Đề Thi Trắc Nghiệm Lịch Sử Đảng Chương 2 và 3 TDTU Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Lịch Sử Đảng chương 2 và 3 dành cho sinh viên Đại học Tôn Đức Thắng (TDT). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về sự ra đời, phát triển của Đảng Cộng sản Việt Nam và các phong trào cách mạng. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ quá trình ôn tập, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra môn Lịch Sử Đảng tại TDT.
Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Lịch Sử Đảng chương 2 và 3 Đại học Tôn Đức Thắng TDT đề thi miễn phí Lịch Sử Đảng đáp án chi tiết Lịch Sử Đảng ôn tập Lịch Sử Đảng kiểm tra Lịch Sử Đảng TDT câu hỏi Lịch Sử Đảng tài liệu Lịch Sử Đảng TDT giáo trình Lịch Sử Đảng kỳ thi Lịch Sử Đảng TDT
Mã đề 1 Mã đề 2 Mã đề 3 Mã đề 4 Mã đề 5 Mã đề 6
Bạn chưa làm Mã đề 1!
Bắt đầu làm Mã đề 1
Câu 1: Chủ trương“Thêm bạn bớt thù” của Đảng ta trong giai đoạn sau năm 1945 nhằm mục đích gì?
D. Về khoa học – kỹ thuật
Câu 2: Vì sao xuất hiện nhu cầu đổi mới cơ chế quản lý nền kinh tế ở nước tatrong thời kỳ trước đổi mới?
A. Do nền kinh tế phát triển không đồng đều.
B. Do nền kinh tế nước ta phát triển chậm hơn so với các nước trong khu vực.
C. Do nhu cầu thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội
D. Do đời sống xã hội của người dân đã ổn định
Câu 3: Theo chủ trương của Bộ Chính trị, quân dân thủ đô Hà Nội đã dũng cảm chiến đấu bảo vệ thủ đô trong thời gian bao nhiêu ngày?
Câu 4: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9 – 1960) đã bầu ai làm Tổng Bí thư?
Câu 5: Để thực hiện chủ trương củng cố chính quyền, trong chỉ thị “Kháng chiến, kiến quốc”, Đảng ta đã tiến hành các biện pháp gì?
A. Tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm
B. Xóa nạn mù chữ, mở lớp bình dân học vụ
C. Tiến hành kháng chiến chống thực dân Pháp
D. Xây dựng bộ máy chính quyền cách mạng
Câu 6: Hãy tìm đáp án đúng nhất trong các câu sau đây?
A. Bản chất của chuyên chính vô sản là sự kế thừa đấu tranh giai cấp dưới hình thức mới
B. Bản chất của chuyên chính vô sản là sự tiếp nối đấu tranh giai cấp dưới hình thức mới
C. Bản chất của chuyên chính vô sản là sự thay đổi đấu tranh giai cấp dưới hình thức mới
D. Bản chất của chuyên chính vô sản là sự xóa bỏ đấu tranh giai cấp dưới hình thức mới
Câu 7: Vì sao thực dân Anh tạo điều kiện cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta?
A. Vì thực dân Anh muốn ngăn chặn sự ảnh hưởng của Mĩ ở khu vực châu Á.
B. Vì thực dân Anh muốn giúp đỡ thực dân Pháp khôi phục lại nền kinh tế ở Đông Dương
C. Vì muốn khống chế sự lớn mạnh của thực dân Pháp
D. Vì lo ngại sự lớn mạnh của cách mạng Việt Nam sẽ ảnh hưởng đến phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa của thực dân Anh ở châu Á.
Câu 8: Quan điểm đối ngoại của Đảng trong Đại hội II (2-1951) là gì?
A. Đoàn kết với mặt trận nhân dân Pháp
B. Đứng về phe hòa bình và dân chủ, tranh thủ sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân dân thế giới, thực hiện đoàn kết Việt-Trung-Xô, Việt-Miên-Lào
C. Dựa vào Quốc tế Cộng sản để đánh đuổi kẻ thù
D. Dựa vào hệ thống xã hội chủ nghĩa, chủ yếu là Liên Xô
Câu 9: Để phát triển nguồn nhân lực cho công ngiệp hóa, hiện đại hóa cần đặcbiệt chú ý đến phát triển lĩnh vực nào?
A. Hợp tác đào tạo nhân lực với nước ngoài
B. Giáo dục trí thức
Câu 10: Đại hội VII (1991) và VIII (1996) của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định lĩnh vực nào có vị trí then chốt trong sự nghiệp xây dựng CNXH?
A. Giáo dục – đào tạo – quốc phòng
B. Khoa học – công nghệ - sinh học
C. An ninh – chính trị - quốc phòng
D. Giáo dục – đào tạo; Khoa học – công nghệ
Câu 11: Đi đôi với chuyển dịch kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướngcông nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển yếu tố nào?
A. Kinh tế nông nghiệp
D. Kinh tế thị trường
Câu 12: Một trong những quan điểm về CNH HĐH được Đại hội X (2006) của Đảng phát triển và bổ sung là gì?
