Trắc nghiệm Bệnh học Cơ sở - Đại học Y Dược Đại học Huế (HUE – UMP) Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Bệnh học Cơ sở dành cho sinh viên Đại học Y Dược, Đại học Huế (HUE – UMP). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về cơ chế bệnh sinh, giải phẫu bệnh học, triệu chứng học, và phương pháp chẩn đoán các bệnh lý thường gặp. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần và nâng cao hiểu biết chuyên môn trong y khoa.
Từ khoá: trắc nghiệm Bệnh học Cơ sở Đại học Y Dược Huế HUE – UMP cơ chế bệnh sinh giải phẫu bệnh học triệu chứng học chẩn đoán bệnh lý ôn tập y khoa câu hỏi trắc nghiệm luyện thi y học
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6 Mã đề 7 Mã đề 8 Mã đề 9 Mã đề 10 Mã đề 11 Mã đề 12 Mã đề 13
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Phân loại bênh cơ tim: bệnh cơ tim có
Câu 2: Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu là
Câu 3: Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là:
Câu 4: Chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản có đặc điểm:
A. Ồ ạt, máu tươi, đau sau xương ức
B. Nôn máu kèm nuốt nghẹn
C. Nôn máu tươi ồ ạt không có triệu chứng baúo trước
D. Có hội chứng nhiễm trùng đi trước.
E. Đi cầu phân máu tươi trước khi nôn máu tươi.
Câu 5: Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn từ :
A. Tế bào bề mặt màng hoạt dịch
C. Chất mucopolysaccharide
D. Viêm màng hoạt dịch
Câu 6: -Thiếu máu đẳng sắc hồng cầu lớn khi :
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 7: Trong hen Phế quản cân nặng, nghe phổi phát hiện đc :
E. Ran ngáy kèm ran ẩm to hạt ở 2 đáy
Câu 8: Các type vi khuẩn hay gặp trong bệnh thấp tim là M type :
C. 1,3,5,6 (sách nói 1,2,4,12 đây lại đáp án ni)
Câu 9: Một người có [ Hb] là 70 g/l ,được gọi là thiếu máu mức độ :
Câu 10: Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư:
A. Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến chứng suy thận
B. Là phương pháp quan trọng nhất để giảm phù
C. Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng thể tích máu trong hội chứng thận hư
Câu 11: Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư:
A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng.
C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm, a2,b Globulin máu tăng.
Câu 12: Xuất huyết não có thể có các biến chứng sau đây ngoại trừ:
D. Thay đổi tái phân cực điện tim
Câu 14: Thuốc sử dụng chính trong múa giật của thấp tim
B. Phenolbarbital hoặc diazepam
Câu 15: Trong điều trị hen phế quản bậc 2, thuốc điều trị chính là
A. khí dung dồng vận beta2
B. Khí dung glucocortcoid
Câu 16: Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là do
Câu 17: X-quang loãng xương âm tính khi có các hình ảnh sau,ngoài trừ:
A. Không có tổn thương ở cột sống.
B. Khe đĩa đệm không bị hẹp.
C. Các cung sau hầu như bình thường.
Câu 18: Dấu hiệu X quang không phù hợp với thoái khớp là :
C. Đặc xương dưới sụn
E. Mảnh gai xương nằm trong ổ khớp
Câu 19: Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm.
A. ăn nhiều (vẫn gầy)
Câu 20: Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan:1. Nghĩ ngơi, tiết thực, lợi tiểu. 2. Chọc tháo báng .3. Dùng kích thích tố nam .4. Truyền albumin lạt
E. Tất cả các biện pháp trên
Câu 21: Hội chứng não gan thường do:1. Tăng áp cửa nặng.2. Suy gan nặng.3. Rối loạn điện giải.4. Nhiễm khuẩn5. Tắc mật nặng và kéo dài.
Câu 22: Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là:
Câu 23: Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
E. Thuốc kháng viêm không steroides.
Câu 24: Cơn hen phế quản thường xuất hiện:
B. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm trước sáng
C. Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng
Câu 25: Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương lúc đói:
C. Từ 6,1 đến <7mmol/l.
Câu 26: Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong động kinh thái dương:
D. Động tác như lái xe
Câu 27: Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn theo thứ tự hay gặp là:1. Viêm phổi.2. Nhiễm trùng báng.3. Viêm ruột.4. Nhiễm trùng đường tiểu.
A. Tất cả các nhiễm khuẩn trên.
Câu 28: Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời glucide nên cho:
A. Đường đa (tinh bột).
C. Đường hấp thu nhanh.
E. Tất cả ý trên sai.
Câu 29: Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư:
A. Albumin giảm, Globulin a1 tăng, a2 ,b giảm.
B. Albumin giảm, a2, b Globulin tăng, tỉ A/G giảm.
C. Albumin giảm, a2, b Globulin giảm, tỉ A/G tăng.
D. Albumin tăng, a2, b Globulin giảm, tỉ A/G giảm.
E. Albumin tăng, a2, b Globulin tăng, tỉ A/G tăng.
Câu 30: Thuốc điều trị phổ biến nhất để chống nhiễm khuẩn trong thấp tim:
Câu 31: Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi :
A. Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị
B. Áp xe phổi mạn tính
D. Áp xe phổi nhiều ổ
E. Khái mũ kéo dài trên 1 tháng.
Câu 32: Câu 4: Tỷ lệ này ở nam giới là?
Câu 33: Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của Hội thấp học Mỹ 1987 không có nhóm khớp
Câu 34: Điều trị dự phòng chảy máu tái phát từ tĩnh mạch trướng thực quản tốt nhất là:
A. Chích xơ tĩnh mach trướng định kỳ mỗi 3 tháng.
B. Thắt tĩnh mạch trướng mỗi 6 tuần.
C. Uống thuốc chẹn ß giao cảm và thuốc giãn mạch 5 Mono- Isosorbide hằng ngày.
D. Phối hợp thắt tĩnh mạch trướng với chẹn ß giao cảm và thuốc giãn mạch 5 Mono- Isosorbide .
E. Thắt tĩnh mạch trướng xen kẻ với chích xơ
Câu 35: Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định
A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân
B. Sớm, uống với liều cao
C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi
D. Phải có kháng sinh đồ
E. Khi cấy đàm và dịch màng phổi (+)
Câu 36: Thiếu máu có nguồn gốc ở trung ương gặp trong:
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 37: Trong các nguyên nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết nội não:
B. Phình động mạch bẩm sinh
C. Bệnh mạch não dạng bột
D. Phình động tỉnh mạch bẩm sinh
E. Quá liều thuốc chống đông
Câu 38: Câu 9: xương là một mô liên kết gồm các tế bào xương và các bè xương chứa sợi collagen và mô liên kết nhiều canxi, photpho
B. sai (glycosaminoglycin)
Câu 39: Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg:
Câu 40: Viêm khớp là tiêu chuẩn chính nên đủ để chẩn đoán thấp tim: