Đề Thi Ôn Luyện Triết Phần 2 - Miễn Phí, Có Đáp Án

Đề thi online miễn phí "Ôn Luyện Triết Phần 2" giúp sinh viên củng cố và ôn luyện kiến thức về Triết học, đặc biệt là các lý thuyết và nguyên lý quan trọng trong phần 2 của môn học. Đề thi cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm cùng đáp án chi tiết, giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi và nâng cao điểm số.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án Ôn luyện Triết Triết học câu hỏi trắc nghiệm ôn thi kỳ thi luyện thi sinh viên môn Triết học

Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

66,919 lượt xem 5,131 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Chủ nghĩa Mác ra đời vào?
A.  
Đầu thế kỷ XIX.
B.  
Giữa thế kỷ XIX.
C.  
Cuối thế kỷ XIX.
D.  
Đầu thế kỷ XXI.
Câu 2: 0.2 điểm
Theo quan điẻm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
A.  
Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào khả năng.
B.  
Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính đến khả năng.
C.  
Trong hoạt động thực tiễn phải dựa vào hiện thực, đồng thời phải tính đến khả năng.
D.  
Hoạt động thực tiễn không bao hàm hoạt động sáng tạo.
Câu 3: 0.2 điểm
Cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện là nguyên lý nào?
A.  
Nguyên lý về sự phát triển
B.  
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C.  
Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
D.  
Nguyên lý về tính đa dạng, phong phú của thế giới vật chất
Câu 4: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sự thống nhất của các mặt đối lập có những biểu hiện gì?
A.  
Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau.
B.  
Sự đồng nhất, có những điểm chung giữa hai mặt đối lập.
C.  
Sự bài trừ phủ định nhau.
D.  
Gồm a, b và c.
Câu 5: 0.2 điểm
Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Phát triển là quá trình vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc”
A.  
Quan điểm siêu hình
B.  
Quan điểm chiết trung và ngụy biện
C.  
Quan điểm biện chứng
D.  
Quan điểm duy tâm
Câu 6: 0.2 điểm
Xã hội loài người là một dạng phát triển đặc biệt của?
A.  
Đấng tối cao.
B.  
Thế giới tinh thần.
C.  
Thế giới vật chất.
D.  
Con người.
Câu 7: 0.2 điểm
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý?
A.  
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương đối.
B.  
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối.
C.  
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa có tính chất tuyệt đối.
D.  
Chân lý có tính khách quan.
Câu 8: 0.2 điểm
Triết học Mác – Lênin ra đời một phần là kết quả kế thừa trực tiếp của?
A.  
Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của phoiơbắc.
B.  
Thế giới quan duy vật của phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen.
C.  
Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hêghen và phoiơbắc.
D.  
Tất cả đều sai.
Câu 9: 0.2 điểm
Tính chất của lực lượng sản xuất biểu hiện ở hai mức độ?
A.  
Là tính chất cá nhân hay tính chất xã hội của công cụ lao động.
B.  
Là tính chất tập thể hay tính chất xã hội của lực lượng sản xuất.
C.  
Câu a, b đều sai.
D.  
Câu a, b đúng.
Câu 10: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – lênin, con người bắt nguồn từ?
A.  
Thần Dớt.
B.  
Vượn người.
C.  
Đấng tối cao.
D.  
Thượng đế.
Câu 11: 0.2 điểm
Triết học Mác - lênin bao gồm?
A.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật siêu hình.
B.  
Chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật.
C.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.
D.  
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm.
Câu 12: 0.2 điểm
Sản xuất ra của cải vật chất là?
A.  
Hoạt động đặc trưng của con người và xã hội loài người.
B.  
Hoạt động của loài vật.
C.  
Hoạt động của loài người và của loài vật.
D.  
Hoạt động kinh tế.
Câu 13: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghia duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
A.  
Bản chất không được biểu hiện ở hiện tượng.
B.  
Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn đồng nhất với hiện tượng.
C.  
Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi
D.  
