1000+ Câu Trắc Nghiệm Huyết Học - Truyền Máu Có Đáp Án

Bộ sưu tập hơn 1000 câu hỏi trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu kèm đáp án chi tiết. Tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và học viên chuyên ngành trong quá trình ôn tập, kiểm tra và chuẩn bị cho các kỳ thi.

Từ khoá: huyết học truyền máu trắc nghiệm y khoa đề thi y dược câu hỏi y học ôn tập huyết học ngân hàng câu hỏi truyền máu

Số câu hỏi: 1050 câuSố mã đề: 21 đềThời gian: 1 giờ

224,177 lượt xem 17,232 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Yếu tố kích thích tạo cụm tế bào dòng bạch cầu hạt và mono:
A.  
G-CSF
B.  
GM-CSF
C.  
TPO
D.  
EPO
Câu 2: 0.2 điểm
Phương pháp tối ưu nhất điều trị bệnh ác tính về máu:
A.  
Giúp tế bào gốc tạo máu
B.  
Truyền máu
C.  
Đa hóa trị liệu-tia xạ
D.  
Điều trị trúng đích
Câu 3: 0.2 điểm
Biện pháp điều trị bệnh máu tự miễn, ngoại trừ:
A.  
Ức chế miễn dịch
B.  
Cắt lách
C.  
Kháng thể đơn dòng anti-CD20
D.  
Ghép tế bào gốc
Câu 4: 0.2 điểm
Dấu ấn miễn dich màng tế bào gốc:
A.  
CD34
B.  
CD56
C.  
CD16
D.  
CD33
Câu 5: 0.2 điểm
Nhuộm PAS nhằm xác định:
A.  
Dòng tiểu cầu
B.  
Tế bào dòng tủy
C.  
Tế bào dòng lympho
D.  
Dòng bạch cầu mono
Câu 6: 0.2 điểm
Các kỹ thuật khảo sát tế bào và mô học, ngoại trừ:
A.  
Số lượng và hình thái tế bào máu
B.  
Xác định dòng tế bào qua nhuộm hóa học tế bào
C.  
Nhuộm hóa mô miễn dịch
D.  
Sinh thiết tổ chức tạo máu
Câu 7: 0.2 điểm
Thành phần máu nào có thể được bảo quản?
A.  
Hồng cầu
B.  
Bạch cầu hạt
C.  
Tiểu cầu
D.  
Tất cả các thành phần trên
Câu 8: 0.2 điểm
Hồng cầu thường được bảo quản bao nhiêu ngày:
A.  
40 ngày
B.  
41 ngày
C.  
42 ngày
D.  
Tất cả đều sai
Câu 9: 0.2 điểm
Tuổi thọ của tiểu cầu được bảo quản thời hạn sử dụng bao lâu:
A.  
120 ngày
B.  
60 ngày
C.  
1 tháng
D.  
5 ngày
Câu 10: 0.2 điểm
Áp dụng các kỹ thuật mới để bảo quản các thành phần máu thì hồng cầu đông lạnh được bảo quản tối đa trong thời gian bao lâu:
A.  
>5 năm
B.  
>10 năm
C.  
>15 năm
D.  
>20 năm
Câu 11: 0.2 điểm
Nguyên tắc cơ bản của truyền máu hiện đại:
A.  
Chỉ truyền thành phần thiếu
B.  
Truyền máu toàn phần
C.  
Có thể truyền thành phần thiếu hoặc truyền máu toàn phần
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 12: 0.2 điểm
Với các kỹ thuật mới các thành phần máu nào sau đây có thể được bảo quản ngoại trừ:
A.  
Hồng cầu
B.  
Bạch cầu hạt
C.  
Bạch cầu mono
D.  
Tiểu cầu
Câu 13: 0.2 điểm
Máu toàn phần có thể sử dụng truyền máu?
A.  
A. Đúng
B.  
Sai
Câu 14: 0.2 điểm
Là dược phẩm quý không thể thay thế được trong lâm sàng là
A.  
Truyền máu
B.  
Truyền dịch
C.  
Truyền huyết tương
D.  
Truyền đạm
Câu 15: 0.2 điểm
Khi thiếu các thành phần máu ta có thể sử dụng các thành phần máu khác nhau để truyền:
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 16: 0.2 điểm
HLA là viết tắt của cụm từ nào?
A.  
Human Leukocyte Antigen
B.  
Human Leucin Antigen
C.  
Human Late Antigen
D.  
Human Lithium Antigen
Câu 17: 0.2 điểm
So sánh thời gian bảo quản của thành phần máu nào sau đây là đúng:
A.  
Hồng cầu dài hơn tiểu cầu
B.  
Hồng cầu ngắn hơn bạch cầu hạt
C.  
Tiểu cầu dài hơn huyết tương, tủa lạnh
D.  
