Trắc nghiệm Trường hợp đồng dạng thứ nhất có đáp án (Thông hiểu)

Chương 3: Tam giác đồng dạng
Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất
Lớp 8;Toán

Số câu hỏi: 18 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

162,526 lượt xem 12,498 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:

A.  
4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm
B.  
3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm
C.  
1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm
D.  
14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm
Câu 2: 1 điểm

Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:

A.  
2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm
B.  
3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm
C.  
2cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm
D.  
14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm
Câu 3: 1 điểm

Cho 2 tam giác RSK và PQM có R S P Q = R K P M = S K Q M , khi đó ta có:

A.  
ΔRSK ~ ΔPQM
B.  
ΔRSK ~ ΔQPM
C.  
ΔRSK ~ ΔMPQ
D.  
ΔRSK ~ ΔQMP
Câu 4: 1 điểm

Cho 2 tam giác RSK và PQM có R S M P = R K P Q = K S M Q , khi đó ta có:

A.  
ΔRSK ~ ΔPQM
B.  
ΔRSK ~ ΔQPM
C.  
ΔRSK ~ ΔPMQ
D.  
ΔRSK ~ ΔQMP
Câu 5: 1 điểm

Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 5cm, BC = 6cm, MN = 10cm, MP = 5cm. Hãy chọn câu đúng:

A.  
NP = 12cm, AC = 2,5cm
B.  
NP = 2,5cm, AC = 12cm
C.  
NP = 5cm, AC = 10cm
D.  
NP = 10cm, AC = 5cm
Câu 6: 1 điểm

Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 2cm, BC = 3cm, MN = 6cm, MP = 6cm. Hãy chọn khẳng địnhsai:

A.  
AC = 2cm
B.  
NP = 9cm
C.  
ΔMNP cân tại M
D.  
ΔABC cân tại C
Câu 7: 1 điểm

Cho tam giác ΔABC ~ ΔEDC như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là:

Hình ảnh

A.  
7
B.  
1 2
C.  
7 4
D.  
7 16
Câu 8: 1 điểm

Cho tam giác ΔABC ~ ΔEDC như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là:

Hình ảnh

A.  
3 4
B.  
2 3
C.  
3 2
D.  
4 3
Câu 9: 1 điểm

ΔABC ~ ΔDEF theo tỉ số k 1 , ΔMNP ~ ΔDEF theo tỉ số k 2 . ΔABC ~ ΔMNP theo tỉ số nào?

A.  
k 1
B.  
k 2 k 1
C.  
k 1 k 2
D.  
k 1 k 2
Câu 10: 1 điểm

ΔDEF ~ ΔABC theo tỉ số k 1 , ΔMNP ~ ΔDEF theo tỉ số k 2 . ΔABC ~ ΔMNP theo tỉ số nào?

A.  
1 k 1 . k 2
B.  
k 2 k 1
C.  
k 1 . k 2
D.  
k 1 k 2
Câu 11: 1 điểm

Cho ΔABC ~ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) H I A C = K H B C = K I A B ;

(II) A B I K = A C H I = B C K H ;

(III) A C I H = A B K I = B C I K .

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 12: 1 điểm

Cho ΔABC ~ ΔIKH. Số khẳng địnhsai trong các khẳng định trên là:

(I) H I A C = K H B C = K I A B ;

(II) A B I K = A C H I = B C K H ;

(III) A C I H = A B K I = B C I K .

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 13: 1 điểm

Tứ giác ABCD có AB = 8cm, BC = 15cm, CD = 18cm, AD = 10cm, BD = 12cm. Chọn câuđúng nhất:

A.  
ΔABD ~ ΔBDC
B.  
ABCD là hình thang
C.  
ABCD là hình thang vuông
D.  
Cả A, B đều đúng
Câu 14: 1 điểm

Tứ giác ABCD có AB = 9cm, BC = 20cm, CD = 25cm, AD = 12cm, BD = 15cm. Chọn câusai:

A.  
ΔABD ~ ΔBDC
B.  
ABCD là hình thang
C.  
ABCD là hình thang vuông
D.  
ABCD là hình thang cân
Câu 15: 1 điểm

Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE.

1. ΔABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

A.  
ΔAEG
B.  
ΔABC
C.  
Cả A và B
D.  
Không có tam giác nào
Câu 16: 1 điểm

Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE.

2. Chọn khẳng định đúng?

A.  
AD.AE = AB.AF
B.  
AD.AE = AB.AG = AC.AF
C.  
AD.AE = AC.GA
D.  
AD.AE = AB.AF = AC.AG
Câu 17: 1 điểm

Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE.

1. Xét các cặp tam giác sau đây, số cặp tam giác đồng dạng với nhau là:

(1) ΔAEG và ΔABD

(2) ΔADF và ΔACE

(3) ΔABC và ΔAEC

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
3
Câu 18: 1 điểm

Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE.

2. Chọn khẳng địnhkhông đúng?

A.  
AD.AE = AB.AFG
B.  
AD.AE = AC.AF
C.  
AD.AE = AC.FD
D.  
AE.EG = AB.BD