Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số có ba chữ số

Chương 6. Các số trong phạm vi 100
Các số có ba chữ số (trang 147)
Lớp 2;Toán

Số câu hỏi: 10 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

152,639 lượt xem 11,736 lượt làm bài

Bạn chưa làm đề thi này!

Xem trước nội dung
Câu 1: 1 điểm

Số 255 ứng với cách đọc là:

A.  
Hai trăm lăm lăm
B.  
Hai trăm lăm mươi lăm
C.  
Hai trăm năm lăm
D.  
Hai trăm năm mươi lăm
Câu 2: 1 điểm

Số sáu trăm linh một được viết là

A.  
61
B.  
6001
C.  
601
D.  
691
Câu 3: 1 điểm

So sánh

234    …    243

Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là :

A.  
>
B.  
<
C.  
=
Câu 1: 1 điểm

x là một số tròn chục và thỏa mãn 323<x<333

Giá trị của x là

Câu 2: 1 điểm

Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần.

242, 424, 422, 244

Câu 4: 1 điểm

Số 333 có bao nhiêu chữ số

A.  
2 chữ số
B.  
3 chữ số
C.  
4 chữ số
D.  
1 chữ số
Câu 3: 1 điểm

Hình ảnhố biểu diễn số ô vuông của hình trên là

Câu 4: 1 điểm

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Số gồm 6 trăm, 5 chục, 4 đơn vị là số: ...

Câu 5: 1 điểm

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Số lớn nhất có 3 chữ số là ...

Câu 6: 1 điểm

Điền số thích hợp vào chỗ trống.Trong kho đang có một số bao gạo và bằng số tròn trăm liền sau của số 567.

Vậy trong kho đang có số bao gạo là