Đề Thi Trắc Nghiệm Triết Học Mác - Lênin Chương 3 – HPMU

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin chương 3 từ Đại Học Y Dược Hải Phòng. Đề thi bao gồm các câu hỏi về những nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật, quy luật vận động và phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý luận và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

Từ khoá: Triết học Mác - Lênin chương 3Đại Học Y Dược Hải Phòngtrắc nghiệm Triết học Mác - Lêninđề thi Triết học có đáp ánôn thi Triết học

Số câu hỏi: 86 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

44,440 lượt xem 3,148 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.2 điểm
Theo quan diểm của triết học Mác- Lênin, sy khác biệt căn bản giữa sự vận động và sự phát triển là gì?
A.  
Sự vận động và sự phát triển là hai quá trình đoc lập, tách rời nhau.
B.  
Sự phát triển là trường hợp đặc biệt của sự vận động, sự phát triển là sự vận động theo chiều hướng tiến lên.
C.  
Sự vận động là nội dung, sự phát triển là hình thức.
D.  
Sự phát triển là khuynh hưóng chung của quá trinh vận động của su vật, nên nó bao hàm mọi sự vận động
Câu 2: 0.2 điểm
Biện chứng khách quan là gi?
A.  
Là những quan niệm biện chứng tiên nghiệm, có trước kinh nghiệm,
B.  
Là những quan niệm biện chứng được rút ra từ ý niệm tuyệt đối độc lập với ý thức con người.
C.  
Là biện chứng của các tồn tại vật chất.
D.  
Là biện chứng không thể nhận thức được nó.
Câu 3: 0.2 điểm
Cơ quan vật chất của ý thức là yếu tố nào?
A.  
Bộ óc người.
B.  
Thế giới khách quan.
C.  
Thực tiễn.
D.  
Thế giới vật chất.
Câu 4: 0.2 điểm
Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất và ý thức là gi?
A.  
Vận động.
B.  
Tổn tại khách quan.
C.  
Phản ánh.
D.  
Có khối lượng.
Câu 5: 0.2 điểm

Quan điểm siêu hình xem xét sự phát triển của thế giới vật chất như thế nào?

A.  
Sự phát triển chi là sự tăng, giảm đơn thuần về lượng.
B.  
Sự phát triển là một quá trình tiến lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp, bao hàm cả sự thụt lủi, đứt đoạn.
C.  
Sự phát triển là một quả trình đi lên, bao hàm cá sự lập lại cải cũ trên co sở cái mới.
D.  
Sự phát triển bao hàm sự thay đổi về lượng và sự nhảy vọt về chất.
Câu 6: 0.2 điểm
Hình thức phản ánh nào chỉ có ở con người?
A.  
Phản ảnh lý . hóa
B.  
Phản ảnh sinh học.
C.  
Phản ánh tâm lý.
D.  
Phản ảnh năng động, sáng tạo.
Câu 7: 0.2 điểm

Phát minh khoa học nào đã chứng minh không gian, thời gian, khối lượng luôn biến đổi cùng với sự vận động của vật chất?

A.  
Tia X của Ronghen
B.  
Hiện tượng phóng xạ của Bécoren.
C.  
Điện tử của Tômxom.
D.  
Thuyết Tuơng đối của Anhxtanh.
Câu 8: 0.2 điểm

Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý cơ bản nào?

A.  
Nguyên lý về mối liên hệ và sự vặn động.
B.  
Nguyên lý về tỉnh hệ thống và tinh cầu trúc.
C.  
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và sự phát triển.
D.  
Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển.
Câu 9: 0.2 điểm
Nhà triết học nào cho rằng cơ sở vật chất đầu tiên của thế giới là “nước"?
A.  
Ta-lét.
B.  
Anaximen.
C.  
Heraclit.
D.  
Đêmôcrit.
Câu 10: 0.2 điểm
Vấn đề cơ bản của triết học là gi?
A.  
Vấn để mối quan hệ giữa thần và người.
B.  
Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
C.  
Vấn để thế giới quan của con người.
D.  
Vấn đề về con người.
Câu 11: 0.2 điểm
Triết học ra đời khi nào, ở đâu?
A.  
Vào khoảng thế kỷ VIII đến thế kỷ V1 trước Công nguyên tạicmột số trung tâm văn minh Cổ đại của nhân loại như Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp.
B.  
Vào thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên tại Hy Lạp.
C.  
Vào thế kỷ thứ nhất sau Công nguyên tại Trung Quốc và Ấn Độ.
D.  
Vào đầu thế kỷ XIX tại Đức, Anh, Pháp
Câu 12: 0.2 điểm
Nhà triết học nào cho rằng “nguyên tử" là thực thể đầu tiên, quy định toàn bộ thế giới vật chất?
A.  
Ta-lét.
B.  
Anaximen.
C.  
Heraclit.
D.  
Đêmócrit.
Câu 13: 0.2 điểm
Phản ánh nào mang tỉnh thụ động, chưa có định hướng lựa chọn của vật chất tác động?
A.  
Phản ánh lý — hóa.
B.  
Phản ảnh sinh học.
C.  
Phản ánh tâm lý.
D.  
Phản ảnh năng động, sáng tạo.
Câu 14: 0.2 điểm

Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm giác?

