Trắc nghiệm Lịch sử FPT Telecom (không chính thức)

Ôn luyện kiến thức với đề thi trắc nghiệm Văn hoá Doanh nghiệp FPT Telecom không chính thức. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các kỹ năng, kiến thức chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực công nghệ và quản lý an ninh, với cấu trúc rõ ràng và đáp án chi tiết cho từng câu hỏi. Đây là tài liệu cần thiết cho sinh viên ngành cảnh sát nhân dân, giúp củng cố kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí để nâng cao hiệu quả học tập và tự tin trước kỳ thi chính thức.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Tt EPU FPTTrường Đại Học Cảnh Sát Nhân DânCSSđề thi Tt EPU FPT có đáp ánôn thi Tt EPU FPTkiểm tra kiến thức chuyên ngànhthi thử Tt EPU FPTtài liệu ôn thi công nghệ và an ninhthi thử trực tuyến ngành cảnh sátđề thi Đại học Cảnh Sát Nhân Dânđề thi miễn phí ngành cảnh sátbài tập Tt EPU FPT có đáp án

Số câu hỏi: 40 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

143,629 lượt xem 11,044 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 0.25 điểm
FPT Telecom được thành lập vào ngày nào?
A.  
01/01/1997
B.  
31/01/1997
C.  
01/03/1997
D.  
31/03/1997
Câu 2: 0.25 điểm
Sản phẩm mạng Internet đầu tiên của FPT Telecom mang tên gì?
A.  
TTVN
B.  
Trí tuệ Việt Nam – TTVN
C.  
Việt Nam Trí Tuệ
D.  
Internet Việt Nam
Câu 3: 0.25 điểm
FPT Telecom có bao nhiêu chi nhánh quốc tế và ở đâu?
A.  
12 tại Campuchia và 2 tại Myanmar
B.  
10 tại Campuchia và 1 tại Myanmar
C.  
12 tại Campuchia và 1 tại Myanmar
D.  
15 tại Campuchia và 1 tại Myanmar
Câu 4: 0.25 điểm
FPT Telecom hoạt động trong các lĩnh vực kinh doanh nào sau đây?
A.  
Cung cấp dịch vụ Internet băng rộng
B.  
Dịch vụ Truyền hình trả tiền
C.  
Xuất nhập khẩu thiết bị viễn thông và Internet
D.  
Tất cả các lĩnh vực trên
Câu 5: 0.25 điểm
FPT Telecom đạt giải thưởng “Nhà cung cấp dịch vụ Internet Cố định được khách hàng hài lòng nhất” năm nào?
A.  
2018
B.  
2019
C.  
2020
D.  
2021
Câu 6: 0.25 điểm
FPT Telecom đã đạt bao nhiêu danh hiệu Sao Khuê từ năm 2012 – 2019?
A.  
19
B.  
20
C.  
21
D.  
22
Câu 7: 0.25 điểm
Năm nào FPT Telecom đạt Top 100 Doanh nghiệp đạt chỉ số năng lực quản trị tài chính tốt trên sàn chứng khoán Việt Nam?
A.  
2017
B.  
2018
C.  
2019
D.  
2020
Câu 8: 0.25 điểm
Chương trình nào của FPT Telecom đạt Kỷ lục Thế giới?
A.  
Hành trình Kết nối
B.  
Kết nối Thế giới
C.  
Hành trình Toàn cầu
D.  
Kết nối Toàn cầu
Câu 9: 0.25 điểm
Giải thưởng TOP ICT được FPT Telecom nhận vào năm nào?
A.  
2017
B.  
2016
C.  
2018
D.  
2019
Câu 10: 0.25 điểm
FPT Telecom nhận giải thưởng Doanh nghiệp chuyển đổi kỹ thuật số vào năm nào?
A.  
2015
B.  
2017
C.  
2016
D.  
2018
Câu 11: 0.25 điểm
Huy chương Vàng ICT Việt Nam FPT Telecom nhận vào năm nào?
A.  
2013
B.  
2015
C.  
2016
D.  
2017
Câu 12: 0.25 điểm
FPT Telecom được vinh danh Thương hiệu Việt tiêu biểu vào năm nào?
A.  
2014
B.  
2015
C.  
2016
D.  
2017
Câu 13: 0.25 điểm
Năm nào FPT Telecom được công nhận là Doanh nghiệp dịch vụ được hài lòng nhất?
A.  
2013
B.  
2014
C.  
2015
D.  
2016
Câu 14: 0.25 điểm
FPT Telecom nhận Huy chương Vàng đơn vị Internet, Viễn thông vào năm nào?
A.  
2011
B.  
2012
C.  
2013
D.  
2014
Câu 15: 0.25 điểm
Huy chương Vàng đơn vị CNTT-TT Việt Nam FPT Telecom nhận vào năm nào?
A.  
2005
B.  
2006
C.  
2007
D.  
2008
Câu 16: 0.25 điểm
Wi-Fi 6 là gì?
A.  
Một tiêu chuẩn mới cho mạng có dây
B.  
Một tiêu chuẩn mới cho mạng không dây
C.  
Một loại thiết bị điện tử mới
D.  
Một dịch vụ mới của FPT
Câu 17: 0.25 điểm
Wi-Fi 6 FPT là gì?
A.  
Một dịch vụ Internet mới của FPT
B.  
Một chuẩn kết nối Internet Wi-Fi thông minh mới nhất của FPT
C.  
Một loại điện thoại mới của FPT
D.  
Một phần mềm bảo mật mới
Câu 18: 0.25 điểm
FPT Wi-Fi 6 có những ưu điểm nào so với các tiêu chuẩn trước?
A.  
Tăng tốc độ và dung lượng
B.  
Tăng hiệu quả và bảo mật
C.  
Tăng dung lượng và bảo mật
D.  
Tăng tốc độ, dung lượng, hiệu quả và bảo mật
Câu 19: 0.25 điểm
FPT Wi-Fi 6 hoạt động trên tần số nào?
A.  
2.4GHz
B.  
5GHz
C.  
6GHz
D.  
2.4GHz và 5GHz
Câu 20: 0.25 điểm
Các thiết bị nào có thể tận hưởng lợi ích của FPT Wi-Fi 6?
A.  
Điện thoại và laptop
B.  
Thiết bị smarthome và camera
C.  
Robot
D.  
Tất cả các thiết bị trên
Câu 21: 0.25 điểm
FPT Wi-Fi 6 có tốc độ nhanh gấp bao nhiêu lần so với các công nghệ trước đó?
A.  
2 lần
B.  
3-5 lần
C.  
10 lần
D.  
2-3 lần
Câu 22: 0.25 điểm
Khi sử dụng modem Wi-Fi 6, tốc độ có thể đạt bao nhiêu Mbps với gói cước có băng thông lý thuyết là 1Gbps?
A.  
200-300 Mbps
B.  
400-500 Mbps
C.  
600-700 Mbps
D.  
800-900 Mbps
Câu 23: 0.25 điểm
Công nghệ nào giúp FPT Wi-Fi 6 kết nối mạng ổn định và tiết kiệm pin?
A.  
TWT
B.  
MU-MIMO và TWT
C.  
BSS Color
D.  
WPA3
Câu 24: 0.25 điểm
FPT Wi-Fi 6 có thể tiết kiệm bao nhiêu phần trăm lượng pin tiêu thụ?
A.  
50%
B.  
67%
C.  
75%
D.  
80%
Câu 25: 0.25 điểm
Công nghệ bảo mật nào được sử dụng trong FPT Wi-Fi 6?
A.  
WPA2
B.  
WPA3
C.  
WEP
D.  
WPA4
Câu 26: 0.25 điểm
Công nghệ MU-MIMO trong FPT Wi-Fi 6 có chức năng gì?
A.  
Tăng tốc độ mạng
B.  
Xử lý đồng thời nhiều người dùng và giảm độ trễ
C.  
