1000+ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Y Học Cổ Truyền Có Đáp Án

Tuyển tập hơn 1000 câu hỏi trắc nghiệm Y học cổ truyền kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên và học viên y dược củng cố kiến thức, luyện thi hiệu quả cho các kỳ kiểm tra và kỳ thi quan trọng.

Từ khoá: y học cổ truyền trắc nghiệm y học đề thi y dược ôn tập y học cổ truyền ngân hàng câu hỏi y học y dược học cổ truyền

Số câu hỏi: 1150 câuSố mã đề: 23 đềThời gian: 1 giờ

295,589 lượt xem 22,735 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Tác dụng chủ yếu của nhóm thuốc hóa thấp:
A.  
Trị kém ăn, người mệt mỏi
B.  
Bụng trướng đầy, nôn ói ra rất chua, nhiều đờm rãi
C.  
Tiêu chảy do thấp phạm trung tiêu gây trở ngại cho sự vận hóa của tỳ
D.  
Tất cả đúng
Câu 2: 0.2 điểm
Thuốc hóa thấp có đặc điểm:
A.  
Mùi thơm, tính ấm
B.  
Hóa thấp trọc ứ đọng ở trung tiêu gây trở ngại khí cơ
C.  
Tỳ vận hóa thất thường
D.  
Tất cả đúng
Câu 3: 0.2 điểm
Các thuốc trừ phong thấp thường quy vào kinh nào?
A.  
Phế, Đại trường, Tâm
B.  
Tâm bào, Tỳ, Vị
C.  
Bàng quang, Thận, Tiểu trường
D.  
Can, Thận, Tỳ
Câu 4: 0.2 điểm
Nhóm thuốc khử phong thấp có đặc điểm:
A.  
Vị đắng hàn, hàn, tính nhiệt
B.  
Vị tân, khổ, tính ôn
C.  
Vị chua, ngọt, tính hàn
D.  
Vị cay, tính lương
Câu 5: 0.2 điểm
Lưỡi không rêu là bệnh thuộc:
A.  
Vị âm hư
B.  
Tỳ âm hư
C.  
Thận âm hư
D.  
Tâm âm hư
Câu 6: 0.2 điểm
Tây chân bị run là bệnh thuộc:
A.  
Phế âm hư
B.  
Can huyết hư
C.  
Can thận suy yếu
D.  
B và C đúng
Câu 7: 0.2 điểm
Ra mồ hôi nhiều, dính nhớt gọi là gì?
A.  
Tự hàn
B.  
Đạo hãn
C.  
Vong dương. ( Ra mồ hôi như tắm)
D.  
Vong âm
Câu 8: 0.2 điểm
Ra mồ hôi như tắm gọi là gì?
A.  
Tự hãn
B.  
Đạo hãn
C.  
Vong dương
D.  
Vong âm
Câu 9: 0.2 điểm
Tự ra mồ hôi gọi là gì?
A.  
Tự hãn
B.  
Đạo hãn.( ra mồ hôi trộm)
C.  
Vong dương
D.  
Vong âm
Câu 10: 0.2 điểm
Bát vị hoàn dùng chữa chứng:
A.  
Thận âm hư
B.  
Thận dương hư
C.  
Suy nhược cơ thể
D.  
Tất cả đúng
Câu 11: 0.2 điểm
Thuốc hóa đàm có tác dụng. Ngoại trừ:
A.  
Loãng đàm, trừ đàm
B.  
Trúng phong, kinh giản
C.  
Phong đàm, hôn mê
D.  
Trừ phong thấp
Câu 12: 0.2 điểm
Theo Đông Y, thuốc bình can tức phong được chia thành loại nào sau đây. Ngoại trừ:
A.  
Phương hương khai khiếu
B.  
Bình can tức phong
C.  
An thần
D.  
Hoạt huyết hóa ứ
Câu 13: 0.2 điểm
Thuốc bình can tức phong, an thần có tác dụng. Ngoại trừ:
A.  
Trấn tâm, bình can
B.  
Tiềm dương
C.  
Hóa đàm
D.  
Chỉ kinh
Câu 14: 0.2 điểm
Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc thanh phế chỉ khái:
A.  
Đại táo
B.  
Sinh địa
C.  
Tang bạch bì.( Hạt củ cải- la bạc tử; tiền hồ- nham phong; tô tử )
D.  
Đương quy
Câu 15: 0.2 điểm
Các vị thuốc nào sau đây thuốc nhóm thuốc ôn hóa đàm hàn. Ngoại trừ:
A.  
Bán hạ
B.  
Cát cánh
C.  
Bạch giới tử. ( tạo giác; thiên nam tinh)
D.  
Phòng phong
Câu 16: 0.2 điểm
Người âm hư không dùng thuốc:
A.  
Thanh nhiệt hóa đàm.( người dương hư không sử dụng)
B.  
Ôn hóa đàm hàn
C.  
A và B đúng
D.  
A và B sai
Câu 17: 0.2 điểm
Điều trị bằng châm cứu Liệt mặt ngoại biên thì huyệt nào sau đây có tác dụng đặc trị:
A.  
Nghinh hương cùng bên
B.  
Nghinh hương đối bên
C.  
Hợp cốc cùng bên
D.  
Hợp cốc đối bên.( ôn châm; Phong nhiệt phạm lạc mạch sử dụng châm tả)
Câu 18: 0.2 điểm
Kỹ thuật xoa bóp trong Liệt mặt ngoại biên:
A.  
Thầy thuốc đứng ở phía đầu người bệnh
B.  
Vuốt từ dưới cằm lên thái dương và từ trán hướng xuống tai
C.  
Xoa với các ngón tay khép kín, xoa thành những vòng nhỏ
D.  
Tất cả đúng.( Gõ nhẹ vùng trán quanh mắt với các đầu ngón tay)
Câu 19: 0.2 điểm
Tập luyện cơ trong Liệt mặt ngoại biên. Chon câu sai.( Nhắm 2 mắt- mỉm cười huýt và thổi sáo- ngậm chặt miệng- cười thấy rang và nhếch môi trên- nhăn trán nhíu mày- hỉnh 2 cánh mũi- phát âm dùng môi)
A.  
Hỉnh hai cánh mũi
B.  
Nhăn trán và nhíu mày
C.  
Há miệng rộng
D.  
Cười thấy răng và nhếch môi trên
Câu 20: 0.2 điểm
Tập luyện cơ trong Liệt mặt ngoại biên gồm phương pháp nào?
A.  
Mỉm cười
B.  
Nhắm hai mắt lại
C.  
A và B sai
D.  
A và B đúng
Câu 21: 0.2 điểm
Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng gồm nội dung nào sau?
A.  
Bảo vệ mắt trong lúc ngủ
B.  
Xoa bóp và chườm nóng cơ mặt vùng liệt
C.  
Tập luyện cơ bằng chủ động trợ giúp và tiến tới tập chủ động có đề kháng
D.  
Tất cả đúng
Câu 22: 0.2 điểm
Kỹ thuật châm Liệt mặt ngoại biên thể Phong nhiệt phạm kinh lạc:
A.  
Châm tả
B.  
Châm bổ
C.  
Châm bình
D.  
Không châm mà cứu
Câu 23: 0.2 điểm
Đau thắt lưng có liên quan mật thiết với tạng nào sau đây?
A.  
Can
B.  
Tâm
C.  
Thận
D.  
Tỳ
Câu 24: 0.2 điểm
Những người bị Đau thắt lưng do Thận hư hàn không nên:
A.  
Uống nước đá
B.  
Uống nước ấm
C.  
Uống nước đun sôi để nguội
D.  
Tất cả đúng
Câu 25: 0.2 điểm
Triệu chứng của Đau thắt lưng thể Phong hàn thấp:
A.  
Vùng thắt lưng đau nhiều khi gặp lạnh. Trở mình khó khăn
B.  
Rêu trắng dày
C.  
Mạch trầm trì có lực
D.  
Tất cả đúng
Câu 26: 0.2 điểm
Pháp trị Đau vai gáy thể mạn tính. Chọn câu sai. ( Cấp: khưu phong tán hàn thông kinh lạc)
A.  
Ôn bổ can thận
B.  
Khu phong trừ thấp
C.  
Lợi tiểu
D.  
Tán hàn
Câu 27: 0.2 điểm
Phương dược điều trị Đau vai gáy thể mạn tính.( Cấp: Tứ vận đào hồng gia giảm)
A.  
Độc hoạt ký sinh thang
B.  
Tam tý thang
C.  
A và B đúng
D.  
A và B sai
Câu 28: 0.2 điểm
Phương pháp châm cứu Đau vai gáy mạn tính. Cứu vào huyệt nào. Chọn câu sai?
A.  
Quan nguyên
B.  
Khí hải
C.  
Tam âm giao.( thận du)
D.  
Nhân trung
Câu 29: 0.2 điểm
Suy nhược thần kinh. Triệu chứng mệt mỏi, y học cổ truyền xếp vào chứng hư:
A.  
Khí, huyết hư
B.  
Âm hư
C.  
Dương hư
D.  
Tất cả đúng
Câu 30: 0.2 điểm
Suy nhược thần kinh. Triệu chứng nóng trong người, cơn nóng phừng mặt, y học cổ truyền xếp vào chứng
A.  
Vong dương
B.  
Vong âm
C.  
Phát nhiệt
D.  
Phát hãn
Câu 31: 0.2 điểm
Suy nhược thần kinh. Triệu chứng đánh trống ngực, hồi hộp, y học cổ truyền xếp vào chứng:
A.  
Chứng thoát
B.  
Tâm quý, Chính xung
C.  
Trúng phong kin
D.  
Trúng phong tạng phủ
Câu 32: 0.2 điểm
Suy nhược thần kinh. Những rối loạn tâm thần như hay quên, hoạt động trí óc giảm sút, y học cổ truyền xếp vào chứng:
A.  
Kiện vong
B.  
Tọa điếng phong
C.  
Tróng phong
D.  
Chứng bế
Câu 33: 0.2 điểm
Suy nhược thần kinh. Triệu chứng hoa mắt, chóng mặt, y học cổ truyền xếp vào chứng: ( Khó ngủ: Thất miên)
A.  
Huyễn vậng
B.  
Tâm quý
C.  
Thất miên
D.  
Chính xung
Câu 34: 0.2 điểm
Suy nhược thần kinh. Triệu chứng đau đầu, y học cổ truyền xếp vào chứng:
A.  
Đầu thống
B.  
Đầu trọng
C.  
Đầu trướng
D.  
Tất cả đúng
Câu 35: 0.2 điểm
Huyệt nào sau đây dùng để cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý. Ngoại trừ:
A.  
Quan nguyên
B.  
Khí hải
C.  
Túc tam lý. ( Tam âm giao)
D.  
Tình minh
Câu 36: 0.2 điểm
Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Chọn câu sai:
A.  
Các khớp nhức mỏi, đau một chỗ cố định
B.  
Tê bì, đau các cơ có tính cách trì nặng xuống
C.  
Co rút lại, vận động khó khăn. Miệng nhạt, rêu lưỡi trắng dính, mạch nhu hoãn
D.  
Đau nhức di chuyển từ khớp này sang khớp khác
Câu 37: 0.2 điểm
Huyệt có dụng toàn thân dùng điều trị duy trì đề phong Viêm khớp dạng thấp tái phát. Ngoại trừ:
A.  
Phong môn
B.  
Phong trì
C.  
Huyết hải. Hợp cốc, Túc tam lý, Cách du
D.  
Bách hội
Câu 38: 0.2 điểm
Phương dược dùng điều trị duy trì đề phong Viêm khớp dạng thấp tái phát:
A.  
Độc hoạt ký sinh thang gia Phụ tử chế
B.  
Bổ dương hoàn ngũ thang
C.  
Định suyễn thang
D.  
Bát vị
Câu 39: 0.2 điểm
Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý:
A.  
Độc hoạt ký sinh thang
B.  
Ý dĩ nhân thang
C.  
Bát chính tán
D.  
Đại tần giao thang
Câu 40: 0.2 điểm
Huyệt có dụng toàn thân dùng châm cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Ngoại trừ:
A.  
Túc tam lý
B.  
Tam âm giao
C.  
Thái khê. Tỳ du, Huyết hải
D.  
Nhân trung
Câu 41: 0.2 điểm
Trong quá trình chữa bệnh nếu một bên quá mạnh thì ta dùng:
A.  
Phép bổ
B.  
Phép tả
C.  
Phép bình
D.  
A và C đúng
Câu 42: 0.2 điểm
Đường tuần hoàn của 12 kinh chính. Ba kinh âm ở tay đi từ hướng nào?
A.  
Từ bên trong ra bàn tay
B.  
Từ chân đi lên tay
C.  
Từ tay trái sang tay phải
D.  
Từ chân phải lên tay trái
Câu 43: 0.2 điểm
Vị trí huyệt Phong long:
A.  
Đỉnh mắt cá chân ngoài lên 8 thốn
B.  
Từ đỉnh cao của mắt cá chân trong đo lên 3 thốn
C.  
Dưới mắt gối ngoài 6 thốn, phía ngoài xương mác 1 khoát ngón tay, dưới huyệt Túc Tam Lý 3 thốn
D.  
Điểm giữa nếp lằn chỉ mông
Câu 44: 0.2 điểm
Lá Cà độc dược dùng liều bao nhiêu? ( Mạn đà la 0.1g 1 lần tối đa 0.2g 1 lần. 0.6g/24h. Thuốc độc bảng A):
A.  
0,2 – 0,3g
B.  
0,3 – 0,4g
C.  
0,4 – 0,5g
D.  
0,5 – 0,6g
Câu 45: 0.2 điểm
Nếu trường hợp sốt lâu ngày tân dịch hao tổn mà cần phải tả hạ thì nên dùng thuốc:
A.  
Nhiệt hạ
B.  
Hàn hạ
C.  
A và B đúng
D.  
A và B sai
Câu 46: 0.2 điểm
Thành phần hóa học của Bắc sa sâm:
A.  
Tinh dầu.( acid Tritepenic. Beta-sitoterol, polysaccharide…)
B.  
Alkaloids
C.  
A và B đúng
D.  
A và B sai
Câu 47: 0.2 điểm
Yếu tố góp phần xuất hiện Liệt mặt ngoại biên thể Huyết ứ kinh lạc:
A.  
Sau viêm nhiễm
B.  
Sau khi gặp mưa gió
C.  
Sau chấn thương
D.  
Tất cả đúng
Câu 48: 0.2 điểm
Phương pháp châm cứu điều trị Đau thắt lưng thể Phong hàn thấp. Châm bổ huyệt nào sau đây. Chọn câu sai:
A.  
Thận du
B.  
Âm lăng tuyền
C.  
Mệnh môn
D.  
Yêu dương quan, Thái khê
Câu 49: 0.2 điểm
Phương dược điều trị Suy nhược thần kinh thể Tâm Tỳ hư:
A.  
Hữu quy phương
B.  
Quy tỳ thang
C.  
Sâm linh bạch truật thang
D.  
Sinh mạch tá
Câu 50: 0.2 điểm
Tạng Tâm khai khiếu ra:
A.  
Lưỡi
B.  
Mắt ( can)
C.  
Tai.( Thận) ( Tỳ: miệng)
D.  
Mũi.( Phế )