Bản chất là cái vĩnh viễn.
Câu 14: 0.2 điểm
Trong các đặc trưng của định nghĩa giai cấp của lênin, đặc trưng nào là quyết định nhất?
A.  
có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất nhất định trong lịch sử.
B.  
Có mối quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất.
C.  
Có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội.
D.  
Có sự khác nhau về phương thức và quy mô hưởng thụ của cải xã hội.
Câu 15: 0.2 điểm
Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?
A.  
Sự xuất hiện các hợp chất mới.
B.  
Sự xuất hiện các giống loài động vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi trường.
C.  
Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác cao hơn dân chủ, văn minh hơn.
D.  
Sự thay thế cấu trúc xã hội.
Câu 16: 0.2 điểm
Nguyên nhân trực tiếp sản sinh ra giai cấp là?
A.  
Do sự chênh lệch về của cải.
B.  
Do chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
C.  
Do chế độ phụ quyền.
D.  
Do chiến tranh giữa các bộ tộc.
Câu 17: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là SAI?
A.  
phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn.
B.  
phủ định biện chứng không đơn giản là xoá bỏ cái cũ.
C.  
phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ.
D.  
phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ.
Câu 18: 0.2 điểm
Mác đã giải thích xã hội trên quan điểm?
A.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
B.  
Chủ nghĩa duy tâm biện chứng.
C.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D.  
Chủ nghĩa duy thực.
Câu 19: 0.2 điểm
Con đường phát triển của sự vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là con đường nào?
A.  
Đường thẳng đi lên.
B.  
Đường tròn khép kín.
C.  
Đường xoáy ốc đi lên.
D.  
Đường mòn.
Câu 20: 0.2 điểm
Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng?
A.  
Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.
B.  
Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung.
C.  
cái chung và cái riêng không tồn tại đồng thời.
D.  
không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng.
Câu 21: 0.2 điểm
Trong mâu thuẫn biện chứng, các mặt đối lập quan hệ với nhau như thế nào?
A.  
chỉ thống nhất với nhau.
B.  
Chỉ có mặt đấu tranh với nhau.
C.  
Bình đẳng với nhau.
D.  
vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau.
Câu 22: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây là không đúng?
A.  
Phát triển bao quát toàn bộ sự vận động nói chung
B.  
Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận động đi lên của các sự vật
C.  
Phát triểnchỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận động
D.  
Phát triển chỉ xu hướng vận động đi xuyên qua sự vật
Câu 23: 0.2 điểm
Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật, thay đổi cùng với sự thay đổi căn bản về chất của sự vật, được gọi là mâu thuẫn gì?
A.  
Mâu thuẫn chủ yếu.
B.  
Mâu thuẫn bên trong.
C.  
Mâu thuẫn cơ bản.
D.  
Mâu thuẫn đối kháng.
Câu 24: 0.2 điểm
Sự ra đời của chủ nghĩa Mác được quyết định bởi?
A.  
3 tiêu đời.
B.  
4 tiêu đời.
C.  
5 tiêu đời.
D.  
6 tiêu đời.
Câu 25: 0.2 điểm
Sự tự phủ định để đưa sự vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đầu trong phép biện chứng được gọi là gì?
A.  
phủ định biện chứng.
B.  
phủ định của phủ định.
C.  
chuyển hoá.
D.  
sự lặp lại.
Câu 26: 0.2 điểm
Ăngghen viết: “…đã sáng tạo ra bản thân con người”. Hãy chọn từ thích hợp điền vào dấu … để hoàn thiện câu trên?
A.  
Vật chất
B.  
Thượng đế
C.  
Lao động
D.  
Tự nhiên
Câu 27: 0.2 điểm
Hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tạo tiền đề tồn tại cho nhau, triết học gọi là gì?
A.  
Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B.  
Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C.  
Sự chuyển hoá của hai mặt đối lập.
D.  
Sự tương đồng của các mặt đối lập.
Câu 28: 0.2 điểm
Quá trình sản xuất chủ yếu trong xã hội?
A.  
Sản xuất vật chất.
B.  
Sản xuất tinh thần.
C.  
Sản xuất ra bản thân con người.
D.  
Cả a, b và c đều đúng.
Câu 29: 0.2 điểm
Quan điểm đổi mới của Đảng ta hiện nay?
A.  
Chỉ đổi mới đất nước trên lĩnh vực kinh tế.
B.  
Chỉ đổi mới đất nước trên lĩnh vực chính trị.
C.  
Đổi mới dần dần.
D.  
Phải biết kết hợp ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị.
Câu 30: 0.2 điểm
Từ định nghĩa của lênin về giai cấp, rut ra mấy đặc trưng cơ bản của giai cấp?
A.  
Ba
B.  
Bốn.
C.  
Năm.
D.  
Sáu.
Câu 31: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
A.  
Có thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.
B.  
không thể coi nguyên nhân và kết quả nằm ở hai sự vật khác nhau.
C.  
Nguyên nhân và kết quả không cùng một kết cấu vật chất.
D.  
Nguyên nhân và kết quả là tất nhiên.
Câu 32: 0.2 điểm
Bốn đặc trưng của giai cấp, đặc trưng nào quyết định nhất?
A.  
Giai cấp là những tập đoàn có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất xã hội nhất định.
B.  
Các giai cấp có quan hệ khác nhau đối với tư liệu sản xuất.
C.  
Các giai cấp có vai trò khác nhau trong tổ chức lãnh đạo xã hội, trong quản lý sản xuất.
D.  
Các giai cấp có vai trò khác nhau về phương thức thu nhập của cải xã hội.
Câu 33: 0.2 điểm
Khi nền sản xuất được thực hiện với những công cụ ở trình độ thủ công, đơn giản thì lực
A.  
lượng mang tính?
B.  
Tính xã hội.
C.  
Cá nhân.
D.  
Tính quần chúng.
E.  
Tính lạc hậu.
Câu 34: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn khách quan để phân định các chế độ xã hội trong lịch sử?
A.  
Quan hệ sản xuất đặc trưng.
B.  
Lực lượng sản xuất.
C.  
Chính trị, tư tưởng.
D.  
Phương thức sản xuất.
Câu 35: 0.2 điểm
Tính quy định nói lên sự vật trong một mối quan hệ nhất định đó, gọi là gì?
A.  
Chất.
B.  
Lượng.
C.  
Độ.
D.  
Bước nhảy.
Câu 36: 0.2 điểm
Trong hoạt động thực tiễn sai lầm của trì trệ bảo thủ là do không tôn trọng quy luật nào của phép biện chứng duy vật?
A.  
Quy luật lường – chất.
B.  
Quy luật phủ định của phủ định.
C.  
Quy luật mâu thuẫn.
D.  
Quy luật tự nhiên.
Câu 37: 0.2 điểm
Chủ nghĩa Mác – lênin bao gồm các bộ phận?
A.  
Triết học Mác – lênin.
B.  
Kinh tế chính trị Mác – lênin.
C.  
Chủ nghĩa xã hội khoa học.
D.  
Câu a, b và c đều đúng.
Câu 38: 0.2 điểm
Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100 C được gọi là gì trong quy luật lượng – chất?
A.  
Độ.
B.  
Bước nhảy.
C.  
Chuyển hoá.
D.  
Tịnh tiến.
Câu 39: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A.  
Nội dung và hình thức không tách rời nhau.
B.  
Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.
C.  
Nội dung luôn luôn bằng với hình thức của nó.
D.  
không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau.
Câu 40: 0.2 điểm
Chọn quan điểm đúng trong các quan điểm sau?
A.  
Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
B.  
Tồn tại xã hội có trước, ý thức xã hội có sau, tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội nhưng ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội.
C.  
Tồn tại xã hội và ý thức xã hội ra đời đồng thời nhưng tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội, ý thức xã hội có sự tác động trở lại tồn tại xã hội.
D.  
cả a và c đúng.
Câu 41: 0.2 điểm
Khái quát nhất, lợi ích kinh tế là?
A.  
Lợi ích cá nhân.
B.  
Lợi ích tập thể.
C.  
Lợi ích xã hội.
D.  
a, b và c đều đúng.
Câu 42: 0.2 điểm
Nội dung của quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?
A.  
Lực lượng sản xuất quyết định sự hình thành, biến đổi và phát triển của quan hệ sản xuất.
B.  
Quan hệ sản xuất quyết định sự hình thành, biến đổi và phát triển của lực lượng sản xuất.
C.  
Sự tác động trở lại của quan hệ sản xuất đối với lực lượng sản xuất.
D.  
Lực lượng sản xuất quyết định sự hình thành, biến đổi của QHSX ; QHSX tác động trở lại LLSX.
E.  
Câu a, b, c đúng.
Câu 43: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là đúng?
A.  
Sự biến đổi về chất là kết quả sự biến đổi về lượng của sự vật.
B.  
không phải sự biến đổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến đổi về lượng.
C.  
Chất không có tác động gì đến sự thay đổi của lượng.
D.  
Chất biến đổi trước khi có sự biến đổi của lượng.
Câu 44: 0.2 điểm
Triết học Mác – lênin?
A.  
Nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
B.  
Nghiên cứu quan hệ giữa người với người hình thành trong quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng của cải vật chất.
C.  
Nghiên cứu những quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển của xã hội cộng sản chủ nghĩ
D.  
Nghiên cứu tư duy.
Câu 45: 0.2 điểm
Trong các luận điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức?
A.  
Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển của sự vật.
B.  
Hình thức quyết định nội dung.
C.  
Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa nội dung.
D.  
a và b đúng.
Câu 46: 0.2 điểm
Theo lênin: “ ... là đấu tranh của một bộ phận nhân dân này chống lại một bộ phận khác, cuộc đấu tranh của quần chúng bị tước hết quyền, bị áp bức và lao động chống bọn có đặc quyền, đặc lợi, bọn áp bức và ăn bám, cuộc đấu tranh của những người công nhân làm thuê hay những người vô sản chống những người hữu sản hay giai cấp tư sản”. ở đây lênin nói đến cuộc đấu tranh gì?
A.  
Đấu tranh giai cấp.
B.  
Đấu tranh kinh tế.
C.  
Đấu tranh dân tộc.
D.  
Đấu tranh sắc tộc.
Câu 47: 0.2 điểm
Chủ nghĩa Mác – lênin là một hệ thống lý luận thống nhất được hình thành từ.
A.  
Triết học Mác – lênin, kinh tế chính trị Mác – lênin, chủ nghĩa xã hội khoa học.
B.  
Triết học, kinh tế chính trị, chủ nghĩa xã hội khoa học.
C.  
Triết học cổ điển, kinh tế chính trị cổ điển Anh, chủ nghĩa xã hội khoa học.
D.  
Xã hội.
Câu 48: 0.2 điểm
Trong nhận thức cần quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dựa trên cơ sở lý luận của nguyên lý nào?
A.  
Nguyên lý về mối quan hệ phổ biến.
B.  
Nguyên lý về sự phát triển.
C.  
Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.
D.  
Nhuyên lý mâu thuẫn.
Câu 49: 0.2 điểm
Xã hội loài người xuất hiện?
A.  
Đã có giai cấp.
B.  
Không bao giờ có giai cấp.
C.  
Giai cấp tồn tại ngẫu nhiên.
D.  
Không phải bao giờ cũng tồn tại các giai cấp. Giai cấp chỉ xuất hiện khi xã hội phát triển đến một trình độ nhất định.
Câu 50: 0.2 điểm
Cấu trúc của một hình thái kinh tế- xã hội gồm các yếu tố nào hợp thành?
A.  
Lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
B.  
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
C.  
Quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng
D.  
Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng