Đề Thi Bệnh Học M2023 - 100 Câu - HDC (Cao Đẳng Y Dược Hồng Đức) - Miễn Phí
Làm bài thi môn Bệnh học M2023 với 100 câu hỏi dành cho sinh viên Cao Đẳng Y Dược Hồng Đức (HDC). Đề thi online miễn phí kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và nắm vững kiến thức bệnh học. Nội dung bám sát chương trình học, phù hợp cho các kỳ thi quan trọng ngành y dược.
Từ khoá: đề thi bệnh học M2023 Cao Đẳng Y Dược Hồng Đức đề thi HDC bệnh học 100 câu tài liệu ôn thi y dược đề thi online miễn phí đáp án chi tiết học bệnh học kiểm tra y dược ôn thi bệnh học
Câu 1: Thiếu máu là sự giảm sút khối lượng Hemoglobin của hồng cầu
Câu 2: Tính chất của hồng ban là:
A. Màu đỏ tím, sần sùi.
B. Màu hồng, hơi gồ lên mặt da, ấn mất.
C. Màu hồng, ấn không mất.
D. Màu tím, ấn không mất.
Câu 3: Theo tổ chức y tế thế giới, tuyến giáp to nhìn thấy được dù ở xa là độ:
Câu 4: Hạch thuộc hệ thống hạch nông là:
A. Hạch dọc cơ ức đòn chũm.
Câu 5: Cận lâm sàng giúp chuẩn đoán xách định ung thư đại-trực tràng là
B. Nội soi đại - trực tràng
C. Nội soi đại - trực tràng kèm sinh thiết
Câu 6: Bệnh tay chân miệng lây chủ yếu theo đường hô hấp:
Câu 7: Trên lâm sàng khi ban sởi hay thường để lại :
A. Vết thâm loang lổ
D. Triệu chứng ngứa
Câu 8: Ho ra máu lẫn bọt hồng thường gặp trong bệnh phù phổi cấp.
Câu 9: Triệu chứng cơ năng thường gặp ở bệnh nhân ung thư dạ dày là:
Câu 10: *Câu 41: Tay chân miệng là bệnh truyền nhiễm do virus đường ruột gây ra, thường gặp: Enterovirus và Ecoli.
Câu 11: Tính chất phù của hội chứng viêm cầu thận cấp là:
A. Phù mi mắt trước lan ra phù mặt rồi phù toàn thân.
B. Phù chân trước – phù bụng – Phù toàn thân.
C. Phù mặt- Phù bụng – Phù toàn thân.
D. Phù khu trú ở mặt
Câu 12: Nguyên nhân thiếu máu do thiếu chất tạo hồng cầu là:
Câu 13: Trẻ tiêu chảy cấp được điều trị theo phác đồ A, cho trẻ uống thêm nước, tiếp tục cho trẻ ăn và trẻ được bổ sung thêm:
Câu 14: Nguyên nhân đau ngực cấp nguy hiểm tính mạng cần cấp cứu ngay lập tức là:
A. Tràn khí màng phổi.
B. Tràn dịch màng phổi
Câu 16: Bệnh lý tim bẩm sinh còn ống động mạch, máu sẽ từ:
A. Động mạch phổi qua động mạch chủ.
B. Động mạch chủ qua động mạch phổi.
C. Tĩnh mạch chủ qua tĩnh mạch phổi.
D. Tĩnh mạch phổi qua tĩnh mạch chủ.
Câu 17: Kháng sinh thường dùng để điều trị bệnh lỵ trực trùng là:
Câu 18: Tiểu máu cuối dòng thường do tổn thương ở :
Câu 19: Trẻ tiêu chảy cấp, kèm theo triệu chứng vật vã, kích thích, môi khô,mắt trũng, khát nước nhiều, được phân loại là:
C. Mất nước rất nặng.
Câu 20: Trẻ gái 12kg, sốt cao 38OC, liều hạ sốt Paracetamol hợp lý là:
Câu 21: Diễn tiến của viêm ruột thừa cấp là:
A. Chảy máu ruột thừa.
C. Nhiễm trùng tiêu hoá.
D. Đám quánh ruột thừa.
Câu 22: Điều trị quai bị chủ yếu:
