Đề Thi Y Học Cổ Truyền HUBT Đại Học Kinh Doanh Công Nghệ Tài liệu đề thi Y học cổ truyền từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT) được cung cấp miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên trong quá trình ôn tập học phần và chuẩn bị cho kỳ thi. Nội dung đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết và tình huống thực tiễn về học thuyết Âm Dương – Ngũ Hành, tạng phủ, chẩn đoán, phương pháp điều trị và dược liệu trong y học cổ truyền. Phù hợp với sinh viên ngành Y, Dược và các ngành y học sức khỏe có liên quan. Luyện đề ngay để củng cố kiến thức và kỹ năng chuyên ngành!
Từ khoá: đề thi y học cổ truyền HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ đề thi miễn phí có đáp án y học cổ truyền HUBT ôn thi Y Dược đề thi ngành Y học thuyết Âm Dương Ngũ Hành chẩn đoán y học cổ truyền đề mẫu y học cổ truyền dược liệu cổ truyền luyện thi y học đề thi y dược bài tập y học cổ truyền
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Nhóm huyệt có tác dụng bổ can thận, bổ khí huyết trong điều trị đau dây thần kinh toạ do phong hàn thấp là:
A. Hợp cốc, can du, thận du, dương lăng tuyền
B. Thái xung, túc tam lý, can du, huyết hải
C. Tam âm giao, can du, huyết hải, túc tam lý
D. Tam âm giao, thái xung, can du
Câu 2: Không thuộc mục đích bào chế thuốc của YHCT là
B. Thay đổi chức năng dược vật
Câu 3: Nguyên nhân bất nội ngoại nhân gây nổi mẩn dị ứng thường gặp là:
Câu 4: Huyệt nào dưới đây có tác dụng kích thích tiêu hoá, kiện tỳ:
Câu 5: Trong tứ chẩn, rêu lưỡi màu vàng là bệnh thuộc:
Câu 6: Chủ nạp khí là tạng:
Câu 7: Trong tứ chẩn, chất lưỡi đỏ là bệnh thuộc:
A. Thiếu máu và hư hàn
Câu 8: Huyệt có tác dụng an thần là:
Câu 9: Đau vai gáy do phong hàn nên dùng phương pháp:
C. Cứu hoặc ôn châm
D. Vừa châm bổ vừa châm tả
Câu 10: Thuộc thủ thuật châm bổ:
A. châm chậm, rút nhanh; rút kim bịt lỗ kim lại, vê kim 5p/lần
B. Châm chậm, rút nhanh, châm thuận chiều đường kinh; không vê kim
C. Châm chậm, rút nhanh, châm thuận chiều đường kinh; vê kim 5p/lần
D. Châm nhanh, Rút chậm, châm thuận chiều đường kinh; không vê kim
Câu 11: Triệu chứng nào sau đây là không đúng với cảm mạo phong nhiệt:
A. Sốt cao, sợ gió, không sợ lạnh, rêu vàng mỏng.
B. Không đổ mồ hôi, mạch phù khẩn, đại tiện táo.
C. Đại tiện táo, rêu vàng mỏng, sợ gió.
D. Sốt cao, sợ gió, không sợ lạnh, ra nhiều mồ hôi.
E. Sốt cao, sợ gió, không sợ lạnh, mạch phù sác.
Câu 12: Vị thuốc có công năng thanh nhiệt giải độc, tiêu viêm tán kết là:
Câu 13: Thuộc chức năng của tạng phế:
A. Chủ vận hoá thuỷ thấp
B. Thúc đẩy hoạt động của tạng phủ
D. Thông điều thuỷ đạo
Câu 14: Thuộc quy luật cơ bản của học thuyết âm dương là:
A. Âm dương đối lập
C. Âm dương sinh ra (lặp đáp án)
Câu 15: Cảm cúm là chứng bệnh thường gặp nhất vào mùa:
Câu 16: Nhóm nguyên nhân gây bệnh nội nhân là:
A. 7 Thất tình chí thất điều
B. 5 Thứ tình chí thất điều
C. 4 Thứ tình chí thất điều
D. 6 Thứ tình chí thất điều
Câu 17: VỊ thuốc dùng điều trị bệnh trĩ là:
Câu 18: Dấu chứng về rêu lưỡi ở bệnh nhân cảm mạo phong hàn là:
Câu 19: Đàm ẩm có nguồn gốc chủ yếu do 3 tạng là:
A. Can phế, tiểu trường
C. Tâm, tâm bào, bàng quang
D. Đại trường, tam tiêu, thận
Câu 20: Những hiện tượng của hành thuỷ:
Câu 21: Các đặc điểm gây bệnh cho cơ thể của thấp là:
A. Thấp ở biểu thường có triệu chứng sốt cao, rét run
B. Gây bệnh ở phần dưới có các triệu chứng khớp đau nhức, sưng, phù tê bì, đau lưng
C. Chữa bệnh do thấp gây ra dùng thuốc hoá thấp, lợi thấp
D. Gây bệnh ở phần trên thì đầu có cảm giác nặng, chảy nhiều nước mắt, nước mũi
Câu 22: Thất tình đặc biệt hay gây bệnh cho 3 tạng là: không có đáp án đúng
Câu 23: Trong tứ chẩn, vọng sắc là quan sát màu sắc bất thường của da, từ đó phán đoán vị trí bị bệnh bên trong cơ thể. Da màu vàng bệnh thuộc tạng
Câu 24: Trong bệnh lý, hiện tượng tương thừa biểu hiện:
A. Hành nọ, tạng nọ sinh ra hành kia tạng kia
B. Hành nọ, tạng nọ khắc hành kia, tạng kia quá mức
C. Hành nọ, tạng nọ không khắc được hành kia, tạng kia
D. Hành nọ, tạng nọ khắc ra hành kia, tạng kia
Câu 25: Sự vận động của âm dương còn có tính giai đoạn, chuyển hoá tớ một mức nào đó sẽ chuyển hoá lẫn nhau như là:
A. Dương cực sinh âm
D. Nhiệt cực sinh dương
Câu 26: Mạch của bệnh nhân bị cảm mạo phong hàn là:
Câu 27: Nguyên nhân gây bệnh không thuộc bất nội ngoại nhân là:
A. Do tình dục quá độ
Câu 28: Ngũ tạng tương sinh phù hợp là:
A. Tâm hoả sinh tỳ thổ
B. Thận thuỷ sinh phế kim
C. Tỳ thổ sinh thận thuỷ
D. Phế kim sinh can mộc
Câu 29: Theo quan hệ ngũ hành tương sinh tương khắc thì tạng phế
A. Sinh thận thuỷ, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với tiểu trường
B. Sinh thận thuỷ, khắc can mộc, quan hệ biểu lý với đại trường
C. Sinh tâm hoá, khắc tỳ thổ, quan hệ biểu lý với đại trường
D. Sinh can mộc, khắc tâm hoả, quan hệ biểu lý với đại trường
Câu 30: Huyệt thận du có tác dụng chữa các chứng
A. Viêm đại tràng co thắt, hen PQ, ù tai
B. Đau dạ dày cấp, hen PQ, điếc tai
C. Đau mắt, cao huyết áp, giảm thị lực
D. Đau lưng, ù tai, hen PQ
Câu 31: Trong các phương pháp chữa cảm cúm sau đây, phương pháp nào được xem là đơn giản, an toàn, phục vụ tại nhà, có hiệu quả, hay được áp dụng ở trẻ em:
B. Đánh gió, nấu nước xông.
E. Đánh gió, châm cứu.
Câu 32: Bệnh truyền nhiễm gây sốt cao (chân nhiệt) không được điều trị kịp thời dẫn đến sốc truỵ tim mạch ngoại, có biểu hiện chân tay lạnh, người lạnh vã mồ hôi (giả hàn) để điều trị cần dùng thuốc có tính:
Câu 33: Tạng can khắc tạng tỳ gây bệnh loét dạ dày hành tá tràng là do cơ chế phát sinh bệnh nào dưới đây
Câu 34: trong biểu tượng của âm dương có:
A. Một phần dương và âm
C. Một phần âm và dương
D. Trong âm có dương trong dương có âm
Câu 35: YHCT chia sỏi tiết niệu làm 2 thể là:
A. Thể thấp nhiệt và khí trệ
B. Thấp nhiệt và thể ứ trệ
C. THể ứ trệ và thể hàn thấp
D. Thể ứ huyết và thể thấp nhiệt
Câu 36: Mối quan hệ tạng phủ phù hợp theo quy loại ngũ hành là
A. Can có quan hệ biểu lý với tiểu trường
B. Can có quan hệ biểu lý với đại trường
C. Can có quan hệ biểu lý với vị
D. Can có quan hệ biểu lý với đởm
Câu 37: Các huyệt ở chi trên sử dụng trong châm cứu phục hồi di chứng tai biến mạch máu não là:
A. Kiên ngung, nội quan, thiếu hải, lao cung
B. Kiên ngung, tiểu hải, đại lăng, thần môn
C. Kiên ngung, khúc trì, ngoại quan, hợp cốc, bất tà, lao cung
D. Thiếu hải, ngoại quan, lao cung, nội quan, thần môn
Câu 38: Triệu chứng nào sau đây là không đúng với cảm mạo phong hàn:
A. Mạch phù khẩn, rêu trắng mỏng
B. Đổ mồ hôi nhiều, sợ gió, sợ lạnh
C. Phát sốt, không đổ mồ hôi, ho đờm trong loãng
D. Phát sốt, sợ gió, sợ lạnh
Câu 39: Thanh pháp là:
A. Dùng các thuốc cay gây ra mồ hôi
B. Dùng các thuốc ấm nóng chữa chứng hàn trong cơ thể
C. Dùng các thuốc mát lạnh chữa chứng nhiệt
D. Dùng các loại thuốc gây nôn
Câu 40: Trong tứ chẩn, rêu lưỡi vàng nhớt bẩn là bệnh thuộc: