Ôn Tập Toán 11 Chương 5: Đạo Hàm 100 Câu Trắc Nghiệm Cơ Bản

Bộ 100 câu trắc nghiệm ôn tập môn Toán lớp 11, chương 5 về đạo hàm cơ bản. Bao gồm các bài tập về định nghĩa đạo hàm, quy tắc tính đạo hàm, đạo hàm của hàm số cơ bản và ứng dụng đạo hàm trong khảo sát hàm số. Tài liệu phù hợp để học sinh luyện tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ kiểm tra, thi học kỳ. Có đáp án chi tiết hỗ trợ tự học hiệu quả.

Từ khoá: toán 11 đạo hàm trắc nghiệm đạo hàm ôn tập toán 11 bài tập đạo hàm khảo sát hàm số học toán lớp 11 đề thi toán 11 toán phổ thông ôn thi học kỳ

Số câu hỏi: 124 câuSố mã đề: 5 đềThời gian: 1 giờ

151,158 lượt xem 11,613 lượt làm bài


Bạn chưa làm Đề số 1!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 3x5

A.  
A: 3x4
B.  
B: 15x4
C.  
C: 15x5
D.  
D: Đáp án khác
Câu 2: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 2x4 + 2x

A.  
A: 8x + 3
B.  
B: 8x3 + 3
C.  
C: 8x3 + 2
D.  
D: Tất cả sai
Câu 3: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau: y = 6x3 – 2x2 + 1

A.  
A: 18x2 – 8x + 1
B.  
B: 18x2 – 4x
C.  
C: 6x2 – 2x
D.  
D: 6x2 – 4x
Câu 4: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau: y   =   1 2 x 5 + 2 3 x 4 - x 3 - 3 2 x 2 + 4 x - 5

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 5: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau y   =   1 4 - 1 3 x + x 2 - 0 , 5 x 4

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 6: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau  y   =   2 x 4 - 1 3 x 3 + 2 x - 5

A.  
B.  
C.  
D.  
D: Tất cả sai
Câu 7: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau y   =   x 4 4 - x 3 3 + 1 2 x 2 - x + 20 . a  (a là hằng số)

A.  
A: y’ = x3 + x2 + x – 1
B.  
B: y’ = x3– x2– x – 1
C.  
C: y’ = x3 – x2 + x + 1    
D.  
D: y’  = x3 – x2 + x – 1
Câu 8: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau y   =   3 x 2 - x

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 9: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau  y   =   2 x 4 - 1 3 x 3 + 2 x - 5

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 10: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau y = (x2 + 3x)(2 – x).

A.  
A: -3x2 – 2x + 6
B.  
B: -3x2+ 2x + 6
C.  
C: -3x2 – 2x – 6
D.  
D: 3x2 – 2x + 6
Câu 11: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau y = (2x – 3)(x5 -2x).

A.  
A: 12x5– 10x4+ 3
B.  
B: 12x5– 15x4+ 6
C.  
C: 12x5 – 15x4  – 8x + 3
D.  
D: Đáp án khác
Câu 12: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau y = x(2x - 1)(3x + 2)

A.  
A: 18x2 + 2x + 2
B.  
B:18x2+ 2x - 2
C.  
C: 9x2 + 2x - 2
D.  
D: 2x - 2
Câu 13: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau y = (x2 – 2x + 3)(2x2 + 3).

A.  
A: 8x3 – 12x2 + 18x – 6
B.  
B: 12x3+ 4x2+ 24x – 6
C.  
C: 6x3 – 4x2 + 24x – 6
D.  
D: 6x3 + 4x2 + 24x + 6
Câu 14: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau  y   =   x 2 x

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 15: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau y   =   2 x - 1 4 x - 3

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 16: 1 điểm

Tính đạo hàm của hàm số sau Hình ảnh

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 17: 1 điểm

Cho hàm số f(x)  xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị  f’(-1) bằng:

A.  
2.
B.  
6.
C.  
-4.
D.  
3.
Câu 18: 1 điểm

Cho hàm số f(x) = -x4 + 4x3 – 3x2 + 2x + 1. Giá trị f’(-1) bằng:

A.  
4.
B.  
14.
C.  
15.
D.  
24.
Câu 19: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4  tại điểm x = -1 là:

A.  
-32.
B.  
30.
C.  
-64.
D.  
12.
Câu 20: 1 điểm

Với Hình ảnh . Thì f’(-1) bằng:

A.  
1.
B.  
-3.
C.  
-5.
D.  
0.
Câu 21: 1 điểm

Cho hàm số f(x)  xác định  bởi Hình ảnh . Giá trị f’(0) bằng

A.  
A. 0
B.  
B. 2
C.  
1
D.  
Không tồn tại.
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số  Hình ảnh bằng:

A.  
B.  
C.  
y'(0) = 1.
D.  
y'(0) = 2.
Câu 23: 1 điểm

Cho hàm số f(x) xác định trên bởi Hình ảnh . Giá trị f’(-8) bằng:

A.  
1/12.
B.  
-1/12.
C.  
1/6.
D.  
-1/6.
Câu 24: 1 điểm

Cho Hình ảnh. Tính f’(1)

A.  
1/2
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 25: 1 điểm

Cho f(x) = x5 + x3 – 2x – 3. Tính f’(1) + f’(-1) + 4f(0).

A.  
0
B.  
5
C.  
6
D.  
7