Trắc nghiệm ôn tập tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án

Làm bài trắc nghiệm ôn tập tổng hợp Kinh tế Chính trị online. Bao quát các phạm trù, quy luật và khái niệm cơ bản của môn học. Có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố và kiểm tra kiến thức hiệu quả.

Từ khoá: kinh tế chính trị trắc nghiệm kinh tế ôn tập kinh tế chính trị bài tập có đáp án lý luận chính trị đề thi online kiến thức kinh tế học phần mác lênin

Số câu hỏi: 940 câuSố mã đề: 19 đềThời gian: 1 giờ

414,279 lượt xem 31,917 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?
A.  
Trình độ chuyên môn của người lao động
B.  
Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C.  
Các điều kiện tự nhiên
D.  
Cả A, B, C
Câu 2: 0.2 điểm
Thành phần kinh tế nhà nước bao gồm:
A.  
Các DNNN, các tổ chức kinh tế của nhà nước
B.  
Các tài sản thuộc sở hữu toàn dân.
C.  
Các quỹ dự trữ quốc gia, quỹ bảo hiểm nhà nướC.
D.  
Cả A, B, C
Câu 3: 0.2 điểm
Nguồn vốn nước ngoài nào dưới đây mà ta có nghĩa vụ phải trả nợ?
A.  
FDI và ODA
B.  
FDI (đầu tư trực tiếp nước ngoài)
C.  
ODA (viện trợ phát triển theo chương trình)
D.  
Vốn liên doanh của nước ngoài
Câu 4: 0.2 điểm
Chi phí TBCN là:
A.  
Tổng số tiền nhà tư bản ứng ra
B.  
Số tiền nhà tư bản mua máy móc, nguyên vật liệu
C.  
Chi phí về TLSX và sức lao động
D.  
Chi phí tư bản (c) và (v)
Câu 5: 0.2 điểm
Nguồn tư bản tiền tệ mà ngân hàng huy động được bao gồm:
A.  
Tiền tự có của chủ ngân hàng
B.  
Tiền nhàn rỗi của các tư bản sản xuất
C.  
Tiền của các nhà tư bản thực lợi
D.  
Cả A, B và C
Câu 6: 0.2 điểm
Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động, ý kiến nào dưới đây đúng?
A.  
Đều làm giá trị của đơn vị hàng hoá giảm
B.  
Đều làm giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
C.  
Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
D.  
Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị sản phẩm
Câu 7: 0.2 điểm
Cuối thế kỷ 19 đầu thế kỷ 20 các nước đế quốc có thuộc địa nhiều nhất xếp theo thứ tự nào là đúng?
A.  
Anh - Nga - Pháp - Mỹ
B.  
Anh - Pháp - Nga - Mỹ
C.  
Pháp - Anh - Nga - Mỹ
D.  
Nga - Anh - Mỹ - Pháp
Câu 8: 0.2 điểm
Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông phẩm ở loại đất nào?
A.  
Đất tốt
B.  
Đất trung bình
C.  
Đất xấu
D.  
Mức trung bình của các loại đất xấu
Câu 9: 0.2 điểm
Tín dụng nhà nước được thực hiện thế nào?
A.  
Nhà nước phát hành công trái để vay tiền của dân
B.  
Nhà nước vay Chính phủ nước ngoài bằng tiền tệ
C.  
Nhà nước phát hành công trái bằng thóc, vàng, tiền để vay dân hoặc vay nước ngoài bằng tiền tệ
D.  
Cả A, B, C.
Câu 10: 0.2 điểm
Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào có lợi nhất?
A.  
Cất ở nhà
B.  
Gửi ngân hàng
C.  
Đầu tư vào sản xuất kinh doanh
D.  
Mua hàng hoá hoặc vàng cất giữ
Câu 11: 0.2 điểm
Kinh tế tiểu chủ có đặc điểm:
A.  
