Đề Trắc Nghiệm Ôn Luyện CĐHA Tim Mạch VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí

Tải ngay bộ đề trắc nghiệm ôn luyện CĐHA Tim Mạch VUTM tại Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Bộ tài liệu miễn phí giúp sinh viên dễ dàng nắm vững kiến thức chuyên sâu về chẩn đoán hình ảnh tim mạch, hỗ trợ hiệu quả trong học tập và thi cử. Đề có đáp án chi tiết, được biên soạn theo sát chương trình đào tạo.

 

Từ khoá: CĐHA Tim Mạch VUTMĐề Trắc Nghiệm CĐHA Tim MạchÔn Luyện CĐHA Tim MạchĐề Thi CĐHA Tim Mạch Miễn PhíHọc Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamChẩn Đoán Hình Ảnh Tim MạchĐề Ôn Luyện CĐHA Tim MạchTài Liệu CĐHA Tim MạchĐề Thi Miễn Phí Có Đáp ÁnCĐHA Tim Mạch Học Viện Y Dược

Số câu hỏi: 51 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

10,524 lượt xem 796 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Trong bệnh lý tâm phế mạn ta thường thấy:

A.  

Thất trái to

B.  

Thất phải to

C.  

Tim to toàn bộ

D.  

Động mạch phổi giãn và nhĩ trái to

Câu 2: 1 điểm

Đường kính lớn nhất của tim trên phim chụp XQ tim phổi

A.  

Đường kính thẳng

B.  

Đường kính ngang

C.  

Đường kính chéo

D.  

Đường kính dọc

Câu 3: 1 điểm

Khi có TKKMP lượng nhiều

A.  

Bóng tim thay đổi tương quan

B.  

Bóng tim bị biến dạng

C.  

Bóng tim bị kéo

D.  

Bóng tim bị đẩy

Câu 4: 1 điểm

Trong bệnh hen phế quản bóng tim có thể:

A.  

To toàn bộ

B.  

Nhỏ

C.  

Tim phải to

D.  

Nhỏ và tim phải to

Câu 5: 1 điểm

Bóng tim nhỏ gặp trong:

A.  

Thông liên thất

B.  

Suy tim

C.  

Khí thũng phổi

D.  

Tăng áp động mạch phổi

Câu 6: 1 điểm

Ở bệnh nhân có u trung thất tim thường:

A.  

Bị thay đổi tùy theo vị trí u

B.  

Thất trái to

C.  

Thất phải to

D.  

Không thay đổi bất kỳ vị trí nào

Câu 7: 1 điểm

Tổn thương, rối loạn nào sau đây thuộc tứ chứng Fallot?

A.  

Thông liên nhĩ

B.  

Thông liên thất

C.  

Hở van 2 lá

D.  

Hẹp van 2 lá

Câu 8: 1 điểm

Tim to từng buồng khi ở giai đoạn đầu của:

A.  

Bệnh cơ tim phì đại

B.  

Cường giáp

C.  

Bệnh van tim

D.  

Bệnh thiếu máu cơ tim

Câu 9: 1 điểm

Thất phải thấy rõ nhất trên tư thế:

A.  

Nghiêng phải

B.  

Nghiêng trái

C.  

Thẳng

D.  

Chếch trước phải

Câu 10: 1 điểm

Quai động mạch chủ thấy rõ nhất trên tư thế:

A.  

Nghiêng phải

B.  

Nghiêng trái

C.  

Chếch trước phải

D.  

Chếch trước trái

Câu 11: 1 điểm

Thất trái thấy rõ nhất trên tư thế:

A.  

Thẳng

B.  

Chếch trước trái

C.  

Nghiêng trái

D.  

Nghiêng phải

Câu 12: 1 điểm

Cung dưới trái hình tròn là biểu hiện của:

A.  

Dày giãn thất phải

B.  

Dày thất phải

C.  

Dày giãn thất trái

D.  

Dày thất trái

Câu 13: 1 điểm

Trong bệnh hẹp van hai lá sẽ dẫn đến:

A.  

