Bài tập Toán 8 Chuong 2 Chủ đề 12: Luyện tập về biến đổi các biểu thức hưu tỉ có đáp án Khám phá bộ đề bài tập Toán 8 thuộc Chương 2: Phân thức đại số, Chủ đề 12, với nội dung luyện tập về biến đổi các biểu thức hưu tỉ. Bộ đề cung cấp các bài tập đa dạng, kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng giải toán, từ đó phát triển tư duy logic và sự tự tin khi áp dụng kiến thức toán học vào thực tiễn.
Từ khoá: Toán 8 bài tập biểu thức hưu tỉ biến đổi biểu thức phân thức đại số Chương 2 ôn tập đáp án học sinh
Bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi trắc nghiệm ôn luyện Toán 8
Đề số 1 Đề số 2
Bạn chưa làm Đề số 1!
Bắt đầu làm Đề số 1
Câu 1:
Thực hiện phép tính
2
x
+
1
2
x
−
1
−
2
x
−
1
2
x
+
1
:
4
x
10
x
+
5
Câu 2:
Thực hiện phép tính
1
x 2
+
x
−
2
−
x
x
+
1
:
1
x
+
x
−
2
Câu 3:
Thực hiện phép tính
1
x
−
1
−
x 3
−
x
x 2
+
1
.
1
x 2
−
2
x
+
1
+
1
1
−
x 2
Câu 4: Cho biểu thức:
P =
2
+
x
x
−
2
+
2
x
+
2
−
x 2
+
5
x
x 2
−
4
:
1
−
x
+
1
x
+
2
Rút gọn P
Câu 5: Cho biểu thức:
P =
2
+
x
x
−
2
+
2
x
+
2
−
x 2
+
5
x
x 2
−
4
:
1
−
x
+
1
x
+
2
Tính P biết
x 2 − 2 x = 0
Câu 6: Cho biểu thức:
A =
x
x
−
2
+
3
x
−
2
2
x
−
x 2
:
x
+
2
x
+
4
−
x
x
−
2
Rút gọn A .
Câu 7: Cho biểu thức:
A =
x
x
−
2
+
3
x
−
2
2
x
−
x 2
:
x
+
2
x
+
4
−
x
x
−
2
Tính giá trị của A biết
x 2 − 5 x + 6 = 0
Câu 8:
Cho biểu thức:
P =
x
−
1
2
:
x 2
+
2
x 3
−
1
+
x
x 2
+
x
+
1
+
1
1
−
x
Câu 9: Cho biểu thức:
P =
x
−
1
2
:
x 2
+
2
x 3
−
1
+
x
x 2
+
x
+
1
+
1
1
−
x
CMR:
P > 0
với mọi
x ≠ 1
.
Câu 10: Cho biểu thức:
P =
x
−
1
2
:
x 2
+
2
x 3
−
1
+
x
x 2
+
x
+
1
+
1
1
−
x
Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Câu 11:
Cho
P =
x
+
1
1
−
x
−
1
−
x
1
+
x
−
4
x 2
x 2
−
1
:
4
x 2
−
4
x 2
−
2
x
+
1
Rút gọn P
Câu 12: Cho
P =
x
+
1
1
−
x
−
1
−
x
1
+
x
−
4
x 2
x 2
−
1
:
4
x 2
−
4
x 2
−
2
x
+
1
Tính giá trị của P biết
x 2 + 4 x = 5
Câu 13: Cho
P =
x
+
1
1
−
x
−
1
−
x
1
+
x
−
4
x 2
x 2
−
1
:
4
x 2
−
4
x 2
−
2
x
+
1
Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên.
Câu 14: Cho biểu thức:
P =
x 2
−
3
x
x 2
−
9
−
1
:
9
−
x 2
x 2
+
x
−
6
−
x
−
3
2
−
x
−
x
−
2
x
+
3
Rút gọn P
Câu 15: Cho biểu thức:
P =
x 2
−
3
x
x 2
−
9
−
1
:
9
−
x 2
x 2
+
x
−
6
−
x
−
3
2
−
x
−
x
−
2
x
+
3
Tính P với x thoả mãn:
x 3 – 4 x = 0
Câu 16: Cho biểu thức:
P =
x
−
1
x
−
3
+
x
−
3
x
+
3
+
4
x
−
2
x 2
−
9
:
1
−
x
+
1
x
+
3
Rút gọn P
Câu 17: Cho biểu thức:
P =
x
−
1
x
−
3
+
x
−
3
x
+
3
+
4
x
−
2
x 2
−
9
:
1
−
x
+
1
x
+
3
Tính giá trị của P biết
2
x
−
1
− 1 = 0
Câu 18:
Cho biểu thức:
P =
x
−
1
x
−
3
+
x
−
3
x
+
3
+
4
x
−
2
x 2
−
9
:
1
−
x
+
1
x
+
3
Tìm x nguyên để P nhận giá trị nguyên
Câu 19:
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số
2
a
b
a 2
−
b 2
+
a
−
b
2
a
+
2
b
.
2
a
a
+
b
+
b
b
−
a
Câu 20:
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số
x
x
−
y
−
x 3
−
x
y 2
x 2
+
y 2
.
x
x
−
y
2
−
y
x 2
−
y 2
Câu 21:
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số
y
3
−
y
+
y 2
+
3
y
2
y
+
3
.
y
+
3
y 2
−
3
y
−
y
y 2
−
9
Câu 22:
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số
x
x 2
−
36
−
x
−
6
x 2
+
6
x
:
2
x
−
6
x 2
+
6
x
+
x
6
−
x