2000 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Nội Khoa Cơ Sở Có Đáp Án

Bộ sưu tập 2000 câu hỏi trắc nghiệm Nội khoa cơ sở kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y dược hệ thống kiến thức nền tảng, rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

Từ khoá: nội khoa cơ sở trắc nghiệm y học câu hỏi y khoa ôn tập nội khoa đề thi y dược trắc nghiệm tổng hợp y học

Số câu hỏi: 1950 câuSố mã đề: 39 đềThời gian: 1 giờ

272,521 lượt xem 20,961 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Sốc do rối loạn phân bố máu:
A.  
Sốc nhiểm trùng: do nhiểm trùng các bệnh tiêu hóa, tiết niệu, da, phổi, sãn khoa thường gặp vi khuẩn gram (-) như E. Coli, Pseudomonas, Proteus , Klebsiella.., các loại vi khuẩn này tạo nội độc tố và một số chất trung gian độc tính (endotoxine,TNF, IL-1..).
B.  
Độc tố (thuốc quá liều).
C.  
Sốc phản vệ do dị ứng thuốc. Sốc thần kinh.
D.  
Tất cả các câu trên.
Câu 2: 0.2 điểm
Sốc do bệnh lý nội tiết:
A.  
Nhiễm toan cetone
B.  
Tăng thẩm thấu
C.  
Suy vỏ thượng thận cấp; suy tuyến yên
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 3: 0.2 điểm
Tổn thương tim trong sốc liên quan:
A.  
Hậu quả của nhồi máu cơ tim hay thiếu máu cơ tim rối loạn chức năng cơ tim
B.  
Gia tăng áp lực tâm trương của thất là do suy tim, làm giảm áp lực tưới máu vành; Gia tăng nhu cầu oxy của cơ tim
C.  
Thời gian đổ đầy máu tâm trương, nguy cơ giảm lưu lượng vành
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 4: 0.2 điểm
Giảm đáp ứng cơ tim đối với cathecholamine và chức năng tâm trương có thể góp phần rối loạn chức năng cơ tim chủ yếu gặp trong
A.  
sốc nhiễm trùng
B.  
sốc tim
C.  
sốc nội tiết; sốc giảm thể tích
D.  
tất cả đáp án trên
Câu 5: 0.2 điểm
Tổn thương não trong sốc liên quan:
A.  
giảm tưới máu não
B.  
thiếu oxy não; rối loạn toan kiềm và các chất điện giải
C.  
hệ thống tự điều hoà của não hoạt động mất bù
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 6: 0.2 điểm
Tổn thương phổi trong số liên quan:
A.  
giảm độ co hồi, rối loạn trao đổi khí và các shunt tại những vùng kém thông khí; xơ hoá và đông đặc
B.  
hoạt động cơ hô hấp gia tăng trong thiếu khí dẫn đến tình trạng yếu cơ hô hấp
C.  
ngưng tập bạch cầu trung tính và fibrin trong vi mạch phổi, viêm vào tổ chức kẻ và phế nang và dịch tiết vào trong khoang phế nang
D.  
tất cả các đáp án trên
Câu 7: 0.2 điểm
Tổn thương thận trong sốc liên quan:
A.  
tưới máu thận bị giảm
B.  
giảm lượng máu đến vỏ thận gây viêm hoại tử ống thận cấp và suy thận cấp
C.  
các thuốc độc cho thận, chất cản quang, hiện tượng thoái biến cơ có thể gây suy thận
D.  
tất cả các đáp án trên
Câu 8: 0.2 điểm
“Sốc gan“ có đặc điểm:
A.  
Gia tăng enzyme gan ghi nhận trong thiếu khí nặng
B.  
choáng; tắc mật trong gan
C.  
có thể thoáng qua và hồi phục nhanh nếu tái tưới máu tốt;
D.  
tất cả các đáp án trên
Câu 9: 0.2 điểm
Rối loạn đông máu thường gặp trong:
A.  
sốc nhiễm trùng; sốc chấn thương
B.  
giảm tiểu cầu do tan máu phối hợp với giảm thể tích
C.  
miễn dịch và biến chứng bởi bệnh nguyên và do thuốc
D.  
tất cả các đáp án trên
Câu 10: 0.2 điểm
Sốc tim thường biểu hiện:
A.  
Tiếng tim nghe yếu, nhịp tim nhanh, rối loạn nhịp
B.  
Gan to, dấu suy tim phải, suy tim toàn bộ
C.  
Huyết áp trung bình dưới 60 mmHg hoặc huyết áp tối đa hạ dưới 80 mmHg, Hiệu áp kẹp
D.  
Cả A, B và C đều đúng
Câu 11: 0.2 điểm
Dấu hiệu sớm của sốc nhiểm trùng về phương diện huyết động là:
A.  
Thời gian vi huyết quản trên 5 giây
B.  
Thời gian làm đầy tĩnh mạch trên 5 giây
C.  
Áp lực tĩnh mạch trung tâm dưới 7 cm H 20
D.  
A và B đều đúng
Câu 12: 0.2 điểm
Biệu hiện da trong sốc là:
A.  
Da xanh, tái, lạnh tím các đầu chi
B.  
Vã mồ hôi nhờn
C.  
Nỗi vân tím ở đùi (trường hợp sốc khởi đầu), bụng, toàn thân (ở giai đoạn muộn)
D.  
Cả 3 đáp án A, B và C
Câu 13: 0.2 điểm
Biểu hiện hô hấp trong sốc là:
A.  
thở nhanh nông
B.  
rối loạn nhịp thở
C.  
phổi đầy ran ẩm, tràn dich màng phổi bên phải hoặc 2 bên
D.  
Cả 3 đáp án A, B và C
Câu 14: 0.2 điểm
Biểu hiện thần kinh muộn nhất trong số là:
A.  
Sốc nhiểm trùng
B.  
Sốc tim
C.  
Sốc nội tiết
D.  
Sốc phản vệ
Câu 15: 0.2 điểm
Bệnh nhân nên nằm theo tư thế Trendelenburg có mục đích:
A.  
Tăng dòng máu tĩnh mạch trở về
B.  
Tăng chỉ số tim. (Cardiac index)
C.  
Tăng huyết áp
D.  
A và B đều đúng
Câu 16: 0.2 điểm
Phương tiện theo dõi trong sốc gồm:
A.  
monitoring theo dõi điện tim, huyết áp
B.  
độ bảo hoà oxy (pulse oximetry)
C.  
2 đường truyền tĩnh mạch
D.  
Cả 3 đáp án A, B và C
Câu 17: 0.2 điểm
Trong sốc huyết áp trung bình nên đạt tối thiểu:
A.  
trên 60 mmHg
B.  
trên 79 mmHg
C.  
trên 80 mmHg
D.  
trên 90 mmHg
Câu 18: 0.2 điểm
Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc là
A.  
Chỉ số tim đạt trên 2.2 lit.phút.m2 và SaO2 trên 92%
B.  
Chỉ số tim đạt trên 2.3 lit.phút.m2 và SaO2 trên 94%
C.  
Chỉ số tim đạt trên 2.4 lit.phút.m2 và SaO2 trên 96%
D.  
Chỉ số tim đạt trên 2.5 lit.phút.m2 và SaO2 trên 98%
Câu 19: 0.2 điểm
Một số thông số cần đạt tối thiểu trong sốc như sau:
A.  
Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 10 g/dl
B.  
Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 12 g/dl
C.  
Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 14 - 18 mmHg, Hb trên 14 g/dl
D.  
Áp lực bờ mao mạch phổi giữa 16 - 18 mmHg, Hb trên 16 g/dl
Câu 20: 0.2 điểm
Dịch truyền có thể dùng trong sốc:
A.  
NaCl 9°.00, Ringer's lactate, Dextran, Rheomacrodex, Gelafulvin.
B.  
NaCl 9°.00, Ringer's lactate, Dextran, Rheomacrodex, Lipofulvin.
C.  
NaCl 9°.00, Ringer's lactate, Dextran, Gelafulvin, Lipofulvin.
D.  
NaCl 9°.00, Ringer's lactate, Dextran, Rheomacrodex, Gelafulvin, Lipofulvin.
Câu 21: 0.2 điểm
Natribicarbonate 140.00 thường được chỉ định khi:
A.  
pH máu dưới 7,0
B.  
pH máu dưới 7,1
C.  
pH máu dưới 7,15
D.  
pH máu dưới 7,2
Câu 22: 0.2 điểm
Khả năng thích nghi người cao tuổi khi thiếu máu với Hct trung bình từ:
A.  
25 - 30%
B.  
30 - 35%
C.  
35 - 40%
D.  
40 - 45%
Câu 23: 0.2 điểm
Dopamine (Intropin) có tác dụng giãn mạch, tăng lưu lượng thận và tạng, cung lượng tim và nhịp tim ít thay đổi khi dùng liều:
A.  
2 - 3μg/kg/phút
B.  
3 - 4μg/kg/phút
C.  
4 - 5μg/kg/phút
D.  
5 - 6μg/kg/phút
Câu 24: 0.2 điểm
Dopamine làm tăng co bóp cơ tim và cung lượng tim qua đường hoạt hóa thụ thể beta 1 tim khi liều từ:
A.  
4- 8 μg/kg/phút
B.  
8-10 μg/kg/phút
C.  
10 - 12 μg/kg/phút
D.  
12 - 14 μg/kg/phút
Câu 25: 0.2 điểm
Dopamine co tác dung tăng huyết áp, co mạch ngoại biên và có thể làm cho bệnh nhân có cung lượng tim bị giảm và suy tim xấu hơn khi dùng liều trên:
A.  
10 μg/kg/phút
B.  
8 μg/kg/phút
C.  
6 μg/kg/phút
D.  
4 μg/kg/phút
Câu 26: 0.2 điểm
Dopamine nên bắt đầu liều sau rồi tăng dần:
A.  
3 μg/kg/phút
B.  
4 μg/kg/phút
C.  
5 μg/kg/phút
D.  
6 μg/kg/phút
Câu 27: 0.2 điểm
Giảm liều Dopamine khi nhịp tim bắt đầu từ:
A.  
90 lần.phút
B.  
100 lần.phút
C.  
120 lần.phút
D.  
130 lần.phút
Câu 28: 0.2 điểm
Dung dịch hòa chung với Dopamine:
A.  
muối đẳng trương
B.  
nhược trưong
C.  
glucose 5%
D.  
A hoặc B hoặc C
Câu 29: 0.2 điểm
Tác dụng phụ dopamine:
A.  
ngoại tâm thu, rối loạn nhịp (cơn nhịp chậm, cơn nhịp nhanh)
B.  
buồn nôn, nôn, đau thắt ngực, khó thở, đau đầu, hạ huyết áp
C.  
co mach ngoại biên, tăng huyết áp, nỗi da gà, QRS dãn rộng, suy thận
D.  
tất cả các đáp án trên
Câu 30: 0.2 điểm
Dobutamine (Dobutrex) có tác dụng:
A.  
Tăng co bóp cơ tim chủ yếu; Tăng cung lượng tim
B.  
Dãn mạch ngoại biên do phãn xạ và giảm tiền gánh
C.  
Huyết áp tương đối hằng định và nhịp tim thì tăng ít
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 31: 0.2 điểm
Liều lượng dùng Dobutamine nên bắt đầu liều:
A.  
3 μg/kg/phút
B.  
4 μg/kg/phút
C.  
5 μg/kg/phút
D.  
6 μg/kg/phút
Câu 32: 0.2 điểm
Dobutamine không dùng liên tục hoặc liều trên:
A.  
7 μg.kg.phút
B.  
8 μg.kg.phút
C.  
9 μg.kg.phút
D.  
10 μg.kg.phút
Câu 33: 0.2 điểm
Tác dụng phụ dobutamine là:
A.  
Buồn nôn, nhức đầu, đau thắt ngực, hồi hộp
B.  
Rối loạn nhịp tim
C.  
Tăng huyết áp tâm thu, khó thở
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 34: 0.2 điểm
Dobutamine có thể phối hợp với một số thuốc khác như:
A.  
digitalis, nitrate
B.  
lợi tiểu, lidocain
C.  
ức chế bêta
D.  
B và C đúng
Câu 35: 0.2 điểm
Sử dụng kháng sinh trong sôc nhiểm trùng đường tiêu hoá:
A.  
Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone
B.  
Cephalosporine thế hệ III + Imidazole
C.  
Clindamycie + Aminoside
D.  
Cephalosporine + aminoside
Câu 36: 0.2 điểm
Sử dụng kháng sinh trong sốc nhiễm trùng đường tiết niệu:
A.  
Nhóm Aminoside + Cepalosporine thế hệ III hoặc Quinolone
B.  
Cephalosporine thế hệ III + Imidazole
C.  
Clindamycie + Aminoside
D.  
Vancomycin hoặc Oxacillin hoặc Nafcillin
Câu 37: 0.2 điểm
Trong sốc cần truyền các dịch có trọng lượng phân tử cao khi nồng độ albumin dưới:
A.  
2g/dl
B.  
3g/dl
C.  
4g/dl
D.  
5g/dl
Câu 38: 0.2 điểm
Sốc phản vệ thuốc cần điều trị tức thời là:
A.  
Epineprine
B.  
Glucocorticoid Solu Cortef (1 g) hoặc SoluMedrol (100 mg)
C.  
Kháng Histamine-1: Diphenylhydramine (Benadryl, generic)
D.  
Kích thích beta dạng khí dung (albuterol, metaproterenol) hơn là aminophylline
Câu 39: 0.2 điểm
Suy vỏ thượng thận cấp điều trị:
A.  
Hydrocortisone
B.  
Muối đẳng trương
C.  
Glucose 5%
D.  
Cả 3 đáp án A, B và C
Câu 40: 0.2 điểm
Trong các động mạch sau đây động mạch nào là nhạy cảm nhất với nhức:
A.  
Động mạch chẩm
B.  
Động mạch trán
C.  
Động mạch thái dương nông
D.  
Động mạch hàm trên
Câu 41: 0.2 điểm
Tổ chức nào sau đây không nhạy cảm với nhức?
A.  
Màng xương
B.  
Màng não
C.  
Các mạch máu lớn ở não
D.  
Nhu mô não
Câu 42: 0.2 điểm
Cảm giác trong hố sau do dây thần kinh nào chi phối ngoại trừ:
A.  
V
B.  
IX
C.  
X
D.  
XI
Câu 43: 0.2 điểm
Nhức đầu cơ chế động mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ
A.  
Tăng huyết áp
B.  
Hạ glucose máu
C.  
Bán đầu thống
D.  
Choán chổ nội sọ
Câu 44: 0.2 điểm
Nhức đầu cơ chế tĩnh mạch do các nguyên nhân sau ngoại trừ:
A.  
U não
B.  
Suy hô hấp nặng
C.  
Suy tim nặng
D.  
Sốt cao
Câu 45: 0.2 điểm
Nhức đầu cơ chế cơ do các nguyên nhân sau ngoại trừ:
A.  
Viêm màng não
B.  
Tư thế xấu lâu ngày
C.  
Chấn thương sọ não
D.  
Ngộ độc rượu
Câu 46: 0.2 điểm
Trong các dấu hiệu sau đây thì dấu hiệu nào là đáng báo động nhất khi nhức đầu:
A.  
Nhức nữa đầu
B.  
Nhức vùng chẩm
C.  
Nhức nhói từng lúc
D.  
Nhức nữa đêm về sáng
Câu 47: 0.2 điểm
Kiểu nhức nào sau đây là do bán đầu thống:
A.  
Như điện giật
B.  
Như tia chớp
C.  
Đau nhói
D.  
Như đội mủ chặt
Câu 48: 0.2 điểm
Cơn nhức đầu kéo dài trong 1-2 giờ không hàng ngày do bệnh nào sau đây:
A.  
Bán đầu thống
B.  
Đau dây V
C.  
U não
D.  
Bệnh Horton
Câu 49: 0.2 điểm
Cơn nhức đầu kéo dài 1-2 giờ hàng ngày khả năng là do:
A.  
U não
B.  
Bán đầu thống
C.  
Bệnh Horton
D.  
Tâm lý
Câu 50: 0.2 điểm
Rối loạn thị giác thường kèm với bệnh nào gây đau đầu sau đây:
A.  
U não
B.  
Tăng huyết áp
C.  
Bệnh Horton
D.  
Đau dây V