Rối loạn tưới máu phổi tùy giai đoạn

B.  

Rối loạn tưới máu phổi

C.  

Phân bố lại tưới máu phổi

D.  

Ứ trệ tuần hoàn phổi

Câu 14: 1 điểm

Sử dụng hình ảnh dòng trào ngược trên siêu âm Doppler tim giúp chẩn đoán bệnh lý nào của tim

A.  

Hở van 2 lá đơn thuần

B.  

Hẹp van 2 lá đơn thuần

C.  

Hẹp, hở van 2 lá

D.  

Hẹp van ĐMC đơn thuần

Câu 15: 1 điểm

Dấu hiệu trên phim X quang gợi ý của hẹp eo động mạch chủ là:

A.  

Cung giữa trái lồi

B.  

Tim to toàn bộ

C.  

Phì đại thất phải

D.  

Khuyết nham nhở bờ dưới các cung sườn

Câu 16: 1 điểm

Phình động mạch chủ có thể gặp ở:

A.  

Gặp ở tất cả các đoạn

B.  

Đoạn ngực lên

C.  

Đoạn ngang

D.  

Đoạn ngực xuống

Câu 17: 1 điểm

Phương pháp CĐHA tốt nhất hiện nay trong chẩn đoán phình động mạch chủ là:

A.  

Siêu âm đen- trắng

B.  

Chụp mạch máu

C.  

Siêu âm Doppler

D.  

Chụp cắt lớp vi tính nhiều dãy

Câu 18: 1 điểm

Giảm lưu lượng máu qua phổi có thể thấy:

A.  

Phổi có những đám sáng bất thường

B.  

Rốn phổi nhỏ, mạch phổi thưa, phổi sáng

C.  

Phân bố lại tưới máu

D.  

Phổi bình thường, mạch phổi thưa

Câu 19: 1 điểm

Giảm lưu lượng máu qua phổi thường gặp trong trường hợp sau:

A.  

Hẹp động mạch phổi

B.  

Thông liên nhĩ

C.  

Thông liên thất

D.  

Hẹp động mạch chủ

Câu 20: 1 điểm

Tăng áp lực tiền mao mạch phổi là:

A.  

Tăng áp động mạch phổi do hở van động mạch phổi

B.  

Tăng áp độngmạch phổi do hẹp van hai lá

C.  

Tăng áp động mạch phổi do bệnh phổi mạn tính

D.  

Tăng áp động mạch phổi do shunt thông động tĩnh mạch phổi

Câu 21: 1 điểm

Bờ trái có hình 4 cung có nghĩa là:

A.  

Rốn phổi giãn lớn

B.  

Nút động mạch chủ nổi

C.  

Xuất hiện cung của tiểu nhĩ trái

D.  

Thân động mạch phổi nổi rõ

Câu 22: 1 điểm

Trong bệnh hẹp van hai lá buồng tim nào bị giãn trước tiên:

A.  

Nhĩ trái

B.  

Nhĩ phải

C.  

Thất phải

D.  

Thất trái

Câu 23: 1 điểm

Động mạch chủ cưỡi ngựa trên vách liên thất xuất hiện trong bệnh lý nào sau đây?

A.  

Tứ chứng Fallot

B.  

Bệnh Ebstein

C.  

Hội chứng Eisenmenger

D.  

Thông liên nhĩ

Câu 24: 1 điểm

Phân chia bóc tách động mạch chủ theo Stanford có mấy loại?

A.  

2

B.  

3

C.  

4

D.  

5

Câu 25: 1 điểm

Để chẩn đoán tốt các vôi hóa vùng tim dùng phương pháp nào sau đây?

A.  

Cộng hưởng từ

B.  

Siêu âm

C.  

X quang

D.  

Cắt lớp vi tính

Câu 26: 1 điểm

Nguyên nhân của bóc tách động mạch chủ thường gặp nhất là:

A.  

Tăng huyết áp

B.  

Di truyền

C.  

Xơ vữa động mạch

D.  

Bất sản lớp trung mạc

Câu 27: 1 điểm

Khoảng sáng sau tim liên quan tới:

A.  

