Bài tập Trắc nghiệm Toán 9: Căn bậc ba - Có đáp án

Tài liệu bài tập trắc nghiệm chuyên đề Căn bậc ba môn Toán lớp 9, bao gồm các dạng bài cơ bản đến nâng cao như rút gọn biểu thức, so sánh, tính giá trị, và giải phương trình có căn bậc ba. Các câu hỏi được thiết kế bám sát chương trình SGK Toán 9, phù hợp để ôn luyện trước kiểm tra, thi học kỳ. Tài liệu kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và củng cố kiến thức hiệu quả.

Từ khoá: Toán 9 căn bậc ba bài tập trắc nghiệm toán rút gọn căn thức giải phương trình căn bậc ba ôn thi Toán lớp 9 trắc nghiệm toán có đáp án đề thi toán 9 luyện thi học kỳ chuyên đề Toán 9

Bộ sưu tập: TOÁN 9

Số câu hỏi: 22 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

154,688 lượt xem 11,892 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
a 3 3   = x a 3   =   x
B.  
a 3 3   = - x a 3   = -   x
C.  
C.  a 3 = x a = x 3
D.  
a 3 3   = - x a =   x 3
Câu 2: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
a 3 3   = 2 x a 3   = 2 x
B.  
a 3 3   = 2 x 2 a = x 3
C.  
C.  a 3 = 2 x a = 2 x 3
D.  
D.  a 3 = 2 x a = 8 x 3
Câu 3: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  
a 3 >   b 3 a > b
B.  
a 3 >   b 3 a < b
C.  
a 3   b 3 a = b
D.  
a 3 <   b 3 a > b
Câu 4: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
a > b a 3 >   b 3
B.  
a < b a 3 <   b 3
C.  
a b a 3   b 3
D.  
a < b a 3 >   b 3
Câu 5: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây là sai?

A.  
a 3 . b 3   = ab 3
B.  
B.  a b 3 = a 3 b 3   với b  0
C.  
C.  a 3 3 =a
D.  
a 3 3 = a
Câu 6: 1 điểm

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  
ab 3 = a . b
B.  
B.  a 3 b 3   = a b với b  0
C.  
C.  a 3 = - a   khi   a < 0  
D.  
a 3 b 3 = a b 3   với   b 0
Câu 7: 1 điểm

Chọn khẳng định đúng

A.  
27 3 = 9
B.  
27 3 = 3
C.  
27 3 = - 3
D.  
27 3 = - 9
Câu 8: 1 điểm

Chọn khẳng định đúng.

A.  
- 125 3   = - 25
B.  
- 125 3   = - 5
C.  
- 125 3   = 25
D.  
- 125 3   = 5
Câu 9: 1 điểm

Chọn khẳng định đúng, với a   0 ta có

A.  
- 1 8 a 3 3   = - 1 2 a
B.  
- 1 8 a 3 3   = 1 2 a
C.  
- 1 8 a 3 3   = 1 4 a
D.  
- 1 8 a 3 3   = - 1 2 a 2
Câu 10: 1 điểm

Thu gọn  125 a 3 3 ta được

A.  
25a
B.  
5a
C.  
C. −25 a 3
D.  
−5a
Câu 11: 1 điểm

Rút gọn biểu thức  2 27 a 3 3 - 3 8 a 3 3 + 4 125 a 3 3  ta được

A.  
14a
B.  
20a
C.  
9a
D.  
−8a
Câu 12: 1 điểm

Rút gọn biểu thức  - 27 512 a 3 3 + 64 a 3 3 - 1 3 1000 a 3 3 ta được 

A.  
A. 7 a 24
B.  
5 a 24
C.  
7 a 8
D.  
5 a 8
Câu 13: 1 điểm

Thu gọn  - 1 27 a 3 3 với a  0 ta được

A.  
A. 1 3 a  
B.  
1 4 a
C.  
- 1 3 a
D.  
- 1 8 a
Câu 14: 1 điểm

Rút gọn biểu thức  17 5 + 38 3 - 17 5 - 38 3 ta được

A.  
4
B.  
5
C.  
C.2 5
D.  
2
Câu 15: 1 điểm

Rút gọn biểu thức  A = 9 + 4 5 3 + 9 4 5 3 ta được

A.  
A = 3
B.  
B. A =   3
C.  
A = 6
D.  
A = 27
Câu 16: 1 điểm

Cho  A = 2 3 3  và  B = 25 3 . Chọn khẳng định đúng.

A.  
A < B
B.  
A > B
C.  
C. A   B
D.  
A + B = 0
Câu 17: 1 điểm

Cho  M = 5 6 3  và  N = 6 5 3 . Chọn khẳng định đúng.

A.  
M > N
B.  
M < N
C.  
C. M   N
D.  
M + N = 0
Câu 18: 1 điểm

Cho  A = 3 2 3  và  B = 42 3 . Chọn khẳng định đúng.

A.  
A < B
B.  
A > B
C.  
C.  A B
D.  
A + B = 0
Câu 19: 1 điểm

Tìm x biết   2 x + 1 3 > - 3

A.  
x = −14
B.  
x < −14
C.  
x > −14
D.  
x > −12
Câu 20: 1 điểm

Tìm x biết   4 - 2 x 3 > 4

A.  
x < 30
B.  
x > −30
C.  
x < −30
D.  
x > 30
Câu 21: 1 điểm

Tìm số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình  3 2 x 3 4  

A.  
x = −31
B.  
x = −30
C.  
x = −32
D.  
x = −29
Câu 22: 1 điểm

Thu gọn biểu thức  343 a 3 b 6 - 125 3 ta được 

A.  
A.  - 7 ab 2 5
B.  
7 ab 2 5
C.  
- ab 2 5
D.  
ab 2 5