
A.  
Đại hội II (1951)
B.  
Đại hội III (1960)
C.  
Đại hội IV (1976)
D.  
Đại hội VI (1986)
Câu 45: 1 điểm
Giai cấp công nhân Việt Nam thực hiện lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong của nó là […...]”.
A.  
Hội cựu chiến binh
B.  
Mặt trận tổ quốc Việt Nam
C.  
Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
D.  
Đảng cộng sản Việt Nam
Câu 46: 1 điểm
47 Theo Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH (bổ sung, phát triển năm 2011) xác định:
A.  
Có một nền kinh tế phát triển cao, dựa vào nền công nghiệp nặng có giá trị kinh tế
B.  
Có một nền kinh tế phát triển cao, dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại với quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp.
C.  
Có một nền kinh tế phát triển cao, dựa vào tài nguyên thiên nhiên sẵn có với việc khai thác khoa học và hiệu quả
D.  
Có một nền kinh tế phát triển cao, thế mạnh phát triển nông nghiệp
Câu 47: 1 điểm
48 Bản chất của chủ nghĩa xã hội là:
A.  
Có nền kinh tế phát triển cao được xây dựng trên cơ sở lực lượng sản xuất hiện đại và phát triển bền vững.
B.  
Có quan hệ sản xuất hiện đại
C.  
Có môi trường sản xuất ổn định
D.  
Có năng suất lao động tăng cao
Câu 48: 1 điểm
49 Hồ Chí Minh nói một cách tóm tắt, mộc mạc, chủ nghĩa xã hội trước hết nhằm làm cho nhân dân lao động thoát nạn bần cùng, làm cho mọi người có [......] được ấm no và sống một đời hạnh phúc
A.  
Cuộc sống đầy đủ
B.  
Cơm ăn áo mặc
C.  
Công ăn, việc làm
D.  
Nơi ở và việc làm đầy đủ
Câu 49: 1 điểm
50 Mục tiêu cuối cùng của cách mạng XHCN là:
A.  
Xóa bỏ chế độ tư hữu
B.  
Giải phóng con người, giải phóng xã hội
C.  
Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
D.  
Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
Câu 50: 1 điểm
51 Nước ta quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là:
A.  
Bỏ qua việc xác lập địa vị thống trị của QHSX và KTTT TBCN
B.  
Kế thừa thành tựu nhân loại đạt được trong CNTB
C.  
Dựa trên chế độ công hữu về TLSX
D.  
Phát triển LLSX C
Câu 51: 1 điểm
52 So với Cương lĩnh 1991, Đại hội X đã bổ sung và phát triển, nêu lên bao nhiêu đặc trưng của xã hội XHCN ở nước ta?
A.  
9 đặc trưng
B.  
8 đặc trưng
C.  
7 đặc trưng
D.  
6 đặc trưng
Câu 52: 1 điểm
Chỉ có [……] mới giải phóng triệt để giai cấp vô sản và nhân dân lao động khỏi ách áp bức bóc lột, bất công”.
A.  
Chủ nghĩa xã hội
B.  
Chủ nghĩa Tư bản
C.  
Chủ nghĩa Đế quốc
D.  
Chủ nghĩa thực dân
Câu 53: 1 điểm
Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và CNXH trên nền tảng chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh” là [……] được đặt ở vị trí hàng đầu qua các nhiệm kỳ đại hội của Đảng.
A.  
Nhiệm vụ trọng tâm
B.  
Bài học lớn
C.  
Mục tiêu lớn
D.  
Quan trọng
Câu 54: 1 điểm
55 Việt Nam quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ Tư bản chủ nghĩa là một tất yếu vì:
A.  
Có các nước thành công đi trước giúp đỡ
B.  
Có Đảng cộng sản tiên phong
C.  
Nó phù hợp với đặc điểm của đất nước và xu thế phát triển của thời đại
D.  
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 55: 1 điểm
Cách mạng Tháng mười Nga năm 1917 đã mở ra [........] từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới”.
A.  
Thời kỳ lịch sử
B.  
Kỷ nguyên độc lập
C.  
Thời đại quá độ
D.  
Thời kỳ đấu tranh quyết liệt
Câu 56: 1 điểm
57 Việt Nam muốn làm bạn với …….., không gây thù oán với một ai
A.  
Các dân tộc thuộc địa bị áp bức
B.  
Mọi nước nghèo
C.  
Các nước dân chủ
D.  
Các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 57: 1 điểm
58 Trong các nội dung chủ yếu sau đây của đấu tranh giai cấp ở nước ta hiện nay, theo quan điểm của Đại hội IX của Đảng nội dung chủ yếu nhất là:
A.  
Làm thất bại âm mưu Diễn biến hòa bình
B.  
Đấu tranh chống tệ nạn xã hội và các thế lực thù địch
C.  
Chống áp bức bất công, thực hiện công bằng xã hội
D.  
Thực hiên thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
Câu 58: 1 điểm
Yêu Tổ quốc: cái gì trái với quyền lợi của Tổ quốc, chúng ta kiên quyết chống lại. Yêu nhân dân: việc gì hay người nào phạm đến lợi ích chung của nhân dân, chúng ta kiên quyết chống lại. Yêu lao động: ai khinh rẻ lao động, chúng ta kiên quyết chống lại. Yêu khoa học: cái gì trái với khoa học, chúng ta kiên quyết chống lại. Yêu đạo đức: chúng ta phải thực hiện đức tính trong sạch, chất phác, hăng hái, cần kiệm; xoá bỏ hết những vết tích nô lệ trong tư tưởng và hành động”’ là của:
A.  
Hồ Chí Minh
B.  
Võ Nguyên Giáp
C.  
Các Mác
D.  
Ăng ghen
Câu 59: 1 điểm
Cũng như sông thì có nguồn mới có nước, không có nguồn thì sông cạn. Cây phải có gốc, không có gốc thì cây héo. Người cách mạng phải có đạo đức, không có đạo đức thì dù tài giỏi mấy cũng không lãnh đạo được nhân dân.” Là của :
A.  
Hồ Chí Minh
B.  
Võ Nguyên Giáp
C.  
Các Mác
D.  
Ăng ghen
Câu 60: 1 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nhân tố nào quyết định sự biến đổi của các hình thái kinh tế – xã hội?
A.  
Sự phát triển của lực lượng sản xuất
B.  
Ý chí của giai cấp lãnh đạo
C.  
Mối quan hệ sản xuất phù hợp
D.  
Trình độ văn hóa của quần chúng