Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc

Tài liệu tuyển chọn các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán hay và chọn lọc, với nội dung bám sát chương trình lớp 12. Đáp án chi tiết đi kèm giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: Toán học đề thi thử hay tích phân hình học không gian năm 2022 đề thi có đáp án

Bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 🎯

Số câu hỏi: 754 câuSố mã đề: 15 đềThời gian: 1 giờ

174,940 lượt xem 13,453 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Cho hàm số y = 2 x 1 x + 1 .  Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x=1
B.  
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x=2
C.  
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x = 1/2
D.  
Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là x = -1
Câu 2: 1 điểm

Hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:

Hình ảnh
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
Hàm số có giá trị cực đại bằng 5
B.  
Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1
C.  
Hàm số có giá trị cực đại bằng -1
D.  
Hàm số có giá trị cực đại bằng 0
Câu 3: 1 điểm

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị hàm số của một trong bốn hàm số liệt kê trong bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
A.  y = x 4 2 x 2 1.  
B.  
y = - x 3 + 3 x 1.
C.  
y = x 3 - x 2 1.
D.  
y = - x 4 + 2 x 2 1.
Câu 4: 1 điểm

Cho l = 9 log 3 5 .  Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
  l = 2 5 .
B.  
 l = 10
C.  
 = 25
D.  
  l = 25 .
Câu 5: 1 điểm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  3 x 1.

A.  
  S = - ; 0 .
B.  
  S =
C.  
  S = 1 ; + .
D.  
  S = 0 ; + .
Câu 6: 1 điểm

Số nghiệm trong khoảng ó của phương trình sin2x = cos2x là:

A.  
8
B.  
4
C.  
6
D.  
2
Câu 7: 1 điểm

Từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng 4 phương tiện khác nhau. Từ tỉnh B đến tỉnh C có thể đi bằng 3 phương tiện khác nhau. Có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A qua tỉnh B và sau đó đến tỉnh C?

A.  
7
B.  
12
C.  
4
D.  
3
Câu 8: 1 điểm

Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5 . Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số đã cho?

A.  
120
B.  
48
C.  
100
D.  
60
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a = 3 ; 2 ; 1 , b = 2 ; 1 ; 1 .  Tính  P = a b .

A.  
P = -3
B.  
P = -12
C.  
P = 3
D.  
P = 12
Câu 10: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = 1 + cos x 1 cos x  là:

A.  
    \   k π ; k .
B.  
C.  
    \   k 2 π ; k .
D.  
    \   π 2 + k 2 π ; k .
Câu 11: 1 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trong khoảng (0;2)?

A.  
  y = x 3 + 12 x .
B.  
B.  y = 2 x + 3 x + 1 .
C.  
  y = x 3 - 12 x .
D.  
y = -x + 1
Câu 12: 1 điểm

Cho hàm số y = x 4 4 + 2 x 2 .  Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số có giá trị cực tiểu là y = 1
B.  
Hàm số có giá trị cực đại tại điểm x = 0
C.  
Hàm số đạt cực đại tại các điểm x = -2, x = 2
D.  
Hàm số có giá trị cực đại là y = 0
Câu 13: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x 1 x + 1  trên đoạn [1;3]

A.  
A.  1 2
B.  
2
C.  
C.  5 4
D.  
D.  7 2
Câu 14: 1 điểm

Tìm số các điểm M có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số  y = x x + 1 .

A.  
Không có điểm M nào
B.  
Có 4 điểm M
C.  
Có 2 điểm M
D.  
Có 1 điểm M
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số y = x 2 5 .  Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
Hàm số có giá trị cực tiểu là y = 1.
B.  
Hàm số đồng biến trên 
C.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; - )
D.  
Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;1)
Câu 16: 1 điểm

Xét a là số thực bất kì,  a 0  đặt l = log 2 a 2 .  Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

A.  
  l = 4 log 2 a .
B.  
  l = 1 2 log 2 a .
C.  
  l = 1 2 log 2 a .
D.  
  l = 1 4 log 2 a .
Câu 17: 1 điểm

Cho hai hàm số y = log a x ,    y = log b x  có đồ thị  C 1 , C 2 ,   được vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
0 < b < a < 1
B.  
0 < b < 1 < a
C.  
0 < a < b < 1
D.  
0 < a < 1 < b
Câu 18: 1 điểm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  log 2 x 2 < 1.