Tâm nhĩ trái 

B.  

Vòm hoành 

C.  

Tâm thất phải 

D.  

Tâm thất trái

Câu 28: 1 điểm

Chụp phim XQ tim phổi thẳng khi:

A.  

Bệnh nhân thở ra

B.  

Bệnh nhân hít vào

C.  

Bệnh nhân hít vào tối đa và nín thở

D.  

Bệnh nhân thở ra tối ra và nín thở

Câu 29: 1 điểm

Chụp XQ tim phổi thẳng tư thế đúng kỹ thuật khi:

A.  

Ngực sát phim

B.  

Lưng sát phim

C.  

Khoảng cách bóng tim 100cm

D.  

Chụp khi bệnh nhân hít vào

Câu 30: 1 điểm

Chụp XQ tim phổi thẳng đúng kỹ thuật

A.  

Bệnh nhân đứng, ngực sát phim

B.  

Bệnh nhân nằm, ngực sát phim

C.  

Bệnh nhân đứng, lưng sát phim

D.  

Bệnh nhân nằm, lưng sát phim

Câu 31: 1 điểm

Phim chụp XQ tim phổi thẳng đúng kỹ thuật thấy được: 

A.  

Thấy được đầu trước của 6 xương sườn

B.  

Đầu sau của 6 xương sườn 

C.  

Thấy được 6 xương sườn trước 

D.  

Thấy được 6 xương sườn sau

Câu 32: 1 điểm

Phim chụp XQ tim phổi thẳng đúng kỹ thuật

A.  

Tách được hình của 2 xương bả vai ra khỏi 2 trường phổi

B.  

Tách được hình của 2 cơ ngực to ra khỏi 2 trường phổi

C.  

Tách được hình của 2 khớp ức đòn ra khỏi 2 trường phổi

D.  

Tách được 2 góc tâm hoành rõ ràng

Câu 33: 1 điểm

Phim chụp XQ tim phổi thẳng đúng kỹ thuật

A.  

Phải đặt dấu P và T bên trái và phải của tờ phim

B.  

Phải đặt dấu P lên góc trên phải của tờ phim

C.  

Phải đặt dấu T lên góc trên trái của tờ phim

D.  

Phải đặt dấu P hoặc T lên góc trên trái hoặc phải của tờ phim

Câu 34: 1 điểm

Trên phim XQ tim phổi thẳng cung trên phải là hình của:

A.  

Tĩnh mạch chủ trên

B.  

Quai động mạch chủ

C.  

Động mạch phổi

D.  

Tâm nhĩ phải

Câu 35: 1 điểm

Trên phim XQ tim phổi thẳng cung dưới phải là hình của:

A.  

Tâm nhĩ phải

B.  

Quai động mạch chủ

C.  

Động mạch phổi

D.  

Tĩnh mạch chủ trên

Câu 36: 1 điểm

Trên phim XQ tim phổi thẳng cung trên trái là hình của:

A.  

Quai động mạch chủ

B.  

Tâm thất T

C.  

Động mạch phổi

D.  

Tâm nhĩ T

Câu 37: 1 điểm

Trên phim XQ tim phổi thẳng cung dưới trái là hình của:

A.  

Tâm thất trái

B.  

Đỉnh tim

C.  

Tâm nhĩ trái

D.  

Thân động mạch phổi trái

Câu 38: 1 điểm

Trên phim XQ tim phổi thẳng cung giữa trái là hình của:

A.  

Thân động mạch phổi

B.  

Động mạch phổi trái 

C.  

Tĩnh mạch phổi trái

D.  

Tiểu nhĩ trái

Câu 39: 1 điểm

Khoảng sáng trước tim liên quan tới:

A.  

Tâm thất phải

B.  

Tuyến ức 

C.  

Tâm nhĩ phải

D.  

Ngành lên quai Động mạch chủ

Câu 40: 1 điểm

Đối với phim chụp XQ quy ước Tim phổi thẳng khoảng cách bóng phim tối thiểu:

A.  

150cm

B.  

120cm

C.  

130cm

D.  

140cm

Câu 41: 1 điểm

Đường kính ngang tim được xác định trên phim chụp nào

A.  

XQ tim phổi thẳng

B.  

XQ tim phổi nghiêng T

C.  

XQ tim phổi nghiêng P

D.  

XQ tim phổi chếch trước T

Câu 42: 1 điểm

Hình to toàn bộ và còn hình các cung tim có trong:

A.  

Suy tim toàn bộ

B.  

Suy tim trái

C.  

Suy tim phải

D.  

Tràn dịch màng ngoài tim

Câu 43: 1 điểm

Tim hình bầu nậm có trong bệnh ?

A.  

Tràn dịch màng ngoài tim

B.  

Suy tim toàn bộ

C.  

Hẹp, hở van 2 lá

D.  

Hẹp, hở van 3 lá

Câu 44: 1 điểm

Trên phim chụp XQ tim phổi nghiêng trái bờ trước gồm có bao nhiêu cung?

A.  

3

B.  

2

C.  

4

D.  

5

Câu 45: 1 điểm

Đối với các buồng tim phương pháp chẩn đoán tiện lợi nhất là:

A.  

Siêu âm Doppler tim

B.  

Chụp cắt lớp nhấp nháy đồng vị phóng xạ (PET,SPECT)

C.  

Chụp cắt lớp vi tính

D.  

Chụp cộng hưởng từ

Câu 46: 1 điểm

Điều nào sau đây đúng khi miêu tả về thất trái trên phim chụp XQ tim phổi

A.  

Mỏm tim ở dưới cơ hoành dù hít vào sâu khi tăng lên kích thước

B.  

Tạo ra cung dưới của bờ sau trên phim chụp nghiêng T

C.  

Khi tăng thể tích làm mỏm tim nâng lên cao và tách khỏi cơ hoành trên phim chụp XQ tim phổi thẳng

D.  

Có thể phát triển lên cao đẩy vào đoạn chẽ đôi của khí quản và làm phế quản gốc trái nằm ngang

Câu 47: 1 điểm

Điều nào sau đây đúng khi miêu tả về thất phải trên phim chụp XQ tim phổi

A.  

Nhìn thấy được trên phim chụp XQ tim phổi thẳng ở người khoẻ mạnh chụp đúng kỹ thuật

B.  

Thất phải tăng thể tích làm mỏm tim nâng lên cao và tách khỏi cơ hoành trên phim chụp XQ tim phổi thẳng

C.  

Tạo ra hình ảnh cung dưới phải trên phim chụp XQ tim phổi thẳng

D.  

Khi thất phải to làm mỏm tim ở dưới cơ hoành dù hít vào sâu

Câu 48: 1 điểm

Buồng nào của tim khi tăng kích thước thì đẩy vào đoạn chẽ đôi của KQ, làm PQ gốc trái nằm ngang

A.  

Thất phải

B.  

Thất trái

C.  

Nhĩ phải

D.  

Nhĩ trái

Câu 49: 1 điểm

Trên phim chụp XQ tim phổi nghiêng trái, bờ sau gồm bao nhiêu cung

A.  

2

B.  

3

C.  

4

D.  

5

Câu 50: 1 điểm

Điều nào sau đây đúng khi nói về nhĩ phải trên phim chụp XQ tim phổi thẳng

A.  

Làm mỏm tim ở dưới cơ hoành dù hít vào sâu

B.  

Khi tăng kích thước thì đẩy vào đoạn chẽ đôi của KQ, làm PQ gốc trái nằm ngang

C.  

Khi tăng kích thước đẩy tim sang bên đối diện

D.  

Tạo ra cung dưới phải

Câu 51: 1 điểm

Điều nào sau đây đúng khi nói về hẹp van 2 lá đơn thuần

A.  

Phì đại thất trái

B.  

Phì đại nhĩ trái

C.  

Là 1 bệnh tim bẩm sinh thường gặp

D.  

Không gây ra biến đổi kích thước các buồng tim bên phải