Tiết kiệm năng lượng
D.  
Mã hóa dữ liệu
Câu 27: 0.25 điểm
Công nghệ BSS Color trong FPT Wi-Fi 6 giải quyết vấn đề gì?
A.  
Tắc nghẽn và xung đột tần số sóng
B.  
Tăng tốc độ mạng
C.  
Tiết kiệm năng lượng
D.  
Mã hóa dữ liệu
Câu 28: 0.25 điểm
Công nghệ nào đưa thiết bị vào chế độ "ngủ" khi không sử dụng để tiết kiệm năng lượng?
A.  
MU-MIMO
B.  
TWT
C.  
BSS Color
D.  
WPA3
Câu 29: 0.25 điểm
Wi-Fi 6E mang đến tầng tần số nào mới?
A.  
2.4GHz
B.  
5GHz
C.  
6GHz
D.  
7GHz
Câu 30: 0.25 điểm
Wi-Fi 6E giúp giảm điều gì trong môi trường mạng phức tạp?
A.  
Tăng băng thông
B.  
Tăng hiệu suất
C.  
Giảm xung đột và tắc nghẽn
D.  
Giảm tốc độ
Câu 31: 0.25 điểm
Wi-Fi 6 và Wi-Fi 6E đều mang đến trải nghiệm Internet như thế nào?
A.  
Chậm và ổn định
B.  
Nhanh chóng và không ổn định
C.  
Nhanh chóng, ổn định và đa dạng
D.  
Chậm và không ổn định
Câu 32: 0.25 điểm
Wi-Fi 6 tập trung cải thiện hiệu suất trên tần số nào?
A.  
2.4GHz
B.  
5GHz
C.  
2.4GHz và 5GHz
D.  
6GHz
Câu 33: 0.25 điểm
Wi-Fi 6E mở rộng khả năng với tầng tần số nào?
A.  
2.4GHz
B.  
5GHz
C.  
6GHz
D.  
7GHz
Câu 34: 0.25 điểm
Wi-Fi 6E phù hợp cho các ứng dụng nào?
A.  
Xem video 4K/8K và chơi game trực tuyến
B.  
Gửi email và lướt web
C.  
Nghe nhạc trực tuyến
D.  
Chơi game offline
Câu 35: 0.25 điểm
Công nghệ WPA3 trong FPT Wi-Fi 6 đảm bảo điều gì?
A.  
Tăng tốc độ mạng
B.  
Tiết kiệm năng lượng
C.  
Mã hóa dữ liệu vững chắc và bảo mật cao cấp
D.  
Giảm xung đột tần số
Câu 36: 0.25 điểm
Tính năng Target Wake Time (TWT) giúp làm gì?
A.  
Tiết kiệm năng lượng
B.  
Tăng tốc độ mạng
C.  
Mã hóa dữ liệu
D.  
Giảm xung đột tần số
Câu 37: 0.25 điểm
Tính năng MU-MIMO giúp làm gì?
A.  
Tiết kiệm năng lượng
B.  
Xử lý đồng thời nhiều người dùng
C.  
Mã hóa dữ liệu
D.  
Giảm xung đột tần số
Câu 38: 0.25 điểm
FPT Wi-Fi 6 giúp tiết kiệm bao nhiêu phần trăm lượng pin tiêu thụ?
A.  
50%
B.  
60%
C.  
67%
D.  
70%
Câu 39: 0.25 điểm
Công nghệ BSS Color giải quyết vấn đề gì?
A.  
Tiết kiệm năng lượng
B.  
Tăng tốc độ mạng
C.  
Mã hóa dữ liệu
D.  
Giảm tắc nghẽn và xung đột tần số
Câu 40: 0.25 điểm
Wi-Fi 6E cung cấp băng thông rộng hơn và giảm xung đột tần số, điều này phù hợp cho các ứng dụng nào?
A.  
Gửi email
B.  
Lướt web
C.  
Xem video 4K/8K và chơi game trực tuyến
D.  
Nghe nhạc trực tuyến