A. Lấy phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển kinh tế mạnh
B. Lấy phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển nhanh và bền vững
C. Lấy phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển xã hội
D. Lấy phát huy nguồn lực con người là yếu tố cơ bản cho sự phát triển kinh tế, chính trị, xã hội
Câu 13: Đại hội Đảng lần thứ XII (2016) nhận định tình hình kinh tế thế giới có đặcđiểm gì?
A. Kinh tế thế giới phục hồi nhanh, gặp nhiều thuận lợi và có nhiều triển vọng phát triển
B. Kinh tế thế giới phục hồi nhanh, nhưng vẫn còn gặp nhiều khó khăn, thách thức vàcòn có nhiều biến động khó lường
C. Kinh tế thế giới phục hồi chậm, nhưng gặp nhiều thuận lợi và có nhiều triển vọng pháttriển
D. Kinh tế thế giới phục hồi chậm, gặp nhiều khó khăn, thách thức và còn có nhiều biếnđộng khó lường
Câu 14: Giai đoạn 1955-1989, hệ thống chính trị nước ta có bước chuyển biến gì?
A. Từ hệ thống chuyên chính dân chủ nhân dân chuyển sang hệ thống chuyên chính vôsản
B. Từ hệ thống chuyên chính vô sản chuyển sang hệ thống chuyên chính dân chủ nhândân
C. Từ hệ thống chuyên chính tư sản chuyển sang hệ thống chuyên chính dân chủ nhândân
D. Từ hệ thống chuyên chính dân chủ nhân dân chuyển sang hệ thống chuyên chính tưsản
Câu 15: Sau hơn 30 năm đổi mới, CNH -HĐH ở nước ta vẫn còn nhiều hạn chế donhiều nguyên nhân, một trong những nguyên nhân chủ quan là gì?
A. Cải cách hành chính không đúng, công tác tổ chức, cán bộ chỉ ở Trung ương
B. Cải cách hành chính còn chậm và kém hiệu quả, công tác tổ chức, cán bộ chậm đổimới, chưa đáp ứng được yêu cầu
C. Cải cách hành chính tiến hành nóng vội, chưa tính đến hiệu quả
D. Cải cách hành chính tiến hành giản đơn, duy ý chí chủ yếu là ghép và tách
Câu 16: Tổng thể những phẩm chất, tính cách, sức sống bên trong của dân tộc cònđược gọi là gì?
A. Bản sắc của dân tộc
B. Cốt cách của dân tộc
C. Văn hóa của dân tộc
D. Đặc trưng của dân tộc
Câu 17: Đại hội lần thứ V của Đảng (3/1982) chỉ ra việc xây dựng và phát triển công nghiệp nặng cần làm có mức độ, vừa sức, nhằm phục vụ thiết thực, có hiệu quả cho ngành nào?
C. Nông nghiệp, công nghiệp nhẹ, thương nghiệp
D. Nông nghiệp và công nghiệp nhẹ
Câu 18: Giai đoạn 1946-1954, Đảng ta nêu tính chất của cuộc kháng chiến là gì?
A. Trường kỳ kháng chiến, toàn diện kháng chiến
B. Chiến tranh phi nghĩa
C. Chiến tranh chống phát xít
D. Chiến tranh cách mạng
Câu 19: Phương châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống Pháp là gì?
A. Toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là chính
B. Toàn quốc, dựa vào sự giúp đỡ của bên ngoài
C. Từng miền, từng vùng và khu căn cứ chiến lược
D. Tập trung đánh vào cứ điểm chiến lược của địch và phát triển căn cứ của ta
Câu 20: Tổ chứ nào sau đây, trước đổi mới chúng ta không là thành viên?
A. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)
B. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)
D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
Câu 21: Khẩu hiệu chung của nhân dân cả nước trong kháng chiến chống đế quốc Mỹ xâm lược là gì?
A. Tất cả để đánh thắng đế quốc Mỹ xâm lược
B. Vì miền Nam ruột thịt
C. Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người
D. Thà hy sinh tất cả chứ không chịu làm nô lệ
Câu 22: Thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mỹ của dân tộc Việt Nam đã góp phần làm sụp đổ chủ nghĩa nào trên thế giới?
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới
Câu 23: Nhận định “Khoa học và công nghệ sẽ có bước tiến nhảy vọt. Kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật trong quá trình phát triển lực lượng sản xuất” được nhận định tại Đai hội Đảng lần thứ mấy?
B. Đại hội VIII (1996)
Câu 24: Trọng tâm của đổi mới hệ thống chính trị là gì?
A. Đổi mới tổ chức và phương thức lãnh đạo của các bộ phận cấu thành hệ thống chínhtrị
B. Đổi mới tổ chức và phương thức lãnh đạo của cơ quan cầm quyền và tổ chức xã hội
C. Đổi mới tổ chức và phương thức lãnh đạo của Đảng
D. Đổi mới tổ chức và phương thức lãnh đạo của Quốc hội
Câu 25: Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức laođộng thủ công là chính sang sử một cách phổ biến sức lao động dựa trên sự pháttriển của công nghiệp cơ khí, là của quá trình gì?
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 26: Trong nền kinh thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, thành phầnkinh tế nào giữ vai trò chủ đạo?
B. Kinh tế Nhà nước
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 27: Bộ Chính trị đã ban hành Nghị quyết số mấy về hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Nghị quyết 07 (khóa VII)
B. Nghị quyết 07 (khóa VIII)
C. Nghị quyết 07 (khóa IX)
D. Nghị quyết 07 (khóa X)
Câu 28: Chiến dịch nào được giới quân sự, chính trị Pháp – Mỹ đánh giá là “một cỗ máy để nghiền Việt Minh”?
A. “Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông”
B. “Chiến dịch Điện Biên Phủ”
C. “Chiến dịch Biên giới Thu Đông”
Câu 29: Trong giai đoạn 1955 – 1975 các vấn đề phân phối thực chất thực hiện theomô hình nào?
A. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
B. Hưởng theo thành quả lao động
C. Chủ nghĩa bình quân
D. Làm nhiều hưởng nhiều, làm ít hưởng ít, không làm không hưởng
Câu 30: Thực dân Pháp đánh chiếm Nam bộ vào ngày tháng năm nào?
Câu 31: Mục tiêu về giải quyết lao động, việc làm ở nông thôn mà Đại hội X (2006) của Đảng đề ra là phấn đấu tới 2020 giảm tỉ lệ lao động nông, lâm, ngư nghiệp xuống dưới bao nhiêu %?
A. 70% tổng số lao động xã hội
B. 60% tổng số lao động xã hội
C. 50% tổng số lao động xã hội
D. 40% tổng số lao động xã hội
Câu 32: Trước thời kỳ đổi mới, chế độ phân phối đã có tác dụng như thế nào đốivới những đơn vị, cá nhân làm tốt, làm giỏi?
A. Có tác dụng khuyến khích
B. Không có tác dụng khuyến khích
C. Khơi dậy tính tích cực sáng tạo
D. Khơi dậy tinh thần khởi nghiệp sáng tạo
Câu 33: Nhận định "Sự nghiệp giáo dục đào tạo, khoa học công nghệ là quốc sách hàng đầu" được đưa ra tại Đại hội Đảng lần thứ mấy?
C. Đại hội VIII (1996)
Câu 34: Đại hội VI (1986) của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định yếu tố nào có vị trí then chốt trong sự nghiệp xây dựng CNXH?
B. Khoa học – kỹ thuật
D. Bảo vệ chủ quyền dân tộc
Câu 35: Chọn đáp án sai khi nói về nội dung cơ bản của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức tại Đại hội Đảng lần thứ X (2006)?
A. Coi trọng cả số lượng và chất lượng tăng trưởng kinh tế trong mỗi bước phát triển của đất nước
B. Giảm chi phí trung gian, nâng cao năng suất lao động của tất cả các ngành, lĩnh vực, nhất là các ngành, lĩnh vực có sức cạnh tranh cao
C. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại và hợp lý theo ngành, lĩnh vực và lãnh thổ
D. Giảm chi phí, nâng cao năng suất lao động của các ngành công nghiệp hiện đại
Câu 36: Sau hơn 30 năm đổi mới, đất nước ta đã thu được những thành tựu to lớn,trong đó có thành tựu nổi bật của CNH- HĐH là gì?
A. Xây dựng thành công cơ sở vật chất kĩ thuật cho chủ nghĩa xã hội
B. Có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại so với các nước trong khu vực
C. Có cơ sở vật chất kĩ thuật của đất nước được tăng cường đáng kể, khả năng độc lập tựchủ của nền kinh tế được nâng cao
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật bước đầu hiện đại đáp ứng được yêu cầu của nền kinh tế
Câu 37: Trong kháng chiến chống Mỹ, Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam tặng tám chữ vàng: “Trung dũng, kiên cường toàn dân đánh giặc” cho tỉnh nào?
Câu 38: Năm 1987, Luật nào đã được thông qua tạo cơ sở pháp lý cho hoạt độngđầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam?
A. Luật nước ngoài đầu tư tại Việt Nam
B. Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
C. Luật thương mại và đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
D. Luật nước ngoài đầu tư và hoạt động thương mại tại Việt Nam
Câu 39: Trong 4 tiêu chí sau, tiêu chí nào thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa kinh tếthị trường TBCN và kinh tế thị trường định hướng XHCN?
A. Về mục đích phát triển
B. Về phương hướng phát triển
D. Về định hướng xã hội và phân phối
Câu 40: Chọn đáp án đúng nhất, kinh tế thị trường định hướng XHCN ở ViệtNam mang những đặc trưng gì?
A. Sở hữu và phân phối nhằm mục đích cuối cùng là đem lại lợi ích cho giai cấp tư sản
B. Sở hữu, tổ chức quản lý nhằm đem lại lợi ích cho giai cấp công nhân.
C. Sở hữu và phân phối bình quân, cào bằng.
D. Sở hữu, tổ chức quản lý và phân phối nhằm mục đích cuối cùng là “dân giàu, nướcmạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh”