Trắc nghiệm Toán 8 – Ôn tập Chương I (Thông hiểu, có đáp án)

Bộ trắc nghiệm Toán 8 ôn tập Chương I (mức độ Thông hiểu) giúp học sinh hệ thống hóa kiến thức đại số cơ bản, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra. Đề được thiết kế bám sát chương trình SGK, có đáp án chi tiết, phù hợp cho việc tự học, củng cố lý thuyết và đánh giá năng lực học sinh một cách chính xác.

Từ khoá: Toán 8 trắc nghiệm Toán 8 ôn tập chương I toán đại số 8 bài tập Toán 8 có đáp án thông hiểu Toán 8 luyện thi Toán 8

Bộ sưu tập: Tuyển tập đề thi trắc nghiệm ôn luyện Toán 8

Số câu hỏi: 15 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

158,645 lượt xem 12,189 lượt làm bài

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Thực hiện phép tính (x2+ x + 1)(x3– x2+ 1) ta được kết quả là:

A.  
x5+ x + 1
B.  
x5– x4+ x
C.  
x5+ x4+ x
D.  
x5– x – 1
Câu 2: 1 điểm

Cho A = 5x(4x2– 2x + 1) – 2x(10x2– 5x – 2) – 9x + 1. Chọn câuđúng

A.  
A = 9x
B.  
A = 18x + 1
C.  
A = 9x + 1
D.  
Giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x
Câu 3: 1 điểm

Tìm x biết (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6

A.  
x = -5
B.  
x = 5
C.  
x = -10
D.  
x = -1
Câu 4: 1 điểm

Rút gọn biểu thức (3x + 1)2– 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2ta được

A.  
8
B.  
16
C.  
24
D.  
4
Câu 5: 1 điểm

Cho biết (x + 4)2– (x – 1)(x + 1) = 16. Hỏi giá trị của x là

A.  
1 8
B.  
8
C.  
- 1 8
D.  
-8(x + 5)
Câu 6: 1 điểm

Cho x + y = 3. Tính giá trị của biểu thức: A = x2+ 2xy + y2– 4x – 4y + 1

A.  
1 2
B.  
1
C.  
2
D.  
-2
Câu 7: 1 điểm

Tìm x biết (x + 1)3– (x – 1)3– 6(x – 1)2= -10

A.  
x = - 1 2
B.  
x = 1
C.  
x = -2
D.  
x = 3
Câu 8: 1 điểm

Tìm x biết: 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0

A.  
A. x = 5 2  hoặc x = 3
B.  
B. x = - 5 2  hoặc x = 3
C.  
C. x = 5 2  hoặc x = -3
D.  
D. x = 2 5  hoặc x = 3
Câu 9: 1 điểm

Tính giá trị của biểu thức A = x(x – 2009) – y(2009 – x) tại x = 3009 và y = 1991:

A.  
5000000
B.  
500000
C.  
50000
D.  
5000
Câu 10: 1 điểm

Chọn câusai

A.  
15x2+ 10xy = 5x(3x + 2y)
B.  
35x(y – 8) – 14y(8 – y) = 7(5x + 2y)(y – 8)
C.  
-x + 6x2y – 12xy + 2 = (6xy + 1)(x – 2)
D.  
x3– x2+ x – 1= (x2+ 1)(x – 1)
Câu 11: 1 điểm

Giá trị lớn nhất của x thỏa mãn phương trình 7x2(x – 7) + 5x(7 – x) = 0 là

A.  
x = 5 7
B.  
x = 7
C.  
x = 0
D.  
x = 8
Câu 12: 1 điểm

Đa thức 12x – 9 – 4x2được phân tích thành:

A.  
(2x – 3)(2x + 3)
B.  
–(2x – 3)2
C.  
(3 – 2x)2
D.  
–(2x + 3)2
Câu 13: 1 điểm

Điền vào chỗ trống 4x2+ 4x – y2+ 1 = (…)(2x + y + 1):

A.  
2x + y + 1
B.  
2x – y + 1
C.  
2x – y
D.  
2x + y
Câu 14: 1 điểm

Điền vào chỗ trống: 3x2+ 6xy2– 3y2+ 6x2y = 3(…)(x + y)

A.  
(x + y + 2xy)
B.  
(x – y + 2xy)
C.  
(x – y + xy)
D.  
(x – y + 3xy)
Câu 15: 1 điểm

Phân tích đa thức m.n3– 1 + m – n3thành nhân tử, ta được:

A.  
(m – 1)(n + 1)(n2– n + 1)
B.  
n2(n + 1)(m – 1)
C.  
(m + 1)(n2+ 1)
D.  
(n3– 1)(m – 1)