A.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
B.  
Chủ nghĩa duy vật biện chúng.
C.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
D.  
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 15: 0.2 điểm
Từ định nghĩa vật chất của V.I.Lênin chúng ta rút ra duoc ý nghĩa phương pháp luận gi?
A.  
Khắc phục những thiếu sót trong các quan diểm siêu hình,máy móc về vật chất, giải quyết triệt để vẫn để cơ bản của triết học.
B.  
Định hưởng cho sự phát triển của khoa học.
C.  
Là cơ sở để xác định vật chất xã hội, để luận giải nguyên nhân cuối cùng của moi biến đoi xã hội.
D.  
Cả 3 phán đoán kia đều đúng.
Câu 16: 0.2 điểm

Quan điểm nào duoi dây của chủ nghĩa duy tâm khách quan?

A.  
Sự vật là sự phức hợp những cảm giác.
B.  
Nguyễn Du viết: "...người buồn cảnh có vui đầu bao giờ".
C.  
"Ý niệm, tỉnh thần, ý niệm tuyệt đối tinh thần thể giới là cái
D.  
có trước thể giới vật chất".
Câu 17: 0.2 điểm
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, giữa biện chứng khách quan và hiện chứng chủ quan quan hệ với nhau như thế nào?
A.  

Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan

B.  
Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan.
C.  
Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
D.  

Bien chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan.

Câu 18: 0.2 điểm
Phản ánh năng động, sáng tạo đặc trưng cho dạng vật chất nào?
A.  
Vật chất võ sinh.
B.  
Giới tự nhiên hữu sinh.
C.  
Động vật có hệ thần kinh trung ương.
D.  
Bộ óc người.
Câu 19: 0.2 điểm
C.Mác – Ph.Ănghen đã kể thừa trực tiếp những tư tưởng triết học của triết gia nào?
A.  
Các triết gia thời cổ đại.
B.  
L.Phoiobắc và Hêghen.
C.  
Hium và Béccoli.
D.  
Các triết gia thời Phục hưng.
Câu 20: 0.2 điểm
Theo quan điểm duy vật biện chứng, ý thức tác động trở lại vật chất thông qua:
A.  

Sự suy nghĩ của con người

B.  

Hoạt động thực tiễn.

C.  
Hoạt động lý luận.
D.  

Cá 3 phản đoán kia đều đúng.

Câu 21: 0.2 điểm
Chủ nghĩa duy vật biện chứng giải quyết mối quan hệ giữn vật chất và ý thức như thể nào?
A.  
Vật chất là thực thể tồn tại đoc lập và quyết đinh ý thức.
B.  
Vật chất không tổn tại đoc lập mà phụ thuộc vào ý thức.
C.  
Vật chất và ý thức là hai thực thể độc lập, song song cùng ton tai.
D.  
Ý thức phu thuộc vào vặt chất nhung nó có tinh đoc lập tương đối.
Câu 22: 0.2 điểm
Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật chúng ta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
A.  
Quan điểm phát triển, lịch sử - cụ thể.
B.  
Quan điểm hệ thống - cấu trúc, lịch sử - cụ thể.
C.  
Quan điểm toàn diện, phát triển.
D.  
Quan điểm toàn diện, lịch sử - cụ thể.
Câu 23: 0.2 điểm
Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là gi?
A.  
Ý thức có nguồn goc từ thần thánh.
B.  
Ý thức là thuộc tỉnh của mọi dạng vat chất.
C.  
Ý thức là cái vốn có trong bộ não con người.
D.  
Hoạt động của bộ não cùng mối quan hệ giữa con người với thế giới khách quan là nguồn gốc tự nhiên của ý thức.
Câu 24: 0.2 điểm
Chủ nghĩa duy vật siêu hình quan niệm như thế nào về nguồn gốc của ý thức?
A.  
Phủ nhận tỉnh chất siêu tự nhiên của ý thức, tinh thần.
B.  
Xuất phát từ thể giới hiện thực để lý giải nguồn gốc của ý thức.
C.  
Đồng nhất ý thức với vật chất, coi ý thức cũng chi là một dạng vật chất đặc biệt, do vặt chất sản sinh ra.
D.  
Ca 3 phán đoán kia đều đúng.
Câu 25: 0.2 điểm
Chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa vận động và phát triển?
A.  

Vận động và phát triển là hai khái niệm đồng nhất nhau.

B.  
Phát triển bao hàm mọi sự vận động.
C.  
Phát triển là quá trình vận động theo khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tap, tử kêm hoàn thiện đến hoàn thiện hơn.
D.  

Vận động và phát triển là hai khái niệm không đồng nhất nhau nhưng chúng có quan hệ với nhau, phát triển bao hảm mọi sự vận động.

Câu 26: 0.2 điểm
Theo quan diểm khách quan, nhận thức và hoạt động thực tien của chúng ta phải như thế nào?
A.  
Phải xuất phát từ thực tế khách quan.
B.  
Phát huy tinh năng động chủ quan của con người.
C.  
Phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan; đồng thời phải phát huy tinh năng đóng chủ quan của con người.
D.  
Tùy vào mỗi tinh huống cu thể må nhận thức và hành động.
Câu 27: 0.2 điểm
Thể giới quan là gi?
A.  
Là toàn bộ những quan niệm của con người về thế giới vật chất.
B.  
Là toàn bộ những quan niệm của con người về siêu hình học.
C.  
Thế giới quan là toàn bộ những quan điểm về thế giới và về vị tri của con người trong thể giới đó,
D.  
Là toàn bộ những quan điểm con nguời về tự nhiên và xã hội.
Câu 28: 0.2 điểm
Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố nào là quan trọng nhất?
A.  
Tri thức.
B.  
Tỉnh cảm.
C.  
Ý chí.
D.  
Tiềm thức, vô thức.
Câu 29: 0.2 điểm
Nội dung mặt thứ II của vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A.  
Vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào có sau?
B.  
Con ngưoi và thế giới sẽ di về đâu?
C.  
Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức?
D.  
Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
Câu 30: 0.2 điểm
Nội dung nào sau đây thể hiện ý thức có tinh độc lập tuơng đối và tác động trở lại vật chất?
A.  
Ý thức không lệ thuộc một cách máy móc vào vật chất.
B.  

Ý thức có thể làm biển đoi những điều kien, hoàn cảnh vật chất

C.  
Ý thức chi đạo hành động của con người, nó có thể quyết định làm cho hoạt động con người đúng hay sai, thành hay bại.
D.  
Cả 3 phán doán kia đếu đúng.
Câu 31: 0.2 điểm
Yêu cầu của quan điểm toàn diện là gì?
A.  
Cần phải xem xét một mối liên hệ cơ bản của sự vật.
B.  
Cẩn phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
C.  
Cần phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật, đồng thời phải xác định vị trí, vai trò của các mối liên hệ.
D.  
Cần phải xem xét sự vật như một chinh thế thống nhất.
Câu 32: 0.2 điểm
Nguồn gốc của mối liên hệ phố biển là từ đâu?
A.  
Do lực lượng siêu nhiên (Thượng để, ý niệm) quy định.
B.  
Do tinh thống nhất vật chất của thế giới.
C.  
Do tu duy cùa con người tạo ra rồi đua vào tự nhiên và xã hội.
D.  
Do tinh ngẫu nhiên của các hiện tượng vật chất.
Câu 33: 0.2 điểm
Chủ nghĩa duy vật là gi?
A.  
Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên là cải sinh ra cùng với ý thức.
B.  
Là học thuyết triết học cho rằng vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức. những học thuyết triết học cho rằng ý thức là cải có trước vật chất, giới tự nhiên và quyết định vật
C.  
Lành chất, giới tự nhiên.
D.  
Là những học thuyết triết học cho rằng vật chất, giới tự nhiên chi tồn tại trong ý thức con người.
Câu 34: 0.2 điểm
Tiền đề lý luận hình thành triết học Mác là gi?
A.  
Thể giới quan duy vật của L.Phoiobắc và phép biện chứng của Hêghen.
B.  
Thế giới quan duy vật của Hèghen và phép biện chứng của L.Phoiobắc.
C.  

Thế giới quan duy tâm của Hêghen và phương pháp siêu hình của L.Phoiobắc.

D.  
Thế giới quan duy tâm biện chứng của Heghen và chủ nghĩa duy vật siêu hình của L.Phoiobắc.
Câu 35: 0.2 điểm
Ý thức có tồn tại không? Tồn tại ở đâu?
A.  
Không tổn tại.
B.  
Có tồn tại, tổn tại khách quan.
C.  
Có tồn tại, tổn tại chủ quan.
D.  
Có tổn tại, tổn tại trong linh hồn.
Câu 36: 0.2 điểm
Tính giai cấp của triết học thể hiện ở đâu?
A.  
Thể hiện trong triết học phương tây.
B.  
Thể hiện trong mọi trường phái triết học.
C.  
Thế hiện trong một số hệ thống triết hoc.
D.  
Thế hiện trong triết học Mác- Lênin.
Câu 37: 0.2 điểm
Từ mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức trên lập trưởng duy vật biện chứmg, chúng ta rút ra nguyên tắc triết học gì?
A.  

