1000+ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền Có Đáp Án
Tuyển tập hơn 1000 câu hỏi trắc nghiệm Y học cổ truyền kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên và học viên y dược củng cố kiến thức, luyện thi hiệu quả cho các kỳ kiểm tra và kỳ thi quan trọng.
Từ khoá: y học cổ truyền trắc nghiệm y học đề thi y dược ôn tập y học cổ truyền ngân hàng câu hỏi y học y dược học cổ truyền
Câu 1: Tác dụng chủ yếu của nhóm thuốc hóa thấp:
A. Trị kém ăn, người mệt mỏi
B. Bụng trướng đầy, nôn ói ra rất chua, nhiều đờm rãi
C. Tiêu chảy do thấp phạm trung tiêu gây trở ngại cho sự vận hóa của tỳ
Câu 2: Thuốc hóa thấp có đặc điểm:
B. Hóa thấp trọc ứ đọng ở trung tiêu gây trở ngại khí cơ
C. Tỳ vận hóa thất thường
Câu 3: Các thuốc trừ phong thấp thường quy vào kinh nào?
C. Bàng quang, Thận, Tiểu trường
Câu 4: Nhóm thuốc khử phong thấp có đặc điểm:
A. Vị đắng hàn, hàn, tính nhiệt
C. Vị chua, ngọt, tính hàn
Câu 5: Lưỡi không rêu là bệnh thuộc:
Câu 6: Tây chân bị run là bệnh thuộc:
Câu 7: Ra mồ hôi nhiều, dính nhớt gọi là gì?
C. Vong dương. ( Ra mồ hôi như tắm)
Câu 8: Ra mồ hôi như tắm gọi là gì?
Câu 9: B. Đạo hãn.( ra mồ hôi trộm)
Câu 10: Bát vị hoàn dùng chữa chứng:
Câu 11: Thuốc hóa đàm có tác dụng. Ngoại trừ:
B. Trúng phong, kinh giản
Câu 12: Theo Đông Y, thuốc bình can tức phong được chia thành loại nào sau đây. Ngoại trừ:
A. Phương hương khai khiếu
Câu 13: Thuốc bình can tức phong, an thần có tác dụng. Ngoại trừ:
Câu 14: Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc thanh phế chỉ khái:
C. Tang bạch bì.( Hạt củ cải- la bạc tử; tiền hồ- nham phong; tô tử )
Câu 15: Các vị thuốc nào sau đây thuốc nhóm thuốc ôn hóa đàm hàn. Ngoại trừ:
C. Bạch giới tử. ( tạo giác; thiên nam tinh)
Câu 16: Người âm hư không dùng thuốc:
A. Thanh nhiệt hóa đàm.( người dương hư không sử dụng)
Câu 17: Điều trị bằng châm cứu Liệt mặt ngoại biên thì huyệt nào sau đây có tác dụng đặc trị:
D. Hợp cốc đối bên.( ôn châm; Phong nhiệt phạm lạc mạch sử dụng châm tả)
Câu 18: Kỹ thuật xoa bóp trong Liệt mặt ngoại biên:
A. Thầy thuốc đứng ở phía đầu người bệnh
B. Vuốt từ dưới cằm lên thái dương và từ trán hướng xuống tai
C. Xoa với các ngón tay khép kín, xoa thành những vòng nhỏ
D. Tất cả đúng.( Gõ nhẹ vùng trán quanh mắt với các đầu ngón tay)
Câu 19: Tập luyện cơ trong Liệt mặt ngoại biên. Chon câu sai.( Nhắm 2 mắt- mỉm cười huýt và thổi sáo- ngậm chặt miệng- cười thấy rang và nhếch môi trên- nhăn trán nhíu mày- hỉnh 2 cánh mũi- phát âm dùng môi)
D. Cười thấy răng và nhếch môi trên
Câu 20: Tập luyện cơ trong Liệt mặt ngoại biên gồm phương pháp nào?
Câu 21: Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng gồm nội dung nào sau?
A. Bảo vệ mắt trong lúc ngủ
B. Xoa bóp và chườm nóng cơ mặt vùng liệt
C. Tập luyện cơ bằng chủ động trợ giúp và tiến tới tập chủ động có đề kháng
Câu 22: Kỹ thuật châm Liệt mặt ngoại biên thể Phong nhiệt phạm kinh lạc:
Câu 23: Đau thắt lưng có liên quan mật thiết với tạng nào sau đây?
Câu 24: Những người bị Đau thắt lưng do Thận hư hàn không nên:
C. Uống nước đun sôi để nguội
Câu 25: Triệu chứng của Đau thắt lưng thể Phong hàn thấp:
A. Vùng thắt lưng đau nhiều khi gặp lạnh. Trở mình khó khăn
Câu 26: Pháp trị Đau vai gáy thể mạn tính. Chọn câu sai. ( Cấp: khưu phong tán hàn thông kinh lạc)
Câu 27: Phương dược điều trị Đau vai gáy thể mạn tính.( Cấp: Tứ vận đào hồng gia giảm)
A. Độc hoạt ký sinh thang
Câu 28: Phương pháp châm cứu Đau vai gáy mạn tính. Cứu vào huyệt nào. Chọn câu sai?
C. Tam âm giao.( thận du)
Câu 29: Suy nhược thần kinh. Triệu chứng mệt mỏi, y học cổ truyền xếp vào chứng hư:
Câu 30: Suy nhược thần kinh. Triệu chứng nóng trong người, cơn nóng phừng mặt, y học cổ truyền xếp vào chứng
Câu 31: Suy nhược thần kinh. Triệu chứng đánh trống ngực, hồi hộp, y học cổ truyền xếp vào chứng:
Câu 32: Suy nhược thần kinh. Những rối loạn tâm thần như hay quên, hoạt động trí óc giảm sút, y học cổ truyền xếp vào chứng:
Câu 33: Suy nhược thần kinh. Triệu chứng hoa mắt, chóng mặt, y học cổ truyền xếp vào chứng: ( Khó ngủ: Thất miên)
Câu 34: Suy nhược thần kinh. Triệu chứng đau đầu, y học cổ truyền xếp vào chứng:
Câu 35: Huyệt nào sau đây dùng để cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý. Ngoại trừ:
C. Túc tam lý. ( Tam âm giao)
Câu 36: Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Chọn câu sai:
A. Các khớp nhức mỏi, đau một chỗ cố định
B. Tê bì, đau các cơ có tính cách trì nặng xuống
C. Co rút lại, vận động khó khăn. Miệng nhạt, rêu lưỡi trắng dính, mạch nhu hoãn
D. Đau nhức di chuyển từ khớp này sang khớp khác
Câu 37: Huyệt có dụng toàn thân dùng điều trị duy trì đề phong Viêm khớp dạng thấp tái phát. Ngoại trừ:
C. Huyết hải. Hợp cốc, Túc tam lý, Cách du
Câu 38: Phương dược dùng điều trị duy trì đề phong Viêm khớp dạng thấp tái phát:
A. Độc hoạt ký sinh thang gia Phụ tử chế
B. Bổ dương hoàn ngũ thang
Câu 39: Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý:
A. Độc hoạt ký sinh thang
Câu 40: Huyệt có dụng toàn thân dùng châm cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Ngoại trừ:
C. Thái khê. Tỳ du, Huyết hải
Câu 41: Trong quá trình chữa bệnh nếu một bên quá mạnh thì ta dùng:
Câu 42: Đường tuần hoàn của 12 kinh chính. Ba kinh âm ở tay đi từ hướng nào?
A. Từ bên trong ra bàn tay
C. Từ tay trái sang tay phải
D. Từ chân phải lên tay trái
Câu 43: A. Đỉnh mắt cá chân ngoài lên 8 thốn
B. Từ đỉnh cao của mắt cá chân trong đo lên 3 thốn
C. Dưới mắt gối ngoài 6 thốn, phía ngoài xương mác 1 khoát ngón tay, dưới huyệt Túc Tam Lý 3 thốn
D. Điểm giữa nếp lằn chỉ mông
Câu 44: Lá Cà độc dược dùng liều bao nhiêu? ( Mạn đà la 0.1g 1 lần tối đa 0.2g 1 lần. 0.6g/24h. Thuốc độc bảng A):
Câu 45: Nếu trường hợp sốt lâu ngày tân dịch hao tổn mà cần phải tả hạ thì nên dùng thuốc:
Câu 46: Thành phần hóa học của Bắc sa sâm:
A. Tinh dầu.( acid Tritepenic. Beta-sitoterol, polysaccharide…)
Câu 47: Yếu tố góp phần xuất hiện Liệt mặt ngoại biên thể Huyết ứ kinh lạc:
Câu 48: Phương pháp châm cứu điều trị Đau thắt lưng thể Phong hàn thấp. Châm bổ huyệt nào sau đây. Chọn câu sai:
D. Yêu dương quan, Thái khê
Câu 49: Phương dược điều trị Suy nhược thần kinh thể Tâm Tỳ hư:
C. Sâm linh bạch truật thang
Câu 50: C. Tai.( Thận) ( Tỳ: miệng)