Bạch cầu hạt dài hơn tiểu cầu
Câu 18: 0.2 điểm
HPA là viết tắt của cụm từ nào?
A.  
Human Platelet Antigen
B.  
Human Paller Antigen
C.  
Human Product Antigen
D.  
Human Photphate Antigen
Câu 19: 0.2 điểm
Thành phần nào thời gian bảo quản ngắn nhất:
A.  
Bạch cầu hạt
B.  
Hồng cầu
C.  
Tiểu cầu
D.  
Huyết tương
Câu 20: 0.2 điểm
Kháng nguyên nào nằm trên tiểu cẩu
A.  
HRA
B.  
HPA
C.  
HLA
D.  
HPA
Câu 21: 0.2 điểm
Kháng nguyên nào nằm trên hồng cầu ngoại trừ
A.  
Lewis
B.  
Kidd
C.  
Kell
D.  
Rhesush
Câu 22: 0.2 điểm
Tủa lạnh được sản xuất trực tiếp từ:
A.  
Máu toàn phần
B.  
Tập hợp huyết tương của 30.000 người cho
C.  
Huyết tương tươi đông lạnh
D.  
Huyết tương giàu tiểu cầu
Câu 23: 0.2 điểm
Chọn nhóm máu nào sau đây khi bệnh nhân cần truyền máu gấp:
A.  
O và Rh (-)
B.  
O và Rh (+)
C.  
A và Rh (-)
D.  
B và Rh (+)
Câu 24: 0.2 điểm
Bệnh nhân xuất huyết tiêu hoá có nhóm máu A, cần truyền máu. Anh, chị chọn loại máu nào để truyền theo thứ tự ưu tiên:
A.  
Nhóm máu O, nhóm máu A
B.  
Nhóm máu A, nhóm máu O
C.  
Nhóm máu AB, nhóm máu O
D.  
Nhóm máu O, nhóm máu AB
Câu 25: 0.2 điểm
Huyết tương, tủa lạnh bảo quản được 24 tháng với điều kiện nhiệt độ là bao nhiêu:
A.  
00C
B.  
350C
C.  
- 350C
D.  
Tất cả điều sai
Câu 26: 0.2 điểm
Tác động của bạch cầu trong truyền máu:
A.  
Gây bệnh truyền nhiễm khi truyền máu
B.  
Tác động xấu đến máu trong quá trình bảo quản
C.  
Gây nhiều phản ứng truyền máu
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 27: 0.2 điểm
Lọc bạch cầu trước khi bảo quản bằng:
A.  
Bộ lọc bạch cầu
B.  
Chiếu tia xạ
C.  
a, b đúng
D.  
a, b sai
Câu 28: 0.2 điểm
Tác nhân gây nhiễm trùng do truyền máu:
A.  
HIV
B.  
HBV
C.  
HCV
D.  
Tất cả điều đúng
Câu 29: 0.2 điểm
Phương pháp sàng lọc phát hiện bệnh nhiễm trùng do truyền máu:
A.  
Ngưng kết hạt gelatin
B.  
Ngưng kết hạt latex
C.  
a, b đúng
D.  
a,b sai
Câu 30: 0.2 điểm
Những tế bào máu đầu tiên ở người hình thành ở cơ quan nào?
A.  
Gan
B.  
Lách
C.  
Tủy xương
D.  
Túi noãn hoàng
Câu 31: 0.2 điểm
Tạo máu nguyên thủy xảy ra vào thời gian nào của phôi thai?
A.  
Tuần thứ 2 – tuần thứ 5
B.  
Tuần thứ 8 – tuần thứ 19
C.  
Ngày thứ 19 - tuần thứ 8
D.  
Ngày thứ 15 – tuần thứ 6
Câu 32: 0.2 điểm
Tạo máu nguyên thủy cung cấp các loại tế bào nào?
A.  
Hồng cầu, bạch cầu hạt, tiểu cầu nguyên thủy
B.  
Hồng cầu, bạch cầu lympho, tiểu cầu nguyên thủy
C.  
Hồng cầu, bạch cầu hạt, đại thực bào
D.  
Hồng cầu, đại thực bào, tiểu cầu nguyên thủy
Câu 33: 0.2 điểm
Tạo máu nguyên thủy cung cấp các loại tế bào nào?
A.  
Hồng cầu, bạch cầu hạt, tiểu cầu nguyên thủy
B.  
Hồng cầu, bạch cầu lympho, tiểu cầu nguyên thủy
C.  
Hồng cầu, bạch cầu hạt, đại thực bào
D.  
Hồng cầu, đại thực bào, tiểu cầu nguyên thủy
Câu 34: 0.2 điểm
Gan bắt đầu tạo máu vào thời gian nào?
A.  
Tuần lễ thứ 5 hoặc 6 của phôi
B.  
Tuần lễ thứ 16 hoặc 18 của phôi
C.  
Ngay tuần lễ đầu tiên
D.  
Tuần thứ 2 hoặc 3 của phôi
Câu 35: 0.2 điểm
‘Sau khi sinh, gan không còn tạo máu mà thay hoàn toàn bằng tủy xương’. Phát biểu trên đúng hay sai?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 36: 0.2 điểm
Lách bắt đầu sinh máu vào tuần thứ mấy?
A.  
Tuần 5
B.  
Tuần 7
C.  
Tuần 8
D.  
Tuần 10
Câu 37: 0.2 điểm
Tủy xương đóng vai trò tạo máu chính của thai từ tháng thứ mấy?
A.  
Tháng thứ 5
B.  
Tháng thứ 3
C.  
Tháng thứ 7
D.  
Tháng thứ 10
Câu 38: 0.2 điểm
Thời kì sơ sinh cơ quan nào tham gia tạo máu?
A.  
Tủy xương
B.  
Gan
C.  
Lách
D.  
Cả a, b đúng
Câu 39: 0.2 điểm
Trong bệnh Thalssemia thể nặng những cơ quan nào tham gia tạo máu?
A.  
Tủy xương
B.  
Gan
C.  
Lách
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 40: 0.2 điểm
Sau 20 tuổi cơ quan nào không còn tham gia tạo máu?
A.  
Xương sống
B.  
Xương chậu
C.  
Xương đùi
D.  
Xương sọ
Câu 41: 0.2 điểm
Chọn câu đúng về các thành phần của tủy xương ở thời kì sau sinh
A.  
Gồm 3 thành phần: tủy đỏ, tủy vàng, tủy trắng
B.  
Tủy vàng là vùng tạo máu nhiều nhất
C.  
Tủy trắng là tổ chức mỡ
D.  
Tủy đỏ chứa nhiều tế bào máu đang biệt hóa và trưởng thành
Câu 42: 0.2 điểm
Chọn câu sai: Các tế bào gốc tạo máu cư trú ở người trưởng thành:
A.  
Tủy xương
B.  
Lách
C.  
Máu ngoại vi
D.  
Gan
Câu 43: 0.2 điểm
Trường hợp xuất hiện nhiều tế bào gốc ở máu ngoại vi?
A.  
Thiếu máu
B.  
Thuốc độc tế bào
C.  
Nhiễm trùng
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 44: 0.2 điểm
Chọn câu đúng Thời gian sống của bạch cầu hạt:
A.  
Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài giờ, tiểu cầu có đời sống vài ngày, hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng
B.  
Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài tuần, tiểu cầu có đời sống vài giờ, hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng
C.  
Thời gian sống của bạch cầu hạt là vài ngày, tiểu cầu có đời sống vài tuần, hồng cầu có thể tồn tại trong vài tháng
D.  
Tất cả đều sai
Câu 45: 0.2 điểm
Trong việc thiết lập vi môi trường tạo máu thì tế bào có vai trò quan trọng là tế bào nào?
A.  
Tế bào gốc vạn năng
B.  
Tế bào gốc đa năng
C.  
Tế bào đệm
D.  
Nguyên tủy bào
Câu 46: 0.2 điểm
Số lượng tế bào mới phải được thay thế mỗi ngày để duy trì tính hằng định của tế bào máu ngoại vi?
A.  
1011
B.  
1012
C.  
1013
D.  
1014
Câu 47: 0.2 điểm
Mọi tế bào máu trưởng thành trong máu ngoại vi đều được tạo thành từ quá trình sản sinh và biệt hóa, bắt đầu từ tế bào nào?
A.  
Tế bào gốc đa năng
B.  
Tiền nguyên hồng cầu
C.  
Nguyên tủy bào
D.  
Tế bào gốc vạn năng
Câu 48: 0.2 điểm
Tế bào gốc là những tế bào quan trọng nhất trong quá trình sản sinh những tế bào tạo máu đúng hay sai?
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 49: 0.2 điểm
Sắp xếp thời gian sống của các tế bào máu trưởng thành theo thứ tự tăng dần:
A.  
Bạch cầu hạt < hồng cầu < tiểu cầu
B.  
Bạch cầu hạt < tiểu cầu < hồng cầu
C.  
Hồng cầu < tiểu cầu < bạch cầu hạt
D.  
Tiểu cầu < bạch cầu hạt < hồng cầu
Câu 50: 0.2 điểm
Nhiệm vụ cung cấp sắt cho các nguyên hồng cầu để tổng hợp huyết sắc tố là do:
A.  
Đại thực bào trung tâm
B.  
Tế bào liên võng ngoại mạch
C.  
Tế bào liên võng nội mạc
D.  
Tế bào nội mô