Quan điểm khách quan.

B.  
Quan điểm toàn diện.
C.  

Quan điểm lịch sử- cụ thể.

D.  

Quan điểm thực tiễn.

Câu 38: 0.2 điểm
Tính chất của mối liên hệ phổ biến là gì?
A.  
Tỉnh khách quan, tỉnh phổ biển, tính liên tục.
B.  
Tỉnh khách quan, tỉnh lịch sử, tỉnh đa dạng, phong phú.
C.  
s. Tỉnh phổ biến, tính đa dạng, tỉnh ngẫu nhiên.
D.  
Tính khách quan, tỉnh phổ biến, tính đa dạng phong phú.
Câu 39: 0.2 điểm
Đặc điểm chung của các nhà triết học duy tâm là gì?
A.  
Phù nhận đặc tinh tồn tại khách quan của vật chất.
B.  
Thừa nhận sự tồn tại hiện thực của giới tự nhiên.
C.  
Thừa nhận vật chất tổn tại khách quan.
D.  

Không thửa nhận sự tồn tại của các sự vật, hiện tượng của thế giới.

Câu 40: 0.2 điểm
Theo quan điễm duy vật biện chứng, quan diểm nào sau đây đúng?
A.  
Vật chất là cái tổn tại.
B.  
Vật chất là cái không tổn tại.
C.  
Vật chất là cái tổn tại khách quan.
D.  
Vat chất là cái tồn tại chủ quan.
Câu 41: 0.2 điểm
Trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào thể hiện mặt năng động của ý thức?
A.  
Tri thức.
B.  
Ý chí.
C.  
Tình cảm.
D.  
Tiềm thức.
Câu 42: 0.2 điểm
Nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật gồm những gi?
A.  
Hai nguyên lý cơ bản.
B.  
Các cặp pham trù co bản thể hiện mối liên hệ phổ biến, tồn tại ở moi sự vật, hiện tượng, quả trình của thế giới.
C.  
Các quy luật cơ bản thể hiện sự vận động và phát triển của các sự vật, hiện tượng, quá trình.
D.  
Cá 3 phán doán kia đều đúng.
Câu 43: 0.2 điểm
Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan?
A.  
Triết học.
B.  
Khoa học xã hội.
C.  
Khoa học tự nhiên.
D.  
Thần học.
Câu 44: 0.2 điểm
Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức là nhân tố nào?
A.  
Bộ óc con người.
B.  
Sự tác động của thế giới khách quan vào bộ óc con người.
C.  
Lao động và ngôn ngữ.
D.  
Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu 45: 0.2 điểm
Chủ nghĩa Mác - Lênin hình thành và phát triển qua mấy giai đoạn?
A.  
2 giai đoạn.
B.  
3 giai đoạn.
C.  
4 giai đoạn.
D.  
5 giai đoạn.
Câu 46: 0.2 điểm

Quan điểm nào của L.Phoiobắc đã ảnh hưởng đến lập trưởng thế giới quan của Mác?

A.  
Chủ nghĩa duy vật, vô thần.
B.  
Quan niệm con người là một thực thể phi xã hội, mang những thuộc tính sinh học bảm sinh.
C.  
Xây dựng một thứ tôn giáo mới dựa trên tinh yêu thương của con người.
D.  
Phép biện chứng.
Câu 47: 0.2 điểm
Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gi?
A.  
Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.
B.  
Đồng nhất vật chất với vặt thể.
C.  
Đồng nhất vặt chất với năng lượng.
D.  
Đồng nhất vặt chất với ý thức.
Câu 48: 0.2 điểm
Chủ nghĩa duy vật bao gồm trường phái nào?
A.  

Chú nghĩa duy vật cổ đại.

B.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
D.  
Cả ba phán đoán kia đều đúng.
Câu 49: 0.2 điểm
Bộ phận nào trong chủ nghĩa Mác - Lênin có chức năng làm sáng to bản chất những quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới?
A.  
Triết học Mác - Lênin.
B.  
Kinh tế chinh trị Mác- Lênin.
C.  
Chủ nghĩa xã hội khoa học.
D.  

Không có bộ phận nào giữ chức năng đó vì chủ nghĩa Mác – Lênin thuần túy là khoa học xã hội.

Câu 50: 0.2 điểm
Quan điểm của trường phải triết học nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng, quá trình là ở tỉnh thống nhất vật chất của thế giới?
A.  
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
B.  
Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C.  
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
D.  
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.