Chưa sử dụng lao động làm thuê
B.  
Có sử dụng lao động làm thuê nhưng rất nhỏ
C.  
Chỉ dựa vào lao động bản thân và gia đình
D.  
Cả A, B, C
Câu 12: 0.2 điểm
Ai là người nêu ra lý thuyết về thời đại mới?
A.  
C.Mác
B.  
Ph. Ăng ghen
C.  
V.I.Lênin
D.  
J.Stalin
Câu 13: 0.2 điểm
Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?
A.  
Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và tiềm năng của nền kinh tế
B.  
Thúc đẩy kinh tế hàng hoá phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh.
C.  
Làm cho NSLĐ tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả.
D.  
Cả A, B và C
Câu 14: 0.2 điểm
Các quan hệ nào dưới đây không thuộc phạm trù tài chính:
A.  
Việc mua bán cổ phiếu trên thị trường tiền tệ
B.  
Cá nhân mua công trái Chính phủ
C.  
Doanh nghiệp vay vốn ngân hàng
D.  
Doanh nghiệp bán hàng hoá, dịch vụ cho người tiêu dùng.
Câu 15: 0.2 điểm
Mua bán ruộng đất và mua bán cổ phiếu có điểm gì giống nhau:
A.  
Đều không dựa trên cơ sở giá trị
B.  
Đều do quan hệ cung cầu chi phối
C.  
Đều phụ thuộc vào tỷ suất lợi tức tiền gửi ngân hàng
D.  
Cả A, B, C
Câu 16: 0.2 điểm
Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
A.  
Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B.  
Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư
C.  
Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D.  
Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra giá trị thặng dư
Câu 17: 0.2 điểm
Quan hệ sở hữu do:
A.  
Quan hệ sản xuất quyết định
B.  
Nhà nước quyết định
C.  
Quốc hội quyết định
D.  
Trình độ của lực lượng sản xuất quyết định
Câu 18: 0.2 điểm
Tiền tệ là:
A.  
Thước đo giá trị của hàng hoá
B.  
Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán
C.  
Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
D.  
Là vàng, bạc
Câu 19: 0.2 điểm
Phân công lao động xã hội và phân công lao động quốc tế là
A.  
: A. Hai khái niệm khác nhau trong kinh tế chính trị
B.  
Hai khái niệm giống nhau về bản chất, khác nhau về phạm vi và mức độ
C.  
Hai khái niệm hoàn toàn giống nhau, trong đó phân công lao động xã hội bao hàm phân công lao động quốc tế.
D.  
Cȧ A, B, C déu sai.
Câu 20: 0.2 điểm
Mục đích cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền là:
A.  
Giành thị phần
B.  
Giành tỷ lệ sản xuất cao hơn
C.  
Cả A và B
D.  
Thôn tính nhau
Câu 21: 0.2 điểm
Khi CNTB độc quyền ra đời sẽ:
A.  
Phủ định các quy luật trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh
B.  
Phủ định các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá
C.  
Làm cho các quy luật kinh tế của sản xuất hàng hoá và của CNTB có hình thức biểu hiện mới
D.  
Không làm thay đổi các quy luật kinh tế nói chung.
Câu 22: 0.2 điểm
Yếu tố nào không phải là tư liệu lao động?
A.  
Công cụ lao động
B.  
Nguyên vật liệu
C.  
Kết cấu hạ tầng sản xuất
D.  
Các vật để chứa đựng, bảo quản
Câu 23: 0.2 điểm
. Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng:
A.  
Là hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác
B.  
Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá
C.  
Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với nhau
D.  
Cả A, B, C
Câu 24: 0.2 điểm
Lý luận nào sau đây khẳng định trực tiếp nguồn gốc của giá trị thặng dư:
A.  
Hàng hóa SLD
B.  
TB cố định, TB lưu động
C.  
Tích lũy tư bản
D.  
Tiền công
Câu 25: 0.2 điểm
Mục đích của độc quyền:
A.  
Tập trung tư bản
B.  
Thu lợi nhuận độc quyền cao
C.  
Thủ tiêu cạnh tranh
D.  
Làm cho cạnh tranh khốc liệt hơn, tạo động lực cho nền kinh tế
Câu 26: 0.2 điểm
Nội dung nhiệm vụ phát triển LLSX gồm có:
A.  
Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho CNXH
B.  
Tiến hành CNH, HĐH đất nước
C.  
Xây dựng con người, đào tạo lực lượng lao động mới
D.  
Cả A, B và C
Câu 27: 0.2 điểm
Bảo hiểm là một hình thức tài chính, nó xuất hiện do yêu cầu nào dưới đây?
A.  
Giải quyết rủi ro có thể xảy ra trong sản xuất
B.  
Đảm bảo tuổi già, thất nghiệp
C.  
Đảm bảo sức khoẻ, tai nạn lao động
D.  
Cả A, B, C
Câu 28: 0.2 điểm
Nguồn gốc của địa tô tư bản:
A.  
Là phần giá trị thặng dư nằm ngoài lợi nhuận bình quân
B.  
Là một phần của lợi nhuận bình quân.
C.  
Là tiền đi thuê đất.
D.  
Do độ màu mỡ của ruộng đất đem lại cho chủ đất. Đáp án
Câu 29: 0.2 điểm
Đặc điểm nào dưới đây thuộc phạm trù giá trị thặng dư tuyệt đối
A.  
Kéo dài ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi
B.  
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
C.  
. C. Tăng năng suất lao động
D.  
Cả A, B, C
Câu 30: 0.2 điểm
Phân phối theo lao động là hình thức phân phối:
A.  
Cơ bản trong thời kỳ quá độ, áp dụng cho mọi thành phần kinh tế
B.  
Chỉ áp dụng trong các thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất .
C.  
Chỉ áp dụng cho kinh tế nhà nước .
D.  
Áp dụng cho kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nướC. Đáp án
Câu 31: 0.2 điểm
Nhận định nào dưới đây không đúng?
A.  
Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý
B.  
Sức lao động được mua bán không theo quy luật giá trị
C.  
Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển trong CNTB
D.  
Sức lao động về mặt là hàng hoá gắn với kết quả sử dụng nó lại phủ định cơ sở quy luật giá trị.
Câu 32: 0.2 điểm
Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác?
A.  
Lao động giản đơn và lao động phức tạp
B.  
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
C.  
Lao động tư nhân và lao động xã hội
D.  
Lao động quá khứ và lao động sống
Câu 33: 0.2 điểm
Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là gì?
A.  
Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
B.  
Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
C.  
Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể
D.  
Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội
Câu 34: 0.2 điểm
Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
A.  
Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B.  
Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
C.  
Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
D.  
Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
Câu 35: 0.2 điểm
Một trong các chức năng đặc biệt của ngân hàng nhà nước là chức năng:
A.  
Phát hành tiền
B.  
Trợ cấp vốn cho các doanh nghiệp nhà nước
C.  
Kinh doanh tiền
D.  
Cho vay tiền đối với các hoạt động sản xuất kinh doanh
Câu 36: 0.2 điểm
ý kiến nào không đúng về đặc điểm của tư bản giả?
A.  
Có thể mua bán được
B.  
Có thể mang lại thu nhập cho người sở hữu nó
C.  
Giá cả của nó do giá trị quyết định
D.  
Cả A và B
Câu 37: 0.2 điểm
Tư bản cố định có vai trò gì?
A.  
Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B.  
Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
C.  
Là điều kiện để tăng năng suất lao động
D.  
Cả B, C
Câu 38: 0.2 điểm
Các cách diễn đạt giá trị hàng hoá dưới đây cách nào đúng:
A.  
Giá trị hàng hoá = giá trị TLSX + giá trị mới
B.  
Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị sức lao động
C.  
Giá trị hàng hoá = giá trị TLSX + giá trị thặng dư
D.  
Cả A, B và C
Câu 39: 0.2 điểm
Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay?
A.  
Phân phối theo lao động
B.  
Phân phối theo giá trị sức lao động
C.  
Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
D.  
Phân phối theo vốn hay tài sản.
Câu 40: 0.2 điểm
Cặp phạm trù nào sau đây thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội:
A.  
Tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
B.  
Năng suất và chất lượng sản phẩm.
C.  
Tăng trưởng và phát triển kinh tế.
D.  
Cả A, B và C.
Câu 41: 0.2 điểm
Chi phí thực tế của xã hội tạo ra:
A.  
Tạo ra sản phẩm cần thiết và sản phẩm thặng dư
B.  
Tạo ra giá trị thặng dư
C.  
Tạo ra giá trị hàng hoá
D.  
Cả A, B, C
Câu 42: 0.2 điểm
Thực hiện nhất quán chính sách phát triển kinh tế nhiều thành phần” là :
A.  
Một trong các mục tiêu của phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam
B.  
Một trong đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa .
C.  
Một trong các giải pháp cơ bản để phát triển kinh tế thị trường.
D.  
Một trong các quan điểm phát triển kinh tế thị trường.
Câu 43: 0.2 điểm
Khi đồng nội tệ được định giá cao quá mức thì hoạt động xuất nhập khẩu sẽ:
A.  
Khuyến khích nhập khẩu, hạn chế xuất khẩu
B.  
Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu
C.  
Khuyến khích cả xuất và nhập khẩu
D.  
Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích tiêu dùng hàng nội địa
Câu 44: 0.2 điểm
Các nhận định dưới đây nhận định nào đúng trong CNTB:
A.  
Tư bản có trước lao động làm thuê
B.  
Lao động làm thuê có trước tư bản
C.  
Tư bản và lao động làm thuê làm tiền đề cho nhau
D.  
Cả A, B và C
Câu 45: 0.2 điểm
Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế?
A.  
Mức tăng năng suất lao động
B.  
Mức tăng vốn đầu tư
C.  
Mức tăng GDP/người
D.  
Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước
Câu 46: 0.2 điểm
Nhận định nào dưới đây không đúng.
A.  
Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
B.  
Tư bản được biểu hiện ở tiền còn bản thân tiền không phải là tư bản.
C.  
Khi có khối lượng tiền lớn nó sẽ thành tư bản
D.  
Cả a, b đều đúng
Câu 47: 0.2 điểm
Xuất khẩu tư bản tư nhân thường hướng vào ngành:
A.  
Vốn chu chuyển nhanh
B.  
Vốn chu chuyển nhanh, lợi nhuận cao
C.  
Lợi nhuận cao, vốn chu chuyển chậm
D.  
Kết cấu hạ tầng sản xuất, xã hội
Câu 48: 0.2 điểm
Điểm giống nhau cơ bản của kinh tế cá thể và tiểu chủ là:
A.  
Sử dụng lao động bản thân và gia đình
B.  
Chưa sử dụng lao động làm thuê
C.  
Dựa trên cơ sở tư hữu nhỏ về TLSX
D.  
Có sử dụng một số lao động làm thuê Đáp án
Câu 49: 0.2 điểm
Sản xuất hàng hóa tồn tại:
A.  
Trong mọi thời đại.
B.  
Dưới chế độ nô lệ, phong kiến và tư bản chủ nghĩa
C.  
Chỉ trong chế độ tư bản chủ nghĩa
D.  
Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
Câu 50: 0.2 điểm
Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào?
A.  
Tiến bộ về kinh tế
B.  
Tiến bộ về chính trị, xã hội
C.  
Đời sống văn hoá, tinh thần ngày càng được nâng cao
D.  
Cả A, B, C đều đúng