A. Điều trị triệu chứng.
B. Dán cao vùng mang tai để giảm đau.
C. Chống viêm bằng Corticoid.
D. Dùng kháng sinh sớm.
Câu 23: Khi cần chuẩn đoán biến chứng ung thư gan trên bệnh nhân cần đề nghị cận lâm sàng là:
Câu 24: Giai đoạn ủ bệnh của bệnh sởi là:
Câu 25: . Bệnh nhân xơ gan trong giai đoạn còn bù gan thường có đặc điểm là:
D. Tùy từng bệnh nhân
Câu 26: Điều trị đặc hiệu của bệnh viêm phổi:
Câu 27: Trong thời kỳ khởi phát bệnh lỵ trực trùng, bệnh nhân không sốt là :
Câu 28: Các bệnh lý thường dẫn đến suy dinh dưỡng là :
Câu 29: Thời gian ủ bệnh của viêm gan virut A kéo dài trong:
Câu 30: Bệnh lỵ trực trùng lây chủ yếu qua đường:
Câu 31: Việc cần làm ngay khi bệnh nhân được chẩn đoán viêm phúc mạc là:
D. Tiêm thuốc giảm đau.
Câu 32: Đặc điểm đau bụng trong viêm phúc mạc là:
A. Đau khắp bụng, liên tục, tăng dần.
B. Đau khu trú, từng cơ, tăng dần.
C. Đau khắp bụng, từng cơn, tăng dần.
D. Đau khu trú, liên tục, tăng dần.
Câu 33: Chỉ định bắt buộc truyền máu ở bệnh nhân xuất huyết. Hct khoảng:
Câu 34: Chuẩn đoán ung thư trực tràng dựa vào :
B. Nội soi đại trực tràng + sinh thiết
C. Khám lâm sàng + thăm trực tràng + nội soi đại trực tràng kèm sinh thiết
D. Thăm khám lâm sàng
Câu 35: Ống động mạch giữ vai trò quan trọng để đưa máu từ động phổi qua động mạch chủ trong thời kỳ bào thai.
Câu 36: Viêm phúc mạc thứ phát từ đường ống tiêu hóa thường gặp nhất do:
Câu 37: Đặc điểm của vết thương phần mềm độ 1 là:
A. Vết thương cắt gọn, sâu.
B. Nguy cơ chảy máu nhiều.
C. Nguy cơ hoại tử da.
D. Vết thương đâm chọc nhỏ.
Câu 38: Suy dinh dưỡng nặng thể phù khi cân nặng của trẻ còn:
Câu 39: Nguyên nhân chủ yếu của nhồi máu cơ tim là:
B. Co thắt mạch vành.
D. Xơ vữa động mạch.
Câu 40: Chấn thương mạch máu ở chi thường đi kèm với các tổn thương xương khớp ở chỉ đó.
Câu 41: Triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán sớm chèn ép khoang là:
Câu 42: Để phát hiện tình trạng ứ khí do dị vật phế quản, cần phải:
A. Chụp phế quản cản quang.
B. Chụp phim phổi thi hít vào và thở ra để so sánh.
C. Nội soi phế quản.
D. Chụp phim phổi nghiêng.
Câu 43: Tỷ lệ viêm loét tá tràng do vi khuẩn HP là khoảng:
Câu 44: Các biến chứng của tăng huyết áp:
Câu 45: Triệu chứng lâm sàng chính của hen phế quản là lên cơn khó thở cấp.
Câu 46: Cận lâm sàng quan trọng nhất để tìm nguyên nhân gây bệnh viêm phổi là :
Câu 47: Trong viêm não màng mủ, kết quả xét nghiệm dịch não ( hên xui )
A. Số lượng bạch cầu 10 BC/mm3
B. Đường > ½ đường huyết cùng thời điểm
C. Bạch cầu lympo tăng ưu thế
D. Đường < ½ đường huyết cùng thời điểm
Câu 48: Triệu chứng thiếu máu mạn là:
A. Mệt, huyết áp tăng
B. Móng dẹt, lõm, tóc khô dễ gãy.
C. Da xanh, niêm nhạt, vô niệu.
D. Mạch, huyết áp không đo được.
Câu 49: Nguyên nhân có thể gây đau hố chậu trái là:
A. Viêm ruột thừa cấp
Câu 50: Triệu chứng thực thể của bệnh viêm phổi là: