Bài tập Ước chung và Bội chung chọn lọc - Toán lớp 6

Làm bài tập trắc nghiệm Ước chung và Bội chung chọn lọc (Bài 16 - Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên) môn Toán lớp 6. Có đáp án chi tiết giúp học sinh rèn luyện và củng cố kiến thức hiệu quả.

Từ khoá: ước chung và bội chung toán lớp 6 bài tập toán 6 chương 1 số tự nhiên ôn tập toán trắc nghiệm toán bài tập có đáp án học toán lớp 6

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

169,692 lượt xem 13,033 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Số x là ước chung của số a và số b nếu:

A.  
x ∈ Ư(a) và x ∈ B(b)
B.  
x ⊂ Ư(a) và x ⊂ Ư(b)
C.  
x ∈ Ư(a) và x ∈ Ư(b)
D.  
x ∉ Ư(a) và x ∉ Ư(b)
Câu 2: 1 điểm

Số x gọi là bội chung của a, b, c nếu:

A.  
x ⋮ a hoặc x ⋮ b hoặc x ⋮ c
B.  
x ⋮ a và x ⋮ b
C.  
x ⋮ b và x ⋮ c
D.  
x ⋮ a và x ⋮ b và x ⋮ c
Câu 3: 1 điểm

Tìm ước chung của 9 và 15

A.  
{1; 3}
B.  
{0; 3}
C.  
{1; 5}
D.  
{1; 3; 9}
Câu 4: 1 điểm

Viết các tập hợp Ư(6), Ư(20), ƯC(6, 20)

A.  
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
B.  
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
C.  
Ư(6) = {1; 2; 3}; Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2}
D.  
Ư(6) = {1; 2; 4; 6}; Ư(20) = {1; 2; 4; 20}; ƯC(6, 20) = {1; 2; 4}
Câu 5: 1 điểm

Chọn câu trả lời sai

A.  
5 ∈ ƯC(55; 110)
B.  
24 ∈ BC(3; 4)
C.  
10 ∉ ƯC(55; 110)
D.  
12 ⊂ BC(3; 4)
Câu 6: 1 điểm

Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là:

A.  
{0; 18; 36; 54; .....}
B.  
{0; 12; 18; 36}
C.  
{0; 18; 36}
D.  
{0; 18; 36; 54}
Câu 7: 1 điểm

Tập hợp ước chung của 12; 18 và 24 là:

A.  
{1; 2; 3}
B.  
{1; 2; 3; 6}
C.  
{1; 2; 3; 4}
D.  
{1; 2; 3; 4; 6}
Câu 8: 1 điểm

Gọi A là tập hợp các ước của 36, B là tập hợp các bội của 6. Tập hợp A ∩ B là:

A.  
{0; 6; 12}
B.  
{6; 12; 18}
C.  
{6; 12; 18; 36}
D.  
{0; 6; 18; 36}
Câu 9: 1 điểm

Trong các khẳng định sau. Khẳng định nào đúng?

A.  
0 ∈ ℕ ∩ ℕ *
B.  
ℕ* ∈ ℕ ∩ ℕ *
C.  
ℕ* = ℕ ∩ ℕ *
D.  
0 ⊂ ℕ ∩ ℕ *
Câu 10: 1 điểm

Tập hợp các bội chung của 4 và 6 nhỏ hơn 35 là:

A.  
{0; 12; 24}
B.  
{0; 12; 24; 36}
C.  
{12; 24}
D.  
{12; 24; 36}
Câu 11: 1 điểm

Tìm các ước chung của 27;39;48

A.  
 {2;3}
B.  
 {1;3;13}
C.  
 {1;3}
D.  
 {1;2;3;13}
Câu 12: 1 điểm

Tìm x biết 120 ⋮x; 200 ⋮ x và x < 40

A.  

x∈{1;2;4;5;8;10;20}    

B.  

 x∈{2;5;10;20;40}  

C.  

 x∈{1;2;5;10;20;40}  

D.  
 x∈{2;5;10;20}
Câu 13: 1 điểm

Tìm x biết 90 ⋮ x; 150 ⋮x và 5 < x < 30

A.  

x∈{1;2;3;5;6;10;15;30}

B.  

 x∈{6;10;15}

C.  

 x∈{1;2;3;5;6;10;15}

D.  
 x∈{5;6;10;15}
Câu 14: 1 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên x ≠0 thỏa mãn x ∈ BC(12 ; 15 ; 20) và x ≤ 100

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 15: 1 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên x ≠ 0 thỏa mãn x ∈ BC(18; 30; 15) và x < 100 .

A.  
4
B.  
3
C.  
2
D.  
1