A.  
A.  S = 2 ; 2 \ 0 .
B.  
S = ; 2 \ 0 .
C.  
S = 2 ; 2 .
D.  
S = 0 ; 2 .
Câu 19: 1 điểm

Cho tập hợp A = 0 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 .  Từ các chữ số của tập hợp A, lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?

A.  
420
B.  
720
C.  
240
D.  
300
Câu 20: 1 điểm

Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất ta lấy 10 điểm phân biệt. Trên đường thẳng thứ hai ta lấy 20 điểm phân biệt. Chọn ba điểm bất kì trong các điểm trên. Xác suất để ba điểm chọn được tạo thành tam giác là:

A.  
  10 C 20 2 + 20 C 10 2 C 30 3 .
B.  
  20 C 20 3 + 10 C 20 3 C 30 3 .
C.  
  C 20 3 + C 10 3 C 30 3 .
D.  
D.  C 20 3 . C 10 3 C 30 3 .
Câu 21: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 3 sin x + 4 cos x + 1.

A.  
  max y = 4 ; min y = 4.
B.  
  max   y = 6 ;   min   y = 2 .
C.  
  max   y = 6 ;   min   y = 4 .
D.  
  max   y = 6 ;   min   y = 1 .
Câu 22: 1 điểm

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình cos 2 x 4 cos x + m = 0  có nghiệm

A.  
m < 4
B.  
-5 < m < 3
C.  
m 4.
D.  
5 m 3.
Câu 23: 1 điểm

Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển  3 x 4 17 .

A.  
S = 1
B.  
S = -1
C.  
 S = 0
D.  
 S = 8192
Câu 24: 1 điểm

Cho khối tứ diện ABCD, E là trung điểm AB. Mặt phẳng (ECD) chia khối tứ diện thành hai khối đa diện nào?

A.  
Hai khối tứ diện
B.  
Hai khối lăng trụ tam giác
C.  
Một lăng trụ tam giác và một khối tứ diện
D.  
Hai khối chóp tứ giác
Câu 25: 1 điểm

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích  V 0  Dựng hình hộp sao cho AB, AC, AD là ba cạnh của hình hộp. Tính thể tích V của khối hộp đó.

A.  
V = 2 V 0
B.  
V = 6 V 0
C.  
  V = 3 V 0
D.  
  V = 4 V 0
Câu 26: 1 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r = 1 chiều cao h   =   3  Tính diện tích xung quanh  S x q  của hình nón đó.

A.  
  S x q = 2 3 π .
B.  
S x q = 3 π .
C.  
S x q = 4 π .
D.  
  S x q = 2 π .
Câu 27: 1 điểm

Cho một khối cầu có thể tích bằng 500 π 3 .  Tính diện tích S của mặt cầu đó

A.  
  S = 75 π .
B.  
  S = 100 π .
C.  
  S = 50 π .
D.  
D.  S = 25 π .  
Câu 28: 1 điểm

Tính cosin góc giữa hai vectơ  a = 4 ; 3 ; 1 , b = 0 ; 4 ; 6 ?

A.  
  5 13 26 .
B.  
  5 2 26 .
C.  
5 26 26 .
D.  
  9 2 26 .
Câu 29: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 1 3 x 3 m 1 x 2 + 4 m 2 x + 2 có hai cực trị  thỏa mãn  x 1 2 + x 2 2 + 3 x 1 x 2 = 4.

A.  
m = -2 hoặc m = -1
B.  
  m = -1 hoặc m = 2
C.  
C.  m = 1 ± 21 .
D.  
Không tồn tại m
Câu 30: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 x 2 + x + 2 2 x + 1 > m  có nghiệm trong khoảng  ; 1 .

A.  
A.  m 3 ; + .
B.  
m [ - 3 ; + ) .
C.  
  m ; 5 2 .
D.  
  m ; - 5 2
Câu 31: 1 điểm

Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = x 3 3 x 2 x + 2  mà khoảng cách từ mỗi điểm đó đến hai trục tọa độ bằng nhau?

A.  
1 điểm
B.  
Không có điểm nào
C.  
3 điểm
D.  
6 điểm
Câu 32: 1 điểm

Cho a, b là hai số thực dương và a 1  thỏa mãn   log a b = 2 . Tính giá trị biểu thức  P = log a 2 b b 2 a .

A.  
  P = 2 + 3 2 2 .
B.  
  P = 2 2 2 + 1 .
C.  
  P = 2 - 1 2 + 1 .
D.  
  P = 6 + 5 2 2 .
Câu 33: 1 điểm

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình  log 5 2 3 x 2 log 2 4 x log 4 x 2 + 1 > 0.

A.  
3
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 34: 1 điểm

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại C, BB' = a, góc  B A C ^ = 60 , đường thẳng BB' tạo với (ABC) một góc  60 ,  Hình chiếu vuông góc của B' lên (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích V của khối tứ diện A'.ABC là:

A.  
  1 208 a 3 .
B.  
  18 208 a 3 .
C.  
  9 208 a 3 .
D.  
27 208 a 3 .
Câu 35: 1 điểm

Cho hình nón ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh  S xq  của hình nón đó.

A.  
  S x q = 2 π a 2 .
B.  
  S x q = π 2 2 a 2 .
C.  
  S x q = π a 2 .
D.  
  S x q = π 2 a 2 .
Câu 36: 1 điểm

Đồ thị hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d  là đường cong ở hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hình ảnh

A.  
  b < 0 , c d < 0.
B.  

  b > 0 , c d < 0.

C.  
b < 0 , c d > 0.
D.  
  b > 0 , c d > 0.
Câu 37: 1 điểm

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.  
4
B.  
3
C.  
6
D.  
9
Câu 38: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy 3 2 a , bằng cạnh bên bằng 5a.  Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A.  
  R = 3 a .
B.  
  R = 2 a .
C.  
  R = 25 8 a .
D.  
  R = 2 a .
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y = ln x x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
  2 y ' + x y " = 1 x 2 .
B.  
  y ' + x y " = 1 x 2 .
C.  
  y ' + x y " = 1 x 2 .
D.  
  2 y ' + x y " = 1 x 2 .
Câu 40: 1 điểm

Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C và mỗi bảng có 3 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.

A.  
  3 56 .
B.  
19 28 .
C.  
  9 28 .
D.  
  53 56 .
Câu 41: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCB) bằng a 2 2 .  Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A.  
  V = a 3 2 .
B.  
  V = a 3 .
C.  
  V = a 3 3 9 .
D.  
V = a 3 3 .
Câu 42: 1 điểm

Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = m 2 1 x 3 + m 1 x 2 x + 4  nghịch biến trên  ; + ?

A.  
2
B.  
1
C.  
0
D.  
3
Câu 43: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 3 m x 2 + 4 m 3  có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.

A.  
  m = ± 1 2 4 .
B.  
  m = ± 1.
C.  
 m = 1
D.  
  m 0
Câu 44: 1 điểm

Thập giác lồi (10 cạnh) là một đa giác có bao nhiêu đường chéo?

A.  
36
B.  
45
C.  
25
D.  
35
Câu 45: 1 điểm

Xét các số thực a, b thỏa mãn a > b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P = log a b 2 a 2 + 3 log b a b .

A.  
  P min = 19.
B.  
  P min = 13.
C.  
  P min = 14.
D.  
  P min = 15.
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số f x = e 1 + 1 x 2 + 1 x + 1 2 , biết rằng f 1 . f 2 . f 3 ... f 2017 = e m n  với m, n là các số tự nhiên và m 2  tối giản. Tính  m n 2 .

A.  
2018
B.  
1
C.  
-2018
D.  
-1
Câu 47: 1 điểm

Cho khai triển P x = 1 + 2 x 12 = a 0 + a 1 x + ... + a 12 x 12 .  Tìm hệ số a k 0 k 12  lớn nhất trong khai triển trên.

A.  
  C 12 8 2 8 .
B.  
  C 12 9 2 9 .
C.  
  C 12 10 2 10 .
D.  
  1   +   C 12 8 2 8 .
Câu 48: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC A S B ^ = C S B ^ = 60 , A S C ^ = 90 , S A = S B = S C = a .  Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (SBC).

A.  
  d = 2 a 6 .
B.  
  d = a 6 .
C.  
  d = 2 a 6 3 .
D.  
  d = a 6 3 .
Câu 49: 1 điểm

Cho mặt cầu (S) có bán kính R. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất.

A.  
  h = R 2 .
B.  
h = R
C.  
  h = R 2 .
D.  
  h = R 2 2 .
Câu 50: 1 điểm

Nếu viết trong hệ thập phân thì số 2 2018  có bao nhiêu chữ số?

A.  
606
B.  
608
C.  
609
D.  
610