Tổng Hợp Câu Hỏi Ôn Thi Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin - Đại Học Nguyễn Tất Thành - Miễn Phí Làm bài ôn thi Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin trực tuyến tại Đại Học Nguyễn Tất Thành với bộ câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn kỹ lưỡng. Tài liệu bám sát nội dung chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các quan điểm kinh tế chính trị của Mác - Lênin, các quy luật kinh tế và ứng dụng vào thực tiễn. Đây là nguồn học liệu hữu ích để hỗ trợ ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.
Từ khoá: Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin Đại Học Nguyễn Tất Thành Câu Hỏi Ôn Thi Kinh Tế Chính Trị Đề Thi Kinh Tế Chính Trị Miễn Phí Ôn Thi Kinh Tế Mác - Lênin Tài Liệu Kinh Tế Chính Trị Có Đáp Án Kiến Thức Kinh Tế Chính Trị Đề Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị Quy Luật Kinh Tế Học Môn Kinh Tế Chính Trị.
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch :
A. Tăng năng suất lao động cá biệt
B. Tăng năng suất lao động
C. Tăng năng suất lao động xã hội
D. Giảm giá trị sức lao động
Câu 2: Nhà kinh điển nào sao đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền ?
Câu 3: Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
A. Chủ nghĩa trọng thương
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị tầm thường
Câu 4: Học thuyết kinh tế nào của C. Mác được coi là hòn đá tảng trong toàn bộ hệ thống lý luận kinh tế chính trị Mác - Lênin?
A. Học thuyết giá trị
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết tích lũy tư sản
D. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Câu 5: Năm 1784, Giêm Oát đã
A. Sáng chế ra máy kéo sợi Gienni
B. Phát minh ra máy hơi nước
C. Chế tạo thành công đầu máy xe lửa
D. Xây dựng đoạn đường sắt đầu tiên
Câu 6: Sản xuất hàng hóa tồn tại:
B. Trong chế độ nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa
C. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biết vềkinh tế giữa những người sản xuất
D. Chỉ có trong chủ nghĩa tư bản
Câu 7: Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ vào năm nào?
Câu 8: Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất?
A. Quan hệ sở hữu về tư liệu san xuất
B. Quan hệ phân phối sản phẩm
C. Quan hệ tổ chức quản lý
D. Không quan hệ nào quyết định
Câu 9: Qui luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của :
B. Giá cả độc quyền
Câu 10: Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?
A. Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt
B. Vì có hai loại lao động là lao động trừu tượng và lao động cụ thể
C. Vì hàng hóa được trao đổi trên thị trường.
D. Vì hàng hóa là sản phẩm lao động của con người
Câu 11: Trong CNTB độc quyền, qui luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì ?
A. Qui luật giá cả độc quyền
B. Qui luật giá cả sản xuất
C. Qui luật lợi nhuận độc quyền
D. Qui luật lợi nhuận bình quân
Câu 12: Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh điều gì ?
A. Hiệu quả của tư bản
B. Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
C. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
Câu 13: Xác định các câu trả lời đúng về sự điều tiết vĩ mô của nhà nước lànhằm:
A. Hạn chế tác động tiêu cực của cơ chế thị trường
B. Phát huy tác động tích cực của cơ chế thị trường
C. Đảm bảo cho nền kinh tế hoạt động có hiệu quả
Câu 14: Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
B. Tư liệu sản xuất
C. Khoa học công nghệ
Câu 15: Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội?
A. Hoạt động chính trị - xã hội
B. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
C. Hoạt động khoa học
D. Hoạt động giáo dục, đào tạo
Câu 16: Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:
A. Qui luật giá cả sản xuất
B. Qui luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Qui luật tỷ suất lợi nhuận độc quyền cao
D. Qui luật tích lũy tư bản
Câu 17: Cách mạng công nghiệp ở Anh bắt đầu từ khi nào?
A. Từ đầu thế kỉ XVII
B. Từ giữa thế kỉ XVII
C. Từ những năm 60 của thế kỉ XVIII
D. Từ những năm 70 của thế kỉ XVIII
Câu 18: Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu?
A. Thời gian lao động
B. Cường độ lao động
C. Năng suất lao động
Câu 19: Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?
Câu 20: Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành :
A. Hình thành giá cả sản xuất
B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá trị thị trường
D. Hình thành lợi nhuận bình quân